Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề số 14
-
2396 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?
Xem đáp án
Từ đồ thị ta thấy hệ số do nhánh phải hướng lên trên. Do đó loại B và C.
Mặt khác đồ thị cắt trục tung tại .
Mặt khác đồ thị cắt trục tung tại .
Do đó chọn D.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
Xem đáp án
Ta có:
Vậy ; .
Vậy ; .
Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến và .
Chỉ có đáp án D thỏa.
Câu 4:
Cho và . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
Xem đáp án
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức Sai
Chọn đáp án A
Câu 6:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng
Xem đáp án
Áp dụng công thức .
Chọn đáp án D
Câu 7:
Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là ?
Xem đáp án
là điểm biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2, tức là .
Chọn đáp án C
Câu 9:
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
Xem đáp án
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp là .
Chọn đáp án C
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, vuông góc với , . Thể tích của khối chóp là
Xem đáp án
Diện tích mặt đáy là .
Thể tích của khối chóp là .
Thể tích của khối chóp là .
Chọn đáp án A
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
Xem đáp án
là một vectơ chỉ phương của d.
Chọn đáp án C
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
Xem đáp án
Tọa độ trung điểm của AB là:.
Chọn đáp án A
Câu 15:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
Xem đáp án
Ta có nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Chọn đáp án B
Câu 16:
Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng
Xem đáp án
Theo công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h là .
Chọn đáp án B
Câu 17:
Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm bán kính đáy bằng 6cm Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
Xem đáp án
Gọi lần lượt là chiều cao, đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
Ta có cm
Mà
Ta có cm
Mà
Chọn đáp án C
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Xem đáp án
Thay tọa độ điểm M vào vế trái của các mặt phẳng ta được:
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn đáp án D
Câu 20:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị trên, suy ra số điểm cực trị của hàm số là 2.
Chọn đáp án B
Câu 21:
Cho hàm số liên tục trên R, có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Hàm số có đạo hàm trên R và , trong đó là nghiệm kép.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình là?
Xem đáp án
, Gọi ,
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Theo giả thiết
Và đường thẳng đi qua điểm I. Vậy
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Theo giả thiết
Và đường thẳng đi qua điểm I. Vậy
Chọn đáp án A
Câu 23:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính theo a thể tích khối chóp .
Xem đáp án
Gọi H là trung điểm AB.
Theo đề, tam giác SAB cân tại S nên suy ra .
Mặt khác, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra .
Xét tam giác SHA vuông tại H.
Diện tích hình vuông là .
Vậy thể tích khối chóp là .
Theo đề, tam giác SAB cân tại S nên suy ra .
Mặt khác, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra .
Xét tam giác SHA vuông tại H.
Diện tích hình vuông là .
Vậy thể tích khối chóp là .
Chọn đáp án B
Câu 24:
Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
Xem đáp án
Chọn 4 quả cầu trong 20 quả cầu có .
Chọn 2 quả cầu đỏ trong 5 quả cầu có .
Chọn 2 quả cầu trong 15 quả cầu (gồm 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng) có .
Số cách chọn 4 quả cầu có đúng 2 quả cầu màu đỏ là .
Xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ là .
Chọn 2 quả cầu đỏ trong 5 quả cầu có .
Chọn 2 quả cầu trong 15 quả cầu (gồm 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng) có .
Số cách chọn 4 quả cầu có đúng 2 quả cầu màu đỏ là .
Xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ là .
Chọn đáp án B
Câu 27:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Xem đáp án
Bất phương trình
Vậy tập nghiệm: .
Vậy tập nghiệm: .
Chọn đáp án B
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là
Xem đáp án
Giả sử: H là hình chiếu vuông góc của I lên trục .
R là bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục .
Phương trình mặt cầu là:
R là bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục .
Phương trình mặt cầu là:
Chọn đáp án B
Câu 30:
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn:
Xem đáp án
. Vậy phần thực của số phức z bằng 2.
Chọn đáp án B
Câu 31:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Hàm số có tập xác định .
Ta có , .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ta có , .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn đáp án A
Câu 32:
Cho hình hộp có đáy là hình chữ nhật với , . Hình chiếu vuông góc của A' lên trùng với giao điểm của và . Khoảng cách từ B' đến mặt phẳng là
Xem đáp án
Gọi I là giao điểm của AC và BD.
Dựng .
Ta có: mà nên .
Từ đó ta được .
Suy ra .
Xét vuông tại A:
Vậy .
Dựng .
Ta có: mà nên .
Từ đó ta được .
Suy ra .
Xét vuông tại A:
Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và , , .Số đo góc giữa hai mặt phẳng và là:
Xem đáp án
Theo bài ra ta có
và .
Chọn hệ trục Oxyz, với ,, ,
, .
Phương trình mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và ta có:
Suy ra góc
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là
và .
Chọn hệ trục Oxyz, với ,, ,
, .
Phương trình mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và ta có:
Suy ra góc
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là
Chọn đáp án C
Câu 34:
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là
Xem đáp án
Cho .
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là .
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là .
Chọn đáp án B
Câu 35:
Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của trên miền . Tính giá trị của biểu thức .
Xem đáp án
Nhìn vào đồ thị ta thấy: đạt giá trị lớn nhất trên miền là , đạt giá trị lớn nhất trên miền là .
Do đó, .
Do đó, .
Chọn đáp án C
Câu 38:
Cho hai số thực thỏa mãn với i là đơn vị ảo. Khi đó giá trị của bằng
Xem đáp án
Ta có
.
Thay vào ta có .
.
Thay vào ta có .
Chọn đáp án B
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình chứa không quá 9 số nguyên?
Xem đáp án
Do m là số nguyên dương nên 2m >1 => .
.
Lập bảng biến thiên, ta kết luận: tập nghiệm bất phương trình này là
Suy ra,
.
Lập bảng biến thiên, ta kết luận: tập nghiệm bất phương trình này là
Suy ra,
Chọn đáp án D
Câu 40:
Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng . Biết Tính
Xem đáp án
Ta có trục tung có phương trình là: .
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng là .
Mặt khác
Biết nên và
Vậy
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng là .
Mặt khác
Biết nên và
Vậy
Chọn đáp án A
Câu 41:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và mặt phẳng có phương trình
Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt cả hai đường thẳng và là
Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt cả hai đường thẳng và là
Xem đáp án
Gọi .
Do đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt cả hai đường thẳng và nên đi qua A và B. Khi đó .
Vậy .
Do đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt cả hai đường thẳng và nên đi qua A và B. Khi đó .
Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 42:
Cho hàm số . Hàm số đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại . Tính
Xem đáp án
Theo bài ra ta có .
Suy ra .
Suy ra
Đồ thị hàm số lên - xuống – lên.
Hàm số đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
Suy ra .
Suy ra .
Suy ra
Đồ thị hàm số lên - xuống – lên.
Hàm số đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
Suy ra .
Chọn đáp án A
Câu 43:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Xem đáp án
Xét lăng trụ tam giác đều . Gọi lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác , M là trung điểm BC và I là trung điểm . Do hình lăng trụ đều nên là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, IA là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Thể tích khối cầu là
Thể tích khối cầu là
Chọn đáp án C
Câu 45:
Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình và đường thẳng là . Ông An dự định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng .
Xem đáp án
Do parabol có tính đối xứng qua trục tung nên ta có thể giả sử .
Suy ra pt đường thẳng .
Từ đồ thị, ta có diện tích mảnh vườn trồng hoa:
Suy ra pt đường thẳng .
Từ đồ thị, ta có diện tích mảnh vườn trồng hoa:
Chọn đáp án D
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm , . Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên tồn tại điểm M sao cho .
Xem đáp án
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là .
Gọi , suy ra
Suy ra: Tập các điểm thỏa mãn là mặt phẳng
Trên tồn tại điểm M sao cho khi và chỉ khi và (P) có điểm chung
Suy ra: Tập các điểm thỏa mãn là mặt phẳng
Trên tồn tại điểm M sao cho khi và chỉ khi và (P) có điểm chung
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là .
Chọn đáp án A
Câu 48:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt bằng:
Xem đáp án
Ta có
(1).
Xét hàm số với , ta có:.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R.
Khi đó (1) .
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số có .
BBT
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi . Vì nên
Suy ra : .
(1).
Xét hàm số với , ta có:.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R.
Khi đó (1) .
Pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số có .
BBT
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi . Vì nên
Suy ra : .
Chọn đáp án C
Câu 49:
Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
Xem đáp án
Gọi , với .
Do
Điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn .
Do
Điểm biểu diễn số phức thuộc đường thẳng
Đường tròn (C) có tâm , bán kính . Ta có
d và (C) không có điểm chung.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d, A là giao điểm của đoạn IH và (C)
(hình vẽ).
Nhận xét: với mọi điểm , thì .
đạt giá trị nhỏ nhất bằng (bằng AH khi ).
Do
Điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn .
Do
Điểm biểu diễn số phức thuộc đường thẳng
Đường tròn (C) có tâm , bán kính . Ta có
d và (C) không có điểm chung.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d, A là giao điểm của đoạn IH và (C)
(hình vẽ).
Nhận xét: với mọi điểm , thì .
đạt giá trị nhỏ nhất bằng (bằng AH khi ).
Chọn đáp án D
Câu 50:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Ta có bảng biến thiên của các hàm số như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị.
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án B