Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 13

  • 2405 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx. Tìm khẳng định đúng.
Xem đáp án
Áp dụng công thức: fax+bdx=1aFax+b+C và nguyên hàm của hàm số lượng giác, nên Fx=ex+sinx+2019.
Chọn đáp án D

Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)
Xem đáp án
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d nên loại phương án B và C
Dựa vào đồ thị, ta có limx+y=+a>0 nên loại phương án D
Chọn đáp án A

Câu 3:

Cho số phức z=52i. Tìm số phức w=iz+z¯.

Xem đáp án
Ta có w=iz+z¯=i52i+5+2i=7+7i.
Chọn đáp án A

Câu 4:

Điểm A trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức z.
Điểm A trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức z. (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Từ hình vẽ ta có A3;2 biểu diễn số phức z=3+2i, số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 2
Chọn đáp án C

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCDSA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
Xem đáp án

Cho hình chóp  SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a  (ảnh 1)

Khối chóp S.ABCD có chiều cao h=a3 và diện tích đáy B=a2.
Nên có thể tích V=13.a2.a3=a333.
Chọn đáp án A

Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2ty=1+2tz=3+t có một véctơ chỉ phương là
Xem đáp án
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u41;2;1
Chọn đáp án A

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên
Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Xem đáp án
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).
Chọn đáp án D

Câu 8:

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:
Xem đáp án
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq=2πRl=2π.4.5=40πcm2.
Chọn đáp án A

Câu 10:

Nghiệm của phương trình 2x+1=16
Xem đáp án
Phương trình đã cho tương đương với
2x+1=162x+1=24x+1=4x=3
Vậy phương trình có nghiệm x=3.
Chọn đáp án D

Câu 11:

Cho hàm số y=3x5x2.Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
limx+3x5x2=35 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=35.
Chọn đáp án D

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M3;2;1. Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (Oxy) là điểm:
Xem đáp án
Hình chiếu của điểm Ma;b;c lên trục Oxy là điểm a;b;0
Nên chọn đáp án D

Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có bảng xét dấu của đạo hàm  (ảnh 1)
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
+ Vì f(x) liên tục trên R nên f(x) liên tục tại x=1;x=2;x=4;x=0.
+ Từ bảng biến thiên ta thấy f'(x) đổi dấu khi x qua x=1;x=2;x=4;x=0
Suy ra hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x=1;x=2;x=4;x=0
Vậy hàm số y=f(x) có 4 cực trị.
Chọn đáp án C

Câu 14:

Cho n k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Dựa vào định nghĩa và công thức tính số tổ hợp, chỉnh hợp ta thấy:
Ank=n!nk!, Cnk=Cnnk1knCnk=n!k!nk!, nên các đáp án A, C, B sai.
Ta có Cn1k1+Cn1k=n1!k1!nk!+n1!k!nk1!=n1!nk!nk!=n!k!nk!=Cnk.
Chọn đáp án D

Câu 15:

Cho biết 03fxdx=3,  05ftdt=10. Tính 352fzdz.
Xem đáp án
Ta có: 352fzdz=235fzdz=205fzdz03fzdz=2103=14.
Chọn đáp án B

Câu 16:

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a>0.
Xem đáp án

P=a3+1.a23a222+2=a3+1+23a222+2=a3a2=a5

Chọn đáp án C


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là
Xem đáp án
Ta có:
2a=82b=22c=0R2=a2+b2+c2da=4b=1c=0R2=16.
S có tâm I4;1;0 và bán kính R=4.
Chọn đáp án C

Câu 18:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
Xem đáp án

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a (ảnh 1)

Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq=πRl=2πa2.
Chọn đáp án B

Câu 19:

Cho hàm số fx=lnx4+2x. Đạo hàm f'1 bằng
Xem đáp án

f'x=4x3+2x4+2xf'1=2

Chọn đáp án B


Câu 20:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P:2xy+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
Xem đáp án
Nhận thấy 2.13+41=0 nên Q1;3;4 thuộc (P).
Chọn đáp án D

Câu 21:

Có bao nhiêu số nguyên dương n để logn256 là một số nguyên dương?
Xem đáp án
logn256=8.logn2=8log2n là số nguyên dương
log2n1;2;4;8n2;4;16;256.
Vậy có 4 số nguyên dương.
Chọn đáp án A

Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1
Xem đáp án
Ta có 0<11+a2<1, a0, nếu 11+a22x+1>12x+1<0x<12x;12
Chọn đáp án A

Câu 23:

Cho số phức z=(12i)2. Tính mô đun của số phức 1z.
Xem đáp án

Ta có: z=(12i)2=34iz=51z=1z=15

Vậy mô đun của số phức 1z  bằng 15.

Chọn đáp án B


Câu 24:

Tổng các nghiệm của phương trình log12x25x+7=0 bằng
Xem đáp án
Phương trình tương đương với x25x+7=0, tổng các nghiệm của phương trình này là 5 (theo định lý Vi-et).
Chọn đáp án D

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABCD bằng độ dài đoạn thẳng nào?
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình vuông tâm O, (ảnh 1)

Từ giả thiết suy ra OI là đường trung bình của ΔSAC, do đó OISA.
Ta có IOSASAABCDIOABCD.
Vậy dI,ABCD=OI.
Chọn đáp án A

Câu 26:

Cho hàm số fx liên tục trên R và có một nguyên hàm là Fx. Biết F1=8, giá trị F9 được tính bằng công thức
Xem đáp án
Ta có: 19fxdx=Fx19=F9F119fxdx=F98F9=8+19fxdx
Chọn đáp án C

Câu 27:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Xem đáp án

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a ,  (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm AB.
Theo đề, tam giác SAB cân tại S nên suy ra SHAB.
Mặt khác, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra SHABCD.
Xét tam giác SHA vuông tại H.
SH=SA2AH2=2a2a22=a152
Diện tích hình vuông là SABCD=a2.
Vậy thể tích khối chóp S.ABCDV=13.SH.SABCD=a3156.
Chọn đáp án C

Câu 28:

Biết hai đồ thị hàm số y=x3+x22y=x2+x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A,B,C. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
Xem đáp án
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình: x3+x22=x2+xx3+2xx2=0x=1x=1x=2
Khi đó A(2;6);  B(1;0);  C(1;2) suy ra AB=45;  BC=8;  AC=17
Áp dụng công thức hê rông ta có SABC=3
Chọn đáp án B

Câu 29:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đạo hàm f'x=x+2x133x. Hàm số đạt cực tiểu tại
Xem đáp án
Ta có bảng xét dấu f'x
Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và có đạo hàm (ảnh 1)
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
Chọn đáp án A

Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x32x24x+5 trên đoạn 1;3 bằng
Xem đáp án
Ta có y'=3x24x4. Xét trên đoạn 1;3.
y'=0x=2  Nx=23L.
Ta có y1=0, y2=3, y3=2
Vậy min1;3y=3.
Chọn đáp án C

Câu 31:

Cho hàm số y=x1x+2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Xem đáp án
Tập xác định: D=\2
Ta có: y'=3x+22>0,xD Hàm số y=x1x+2 đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Chọn đáp án D

Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho điểm M(3;2;1) và mặt phẳng (P):x+z2=0.Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
Xem đáp án
Ta có mặt phẳng (P):x+z2=0
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến là nP=1;0;1
Gọi đường thẳng cần tìm là Δ. Vì đường thẳng Δ vuông góc với (P) nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng Δ.
uΔ=nP=1;0;1
Vậy phương trình đường thẳng Δ đi qua M(3;2;1) và có véc tơ chỉ phương uΔ=1;0;1 là:
x=3+ty=2z=1+t.
Chọn đáp án D

Câu 33:

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z+12i=3?
Xem đáp án
Gọi số phức z có dạng: z=2+bi b
Ta có: z+12i=32+bi+12i=33+b2i=3
9+b22=3b22=0b=2.
Vậy có một số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán: z=2+2i.
Chọn đáp án B

Câu 34:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x3+2i+y14i=1+24i. Giá trị x+y bằng
Xem đáp án
Ta có: x3+2i+y14i=1+24i
3x+y+2x4yi=1+24i3x+y=12x4y=24x=2y=5
Vậy x+y=3.
Chọn đáp án D

Câu 35:

Cho hàm số có f'xf''x liên tục trên R. Biết f'2=4f'1=2, tính 12f''xdx
Xem đáp án
Ta có: 12f''xdx=f'x12=f'2f'1=42=6
Chọn đáp án C

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M3;2;5, N1;6;3. Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
Xem đáp án
Tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn MNI1;2;1.
Bán kính mặt cầu R=MN2=132+6+22+3522=6.
Vậy phương trình mặt cầu là x12+y22+z12=36.
Chọn đáp án  B

Câu 37:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a (ảnh 1)

Gọi O là giao điểm của AC và BD, N là trung điểm của BC.
α=SBC,ABCD=SN,ON=SNO^
OB=12BD=2a
Xét ΔSOB vuông tại O: SO=SB2OB2=a7
Xét ΔSON vuông tại O: SN=SO2+ON2=22a
Xét ΔSON vuông tại O: cosα=ONSN=122=24
Chọn đáp án C

Câu 38:

Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
Xem đáp án
Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=6!=720.
Gọi A là biến cố “hai bi vàng không xếp cạnh nhau”. Do đó A¯ là biến cố hai bi vàng xếp cạnh nhau.
•Xếp 2 bi vàng cạnh nhau vào 6 vị trí có: 5 cách.
•Xếp 4 bi còn lại vào 4 vị trí còn lại có: 4! cách.
Do đó nA¯=5.4!=120.
Vậy P=PA=1PA¯=1120720=56.
Chọn đáp án B

Câu 39:

Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 9m2x+4m2xm.5m2x có nghiệm?
Xem đáp án
Từ giả thiết, ta chỉ xét m+
Ta có: 9m2x+4m2xm.5m2x95m2x+45m2xm  1
95m2x+45m2x295m2x.45m2x=265m2x.
Do đó nếu có x0 là nghiệm của bất phương trình 265m2xm
thì x0 cũng là nghiệm của 95m2x+45m2xm.
Ta xét các giá trị m+ làm cho bất phương trình 265m2xm   2 có nghiệm.
265m2xm65m2xm2m+
m2xlog65m2x1m2log65m2, với m+.
Vậy với m+ thì bất phương trình (2) có nghiệm tương ứng là x1m2log65m2.
Suy ra có vô số giá trị m+ làm cho bất phương trình (1) có nghiệm.
Chọn đáp án C

Câu 40:

Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh A1,A2,B1,B2. như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh B1,trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M,N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/m2 và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/m2 .Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết A1A2=4m, B1B2=2m, MN=2m .
Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh A1, A2, A3, A4 .  (ảnh 1)
Xem đáp án

Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh A1, A2, A3, A4 .  (ảnh 2)

Phương trình (E)có dạng: x24+y21=1

Diện tích (E) là: SE=πab=2π.

MN=2m  nên M1;32 .

Vì Parabol có đỉnh B0;1  và đi qua M1;32  nên (P) có phương trình: y=32+1x21.

Diện tích phần tô đậm giới hạn bởi y=32+1x21  và y=1x24  là: S1=111x2432+1x2+1dx

Vậy kinh phí cần sử dụng là: P=S1.200000+(SES1).5000002340000 đồng.

Chọn đáp án C


Câu 41:

Cho hàm số fx xác định và có đạo hàm f'x liên tục trên 1;3, fx0 với mọi x1;3, đồng thời f'x1+fx2=fx2x12f1=1. Biết rằng 13fxdx=aln3+b   a,  b, tính tổng S=a+b2.
Xem đáp án
Với x1;  3 ta có: f'x1+fx2=fx2x12f'x1+fx2fx4=x12.
   1fx4+2fx3+1fx2f'x=x22x+1
Suy ra: 13fx31fx21fx=x33x2+x+C (lấy nguyên hàm hai vế).
Ta lại có: f1=1131+1=131+1+CC=0.
Dẫn đến: 131fx31fx21fx=13x3x2x    *.
Vì hàm số gt=13t3t2t nghịch biến trên R nên *1fx=xfx=1x.
Hàm số này thỏa các giả thiết của bài toán.
Do đó 13fxdx=131xdx=ln3a=1,  b=0. Vậy S=a+b2=1.
Chọn đáp án C

Câu 42:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Xem đáp án

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C (ảnh 1)

Tam giác ABC vuông tại C nên BC=AB2AC2=a3.
Tam giác BCC' vuông tại C nên CC'=BC'2BC2=a.
Thể tích của khối lăng trụ là V=SABC.CC'=12AC.BC.CC'=3a32.
Chọn đáp án D

Câu 43:

Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong C có phương trình y=14x2. Gọi S1,  S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số S1S2 bằng
Hình vuông OABC có cạnh bằng 4  được chia thành hai phần bởi đường cong  (ảnh 1)
Xem đáp án
Ta có diện tích hình vuông OABC là 16 và bằng S1+S2.
S2=  0414x2dx  =x31204=  163      S1S2   =   16S2S2   =   16163163   =   2
Chọn đáp án B

Câu 44:

Cho hàm số fx=x4. Hàm số gx=f'x3x26x+1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1, x2. Tính m=g(x1)g(x2).
Xem đáp án
Theo bài ra ta có f'x=4x3.
Suy ra gx=4x33x26x+1.
Suy ra g'x=12x26x6=0x1=1x2=12
Đồ thị hàm số lên - xuống – lên.
Hàm số gx=f'x3x26x+1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1=1, x2=12.
Suy ra m=g1.g2=436+14.1233.1226.12+1=11.
Chọn đáp án B

Câu 45:

Cho hàm số y=fx liên tục trên 12;  2 và thỏa điều kiện fx+2.f1x=3x   x*. Tính I=122fxxdx.
Xem đáp án
Xét x*, ta có
fx+2.f1x=3x       1.
Thay x bằng 1x ta được
f1x+2.fx=3x       2.
Nhân hai vế đẳng thức (2) cho 2 rồi trừ cho đẳng thức (1) vế theo vế ta có
3fx=6x3xfxx=2x21.
Suy ra I=122fxxdx=1222x21dx=2xx122=32.
Chọn đáp án A

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y+11=z1 và mặt phẳng P:x+y3z2=0. Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là
Xem đáp án
Phương trình tham số của d:  x=3+2ty=1+tz=         t.
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ:
x=3+2ty=1+tz=         tx+y3z2=0x=3+2ty=1+tz=         t3+2t1+t+3t2=0t=1x=1y=0z=1dP=M1;0;1.
Vì d' nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với d nên d' đi qua M và có véc tơ chỉ
phương ud'=nPud=2;5;1 hay d' nhận véc tơ v=2;5;1 làm véc tơ chỉ phương.
Phương trình của : x+12=y5=z+11.
Chọn đáp án B

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A2;0;1, B3;1;5, C1;2;0, D4;2;1. Gọi α là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với α và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng α là lớn nhất. Giả sử phương trình α có dạng: 2x+my+nzp=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:
Xem đáp án
Vì mặt phẳng α đi qua D4;2;1 nên phương trình α có dạng:
a.x4+b.y2+c.z1=0 (với a2+b2+c2>0)
Đặt S=dA,α+dB,α+dC,α=2a2b+ab+4c+3aca2+b2+c2.
Theo giả thiết A, B, C, nằm cùng phía đối với α nên không mất tính tổng quát, ta giả sử:
2a2b>0ab+4c>03ac>0.
Khi đó, S=2a2bab+4c3aca2+b2+c2=6a3b+3ca2+b2+c2.
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S cho hai bộ số 6;3;3a;b;c, ta được:
6a3b+3c6a3b+3c62+32+32.a2+b2+c2.
S36.
Đẳng thức xảy ra 6a3b+3c0a6=b3=c3. Ta chọn a=2b=1c=1.
α:2xy+z+9=0 hay α:2x+yz9=0.
m=1, n=1, p=9
Vậy T=m+n+p=9.
Chọn đáp án A

Câu 48:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+14xm5x+33 với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để hàm số gx=fx có 3 điểm cực trị?
Xem đáp án
Do hàm số y=fx có đạo hàm với mọi x nên y=fx liên tục trên R, do đó hàm số gx=fx liên tục trên R. Suy ra g0=f0 là một số hữu hạn.
Xét trên khoảng 0;+gx=fx
g'x=f'x=x+14xm5x+33
g'x=0xm5=0x=m
- TH1: m=0 thì x=0. Khi đó x=0 là nghiệm bội lẻ của g'x nên g'x đổi dấu một lần qua x=0 suy ra hàm số gx có duy nhất một điểm cực trị là x=0.
- TH2: m<0 thì g'x vô nghiệm, suy ra g'x>0 với mọi x>0
Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 0;+
Cả hai trường hợp trên đều có: hàm số gx=fx có duy nhất một điểm cực trị là x=0.
- TH 3: m>0 thì x=m là nghiệm bội lẻ của g'x
Bảng biến thiên của hàm số gx=fx
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàmf'(x)=(x+1)^4(x-m)^5(x+3)^3  với mọi  .  (ảnh 1)
- Lại có m[5;5] và m nguyên nên m1,2,3,4,5.
Vậy có 5 giá trị nguyên của m.
Chọn đáp án A

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z+1=3. Tìm giá trị lớn nhất của T=z+4i+z2+i.
Xem đáp án
Gọi z=x+yi,  x,y.
Ta có, số phức z thỏa mãn z+1=3x+12+y2=3.
Suy ra, tập hợp tất cả các số phức thỏa mãn thỏa mãn z+1=3 là một đường tròn có tâm I1;0 và bán kính r=3.
Gọi Mx;yCI,3.
T=z+4i+z2+i
=MI1+MI2=x+42+y12+x22+y+12, với I14;1,  I22;1.
Ta có, II1=3;1,II2=3;1. Suy ra II1,  II2 cùng phương và 3 điểm I,  I1,  I2 thẳng hàng.
Ta lại có, I là trung điểm của I1,  I2II1=10>r,  II2=10>r. Suy ra các điểm I1,  I2 nằm ngoài đường tròn CI,3.
Ta có, hình biểu diễn tập hợp các điểm M.
Cho số phức z  thỏa mãn |z+1|=căn bậc hai 3 . Tìm giá trị lớn nhất của  (ảnh 1)
Mặt khác: MI12+MI22=2MI2+I1I222=2.3+20=26, với I1I2=26,     I1I2=6;2.
Ta có, T=MI1+MI22MI12+MI22T=MI1+MI2213.
Vậy, giá trị lớn nhất của T=z+4i+z2+i bằng 213 khi và chỉ khi MI1=MI2 ΔMI1I2 cân tại M.
Chọn đáp án A

Câu 50:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0 có 4 nghiệm phân biệt.
Xem đáp án
Xét phương trình: 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0   1
Đặt t=2x22x+1=2x12. Do đó, ta có x12=log2t. Điều kiện t1
Ta có phương trình: (1) trở thành: t22mt+3m2=0     2
Ta nhận thấy mỗi giá trị t>1 cho hai giá trị x tương ứng. Như vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa: 1<t1<t2.
22t3m=t22.
Nhận xét: , không là nghiệm phương trình.
Xét t32,2m=t222t3. Xét hàm gt=t222t3 trên 1;+\32
g't=2t26t+42t32g't=0t=1t=2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m  để phương trình  (ảnh 1)
Dựa vào bảng biến thiên, ta cần m>2.
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan