Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 7

  • 2393 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số bằng

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra giá trị cực đại bằng -1

Chọn đáp án B


Câu 2:

Cho hai hàm số fx,  gx có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau

1)k.f(x) dx=k.f(x) dx, với k là hằng số thực bất kì.

2) fx+gx dx=fx dx+gxdx.

3) fxgx dx=fxdx.gxdx.

4) f'xgxdx+fxg'xdx=fxgx

Tổng số mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Mệnh đề đúng là mệnh đề 2

Thật vậy ta có fxdx+gxdx'=fxdx'+gxdx'=fx+gx

Mệnh đề 1 sai

Nếu k=0 ta có VT=0VP=0dx=CVP

Mệnh đề 3 sai

Phản ví dụ chọn fx=1gx=0

suy ra VT=fxgx dx=0dx=C;VP=fxdx.gxdx=dx.0dx=(x+C1).C2

Mệnh đề 4 sai vì

VT=f'xgx+fxg'xdx=fxgx'dx=fxgx+CVP.

Chọn đáp án B


Câu 3:

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

Xem đáp án

Ta có: a34=a34.

Chọn đáp án A


Câu 4:

 Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Thể tích của khối nón đã cho là: V=13.h.πR2=13.2a.π.a2=2πa33.

Chọn đáp án B


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3 B3;1;1. Tọa độ của AB 
Xem đáp án
Ta có AB=3+1;12;1+3=2;3;4

Câu 6:

Cho hàm số y=x+12x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

limx+y=12; limxy=12 nên hàm số có tiệm cận ngang y=12.

limx1+y=+; limx1y= nên hàm số có tiệm cận đứng x=1.

Chọn đáp án C


Câu 8:

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A,B,C,D. Đó là đồ thị hàm số nào?

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án

Đồ thị đã cho đi qua các điểm M1;3, N2;1 P0;3.

Xét phương án A: Điểm N2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y=x35x2+4x+3.

Xét phương án B: Điểm N2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y=2x36x2+4x+3.

Xét phương án D: Điểm N2;1 không thuộc vào đồ thị hàm số y=2x3+9x211x+3.

Xét phương án C: Ta có cả ba điểm M1;3, N2;1 P0;3 đều thuộc vào đồ thị hàm số y=x34x2+3x+3.

Chọn đáp án C 


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+2y6z1=0 đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Thay tọa độ điểm B ta có: 3+2.26.01=0.

Phương án A được chọn.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  x31=y+12=z53. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2=(1;2;3).

Chọn đáp án A


Câu 11:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=32x

Xem đáp án

Ta có: 32xdx=1232x.2dx=1232xd2x=12.32xln3+C.

Cho hằng số C=2

Chọn đáp án B


Câu 12:

Cho số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2.

Xem đáp án

Ta có: z1+z2=2+3i+45i=24+3i5i=22i

Vậy z=22i.

Chọn đáp án C


Câu 13:

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

Xem đáp án
Số phức z=a+bi có điểm biểu diễn a;b nên số phức z=2+i có điểm biểu diễn là  N2;1

Câu 14:

Nghiệm của phương trình 21x=4 

Xem đáp án

Ta có 21x=421x=221x=2x=1.

Chọn đáp án C


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I3;1;2 và bán kính R=22.

Chọn đáp án B


Câu 16:

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:

Xem đáp án

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh ta được khối trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy là πa2.

Vậy thể tích của khối trụ là πa3.

Chọn đáp án D


Câu 17:

Hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

Hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số trên nghịch biến trên các khoảng ;3 0;3.

Chọn đáp án A


Câu 18:

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
Xem đáp án

Thể tích V  của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a  là (ảnh 1)

Ta có SABC=a234
Vậy V=a.a234=a334
Chọn đáp án B

Câu 19:

Cho tập A có 26 phần tử. HỏiA có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

Xem đáp án

Số tập con gồm 6 phần tử của A bằng số tổ hợp chập 6 của 26 phần tử. Vậy số tập con là C266.


Câu 20:

Hàm số fx=ex2+1 có đạo hàm là

Xem đáp án

f'x=x2+1'.ex2+1=2x2x2+1.ex2+1=xx2+1.ex2+1

Chọn đáp án D


Câu 21:

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z2z¯=7+3i+z. Tính mô-đun của số phức w=1z+z2

Xem đáp án

Gọi z=a+bi; a,b;i2=1; a là số nguyên. Theo đề ta có

|z|2z¯=7+3i+z

a2+b22a+2bi=7+3i+a+bi

(a2+b22a)+2bi=(7+a)+(3+b)i

a2+b22a=7+a2b=3+ba2+9=3a7b=3a738a242a+40=0b=3

a73a=4a=54b=3

Khi đó z=4+3i

Vậy w=1z+z2=4+21iw=457.


Câu 22:

 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

Xem đáp án

Ta có: 12x>82x>23x>3x<3.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=(3;+).
Chọn đáp án A

Câu 23:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB =a, AC=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Cho khối chóp SABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,  (ảnh 1)

ΔABCvuông tại A

SΔABC=12AB.AC=12.a.2a=a2

Gọi H là trung điểm AB SH=a32

Ta có: ΔSAB đều SHAB

SHABC(vì SABABC ).

VS.ABC=13SH.SΔABC=a336

Chọn đáp án C


Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x1+2x+2019 bằng

Xem đáp án

Tập xác định của hàm số là D=1;2, hàm số y=x1+2x+2019 liên tục trên đoạn 1;2.

Ta có y'=12x1122x=0x1=2xx1,x2x1=2xx1,x2x=32.

y(1)=2020; y(2)=2020; y(32)=2019+2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+2x+2019 là 2020.

Chọn đáp án B


Câu 25:

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng ;+?

Xem đáp án

Ta có: y'=5x4+5>0,x;+

Do đó hàm số y=x5+5x luôn đồng biến trên khoảng ;+

Chọn đáp án D


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tam giác  SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d  từ  B đến mặt phẳng SAC.

Xem đáp án

Cho hình chóp SABC có đáy  ABC là tam giác vuông tại A  (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của BC, suy ra SHBCSHABC.

Gọi K là trung điểm AC, suy ra HKAC.

Kẻ HESK ESK.

Khi đó dB,SAC=2dH,SAC=2HE=2.SH.HKSH2+HK2=2a3913.

Chọn đáp án B


Câu 27:

Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên  học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12.

Xem đáp án

Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là Ω=C133=286.

Gọi A là biến cố "3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:

● TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có C21C81C31=48 cách.

● TH2: Chọn 1 học sinh khối 11; 2 học sinh nữ khối 12 có C21C32=6 cách.

● TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có C22C31=3 cách.

Suy ra số phần tử của biến cố A ΩA=48+6+3=57.

Vậy xác suất cần tính PA=ΩAΩ=57286.

Chọn đáp án D


Câu 28:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y=cos2x?

Xem đáp án

Ta có cos2x'=2cosx.sinx=sin2x.

Vậy hàm số y=sin2x có một nguyên hàm là y=cos2x.

Chọn đáp án B


Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy
Xem đáp án

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng  a (ảnh 1)

Gọi tứ diện đều là S.ABCD, gọi O=ACBDSOABCD.

Gọi là I trung điểm của BC. Khi đó ta có BCSOBCOIBCSOIBCSI.

Do đó SBC,ABCD^=SI,OI^=SIO^.

Ta có OI=a2,SI=SB2BI2=a2a22=a32.

Tam giác SOI vuông tại OcosSIO^=OISI=a2a32=33.

Chọn đáp án D


Câu 30:

Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x bằng:

Xem đáp án

Điều kiện:

x>02x1>0x>12.

Phương trình đã cho tương đương

log2x.log32x12log2x=0log2xlog32x12=0log2x=0log32x12=0x=12x1=9x=1x=5
Tổng lập phương các nghiệm là : 13+53=126.
Chọn đáp án C

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;1;3, B0;1;5. Phương trình mặt cầu đường kính AB
Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra I2;0;1 là tâm của mặt cầu.

IA=2;1;4 nên R=IA=21 là bán kính mặt cầu.

Vậy phương trình mặt cầu là: x22+y2+z+12=21.

Chọn đáp án A


Câu 32:

Đặt log53=a, khi đó log91125 bằng

Xem đáp án
Ta có: log91125=log3253.32=log3253+log3232=32log35+1=321log53+1=1+32a
Chọn đáp án D

Câu 33:

Biết đường thẳng y=x+2 cắt đồ thị hàm số y=x+8x2 tại hai điểm A, B phân biệt. Tọa độ trung diểm I của AB là

Xem đáp án

Điều kiện: x2

Phương trình hoành độ giao điểm x+2=x+8x2x+2x2=x+8

x2x12=0xA=3yA=1xB=4yB=6

Vậy tọa độ trung điểm I của AB là: xI=xA+xB2=12yI=yA+yB2=52

Chọn đáp án C


Câu 34:

Cho số phức z=a+a5i với a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư
Xem đáp án

Đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư là đường thẳng y=x.

Do đó a5=a. Suy ra a=52.

Chọn đáp án C


Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x2019(x1)2(x+1)3. Số điểm cực đại của hàm số f(x) 

Xem đáp án

Ta có f'(x)=0x=0x=1x=1.

Xét dấu:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x)=x^2019(x-1)^2 .  (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) thấy hàm số f(x) có 1 điểm cực đại.
Chọn đáp án B

Câu 36:

Tìm hai số thực x, y  thỏa mãn 3x+2yi+3i=4x3i với i là đơn vị ảo
Xem đáp án

3x+2yi+3i=4x3i3x+3+2y1i=4x3i3x+3=4x2y1=3x=3y=1

Chọn đáp án A


Câu 37:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x+2. BiếtF1=0. Tính F2 kết quả là.

Xem đáp án

Ta có: 12f(x)dx=F2F1.

122x+2=2lnx+212=2ln42ln1=2ln4.

F2F1=2ln4.

 F2=2ln4 (do F1=0).

Chọn đáp án A


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z+3=0 và điểm A1;2;1. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là

Xem đáp án

Đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận n=2;1;1 là một vecto chỉ phương.

Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A1;2;1 là: x=1+2ty=2tz=1+t.

Chọn đáp án C


Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x1m2x+1>0 nghiệm đúng với mọi x.

Xem đáp án

Đặt t=2x, t>0t+1>0.

Bài toán đã cho trở thành:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: t24t+1>m,t>0  1.

Đặt ft=t24t+1,t>0f't=t2+2t4t+12f't=0t=0lt=2l.

Bảng biến thiên:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình    (ảnh 1)

Nhìn vào bảng biến thiên ta có m;0 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng f'(x)<0 với mọi x;3,49;+. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x)=f(x)mx+5 đúng hai điểm cực trị.
Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R  và hàm số y=f'(x) (ảnh 1)
Xem đáp án
g'(x)=f'(x)m

Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số nghiệm đơn (bội lẻ) của phương trình f'(x)=m.

Dựa và đồ thị ta có điều kiện  0<m510m<13.

Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.

Chọn đáp án A


Câu 41:

Cho hàm số fx nhận giá trị dương và thỏa mãn f0=1, f'x3=exfx2,x.Tính A. f3

Xem đáp án

Ta có: f'x3=exfx2,xf'x=ex3.fx23f'xfx23=ex3.

03f'xfx23dx=03ex3dx031fx23dfx=03ex3dx3fx303=3ex303

f33f03=e1f331=e1f3=e3

Chọn đáp án B


Câu 42:

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn AB=60 cm, OH=30 cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Đường viền chiếc gương là đường Parabol y=ax2+bx+ca0 có đỉnh H0;30 và đi qua điểm B30;0.

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2 (ảnh 2)

Ta có: .c=30b2a=0900a+30b+c=0c=30b=0a=130

Diện tích chiếc gương là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y=130x2+30 và trục hoành. Diện tích chiếc gương là: S=3030130x2+30dx=2030130x2+30dx=2190x3+30x030=1200cm2.
Chọn đáp án A

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;3 và hai đường thẳng d1:x41=y+24=z12d2:x21=y+11=z11

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2.

Xem đáp án

Phương trình tham số của đường thẳng d1:x=4+ty=2+4tz=12t d2:x=2+ty=1tz=1+t.

Phương trình mặt phẳng (P) qua A vuông góc với d1 là: x+4y2z+9=0

Gọi H là giao điểm của (P) và đường thẳng d2.

Hd2H2+t;1t;1+t

HP2+t+41t21+t+9=0t=1.

 Nên giao điểm H3;2;2.

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2 là phương trình đường thẳng AH qua A1;1;3 và nhận AH=2;1;1 làm véctơ chỉ phương.

Chọn đáp án A


Câu 44:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30°, biết góc giữa B'C và mặt phẳng ACC'A' bằng α thỏa mãn sinα=125. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B CC' bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Xem đáp án

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A (ảnh 1)

* Ta có: CC'//AA'CC'//AA'B'B 

A'BAA'B'B, nên

dCC';A'B=dCC';AA'B'B=C'A'=a3

* Ta có: AC=A'C'=a3;AB=A'B'=a;

Diện tích đáy là B=dtABC=a232

* Dễ thấy A'B'^ ACC'A'

Góc giữa B'C và mặt phẳng ACC'A' là B'CA'^=α

sinα=A'B'B'C=125  B'C=2a5
CC'=B'C2B'C'2=20a24a2=4a
* Thể tích lăng trụ là V=B.h với h=CC'
V=  a232.4a=2a33.
Chọn đáp án A

Câu 45:

Cho Parabol P:y=x2 và đường tròn (C) có tâm A0;3, bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa (C) và (P) gần nhất với số nào dưới đây?
Cho Parabol (P) y=x^2  và đường tròn (C)  có tâm A(0;3) ,  (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương trình (C): x2+y32=5.

Tọa độ giao điểm của (P) và (C) là nghiệm của hệ phương trình:

x2+y32=5y=x2y+y32=5y=x2y=1y=4y=x2

x=1y=1x=1y=1x=2y=4x=2y=4. Vậy tọa độ các giao điểm là (1;1), (-1;1), (-2;4), (2;4).

Cho Parabol (P) y=x^2  và đường tròn (C)  có tâm A(0;3) ,  (ảnh 2)


Ta có: S=2S1+S2.

Tính S1: x2+y32=5  (C)   y=35x2S1=0135x2x2dx0,5075.

Tính S2: x2+y32=5  (C)x=5y32y=x2                              x=yS2=145y32ydy1,26.

Vậy S=2S1+S23,54.

Chọn đáp án D


Câu 46:

Cho hàm số fx liên tục trên R và thỏa 22fx2+5xdx=1, 15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

Xem đáp án

Đặt: t=x2+5xx=5t22tdx=12+52t2dt

Ta có: 1=15ft12+52t2dt=1215ftdt+5215ftt2dt

1215ftdt=15215ftt2dt=152.3=132

15ftdt=13

Chọn đáp án D


Câu 47:

Cho z, w thỏa z+2=z¯,z+i=zi,w23i22,w¯5+6i22 . Giá trị lớn nhất zw bằng

Xem đáp án

Cho z, ư thuộc C thỏa |x+2|=|z|,|z+i|=|z-i|,|w-2-3i|    (ảnh 1)

Giả sử z=x+yi,x,y. Gọi Mx;y là điểm biểu diễn của z trên mpOxy.

Ta có:

+) z+2=z¯x+22+y2=x2+y2x+1=0d1

+) z+i=zix2+y+12=x2+y12y=0   d2

Khi đó M=d1d2M1;0.

Giả sử w=a+bi,a,b. Gọi Na;b là điểm biểu diễn của w trên mpOxy .

Ta có:

+) w23i22a22+b328C1

+) w¯5+6i22a52+b628C2

Với C1 là hình tròn tâm I2;3, bán kính R1=22;

C2 là hình tròn tâm J5;6, bán kính R2=22

Khi đó N thuộc miền chung của hai hình tròn C1 C2 ( hình vẽ).

Ta có: zw=MN

Ta có: MI=3;3;IJ=3;3MI=IJ .

Như vậy ba điểm M,I,J thẳng hàng.

Do đó: MN lớn nhất khi và chỉ khi N=MJC1MNmax=MI+IN=32+22=52.

Chọn đáp án A


Câu 48:

Cho phương trình 3x32x+13x+m+23x+m+3=23x+m+3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

Xem đáp án

3x32x+13x+m+23x+m+3=23x+m+3
3x32x+1=3x+m+23x+m+3+23x+m+3
33x+3x=3x+m+33x+m+3+3x+m+3

33x+3x=3x+m+33+3x+m+3

Xét hàm đặc trưng ft=t3+t f't=3t2+1>0, t.

Vậy 33x+3x=3x+m+33+3x+m+3f3x=f3x+m+3

3x=3x+m+332x3x3=m. (*)

Đặt u=3x, với điều kiện u>0 và đặt gu=u2u3

Phương trình (*) gu=m.

g'u=2u1, g'u=0u=12 ta có bảng biến thiên của gu:

Cho phương trình 3^x(3^2x+1)-(3^x+m+2) (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi m>134.

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.

Chọn đáp án A


Câu 49:

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm  và mặt phẳng Oxyz, cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng P:x+my+2m+1zm2=0m là tham số thực. Gọi Ha;b;c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a+b .

Xem đáp án

Ta có dA,P=2+m+32m+1m212+m2+2m+12=32m+11+m2+2m+12.

1+m2152m+12, m nên dA,P32m+1152m+12+2m+12=302.

Suy ra, khoảng cách từ điểm A đến (P) là lớn nhất khi và chỉ khi m=2.

Khi đó: P:x+2y+5z4=0; AH:x=2+ty=1+2tz=3+5t.

H=dP2+t+21+2t+53+5t4=0

t=12H32;0;12

Vậy a=32, b=0a+b=32.

Chọn đáp án C


Câu 50:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+12x+3x2+2mx+5 với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số gx=fx có đúng một điểm cực trị

Xem đáp án

f'x=x+12x+3x2+2mx+5=0x=1x=3x2+2mx+5=0  1

 

Ta có: gx=fx   khi      x0fxkhix<0.

Để hàm số y=gx có đúng 1 điểm cực trị

 Suy ra khi hàm số y=fx không có điểm cực trị nào thuộc khoảng 0;+.

Trường hợp 1: Phương trình (1) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

m2505m5(*)

Trường hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thoả mãn 

m25>02m<05>0m>5(**).

Từ (*) và (**) suy ra m5. Vì m là số nguyên âm nên: m=2;1

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan