Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)
-
17294 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Trong không gian, cho tam giác ACB vuông tại . Tính diện tích S của mặt cầu, nhận được khi quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quanh trục BC.
Chọn D
Câu 6:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Chọn A
Câu 9:
Cho hàm số liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn A
Câu 15:
Cho đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d, vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
Chọn B
Câu 16:
Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vecto mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?
Chọn C
Câu 17:
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của đoạn MN là
Chọn A
Câu 24:
Một chất chuyển động theo quy luật (trong đó t là khoảng thừi gian tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t(giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
Chọn C
Câu 25:
Cho khai triển biết tổng của tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 1024. Tìm n.
Chọn B
Câu 26:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước?
Chọn A
Gọi là số thỏa mãn yêu cầu đề bài. Theo giả thiết
Do đó số thỏa mãn yêu cầu bài toán sẽ không chứa chữ số 0. Tức là các chữ số của a sẽ được chọn từ tập S={1;2;3;4;…;9}. Dễ thấy với mỗi tập con có 5 phần tử của S chỉ có một cáp xếp duy nhất thỏa mãn . Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bào toán là: 126 số.
Câu 27:
Cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(2;4;6). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:
Chọn D
Câu 29:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số . Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thức hai là N (N khác M). Kí hiệu lần lượt là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây đúng?
Chọn D
Câu 30:
Cho hình hộp có . Đường thẳng AC’ cắt các mặt phẳng và lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
Chọn A
Câu 31:
Cho hình nón đỉnh O, chiều cao h. Một khối nón (N) có đỉnh và đáy lần lượt là tâm của đáy và một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón (N) lớn nhất thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?
Chọn A
Câu 32:
Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường .
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường x=g(y) trục Oy và hai đường thẳng y=a, y=b được tính theo công thức
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng đường thẳng SbB tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Chọn C
Câu 34:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng và
Chọn A
Gọi (P) là mặt phẳng qua A chứa
Tìm ra toa độ điểm B, sau đó viết phương trình đường thẳng d qua A, B
Câu 35:
Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục BC.
Chọn D
Tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng BC tạo ra hai khối nón:
-Khối nón đỉnh B, đường sinh BA.
-Khối nón đỉnh C, đường sinh CA.
Câu 36:
Cho tứ diện ABCD. Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, ACD, ABD. Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z, thỏa mãn: .
Chọn A
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.
Chọn D
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB= 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc Gọi O là trung điểm AB. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (SBD).
Chọn A
Câu 40:
Hình bên là đồ thị của hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
Chọn A
Câu 43:
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi E là trọng tâm tam giác BCD và F là trung điểm của AE. Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng AD. Đường thẳng FH cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm M. Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn A
Câu 45:
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn (C).
Chọn A
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu. Tâm J của đường tròn là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng . Bán kính của đường tròn với d là khoảng cách từ I đến .
Câu 46:
Cho và A(-2;1;1), B(-3;-1;2). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích Tìm tọa độ điểm M
Chọn D
Câu 47:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số đồng biến trên R
Chọn D
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, AB bằng
Chọn A