Thứ năm, 07/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 5

  • 2264 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a 

Xem đáp án
Bán kính mặt cầu (S) là R=a2
Diện tích mặt cầu (S) là S=4πR2=4πa22=πa2
Chọn đáp án A

Câu 2:

Câu 1.           Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng

Xem đáp án
Ta có 22x+1=3222x+1=252x+1=5x=2
Với a>0 ta có log22a=log22+log2a=1+log2a
Chọn đáp án A

Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau A x=1 (ảnh 1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Xem đáp án
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đại cực đại tại điểm x=2.
Chọn đáp án D

Câu 4:

Cho cấp số cộng un u3=7;  u4=8. Hãy chọn mệnh đề đúng
Xem đáp án

d=u4u3=15

Chọn đáp án C


Câu 5:

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M 

Xem đáp án

Số tập con gồm 2 phần tử M của là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M. Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C102.

Chọn đáp án C


Câu 6:

Phần ảo của số phứcz=23i 

Xem đáp án
Phần ảo của số phức z=23i là -3
Chọn đáp án C

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 0;2
Chọn đáp án C

Câu 9:

Số phức z=a+bi  a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a b 

Số phức z=a+bi có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a  và b  . (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Cho hàm số  fxcó đạo hàm trên , f1=2 f3=2. Tính I=13f'xdx.

Xem đáp án

Có I=13f'xdx=fx31=f3f1=4

Chọn đáp án A


Câu 11:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i1+2i
Xem đáp án
Ta có: z=2i1+2i=2+4ii+2=4+3iz¯=43i
Chọn đáp án A

Câu 12:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x1 trên 3;1. Khi đó M.m bằng

Xem đáp án
Trên [-3;-1] ta có f'x=2x12f'x<0,x3;1
Suy ra hàm số nghịch biến trên [-3;-1].
Do đó M=f3=12 và m=f1=0
Vậy M.m = 0
Chọn đáp án A

Câu 13:

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

Xem đáp án
Nhìn dạng đồ thì a<0 nên loại đáp án D
Khi x=0y=3 nên loại đáp án C
Khi x=1y=4 nên loại đáp án B
Chọn đáp án A

Câu 14:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?

Xem đáp án
Hàm số bậc nhất a>0 nên có đạo hàm y'=f'x>0
Chọn đáp án A

Câu 15:

Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0.
Xem đáp án

P=x15.x3=x15.x13=x15+13=x815

Chọn đáp án C


Câu 16:

Tính tích phân 261xdx bằng
Xem đáp án

I=261xdx=lnx26=ln6ln2=ln62=ln3

Chọn đáp án B


Câu 17:

Cho I=02f(x)dx=3. Khi đó J=024fx3dx bằng:

Xem đáp án
Ta có: 024f(x)3dx=402f(x)dx302dx=6.
Chọn đáp án B

Câu 18:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;3] là:
Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên đoạn  [-1;3] (ảnh 1)
Xem đáp án

Số nghiệm của phương trình fx=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=m trên đoạn [-1;3]

Do đó để phương trình fx=m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m phải cắt đồ thì hàm số y=fx tại 3 điểm trên đoạn [-1;3]
Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên đoạn  [-1;3] (ảnh 2)
Suy ra 3<m<0.
Vậy T=3;0
Chọn đáp án D

Câu 19:

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
Gọi V1 là thể tích khối trụ ban đầu, ta có V1=hπR12=6π
Ta có V2=hπ3R12=9hπR12=9.6π=54π
Chọn đáp án B

Câu 20:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+sin2x
Xem đáp án
Ta có: x+sin2xdx=xdx+sin2xdx=x2212cos2x+C
Chọn đáp án A

Câu 21:

Đạo hàm của hàm số y=logx
Xem đáp án
Ta có: logx=1xln10.
Chọn đáp án C

Câu 23:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Bán kính R của (S) là

Xem đáp án
Phương trình mặt cầu tổng quát: xa2+yb2+zc2=R2R=3
Chọn đáp án A

Câu 24:

Nghiệm của bất phương trình log23x1>3 là
Xem đáp án

log23x1>3. Điều kiện 3x1>0x>13.

Phương trình 3x1>233x>9x>3.

Chọn đáp án A


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0b=1;0;2. Khi cosa,b đó bằng

Xem đáp án
Ta có: cosa,b=a.ba.b=25.5=25.
Chọn đáp án B

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z+6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có đường thẳng d đi qua M1;0;5 có vtcp u=1;3;1 và mặt phẳng (P) có vtpt

n=3;3;2

MPloại đáp án D

n,u không cùng phương suy ra loại đáp án B
n.u=10n,u không vuông góc suy ra loại đáp án C

Chọn đáp án A
 

Câu 27:

Tập nghiệm của phương trình logx21=log2x1
Xem đáp án
Điều kiện 2x1>0x21>0x>1
Phương trình ban đầu x21=2x1x=0x=2tmdkx=2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2
Chọn đáp án A

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d:x32=y11=z+72. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

Xem đáp án
Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ chỉ phương là u=2;1;2
Phương trình đường thẳng cần tìm: x=1+2ty=2+tz=32t
Chọn đáp án A

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Cho hình lập phương   (hình vẽ bên dưới) A 45 độ (ảnh 1)

Xem đáp án

Do ABCD.A'B'C'D' là hình lập phương nên A'D song song với B'C.

ΔACB' đều ACB'^=60°.

Suy ra AC,A'D=AC,CB'=ACB'^=60°.

Chọn đáp án C


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0?

Xem đáp án

Gọi mặt cầu cần tìm là (S)

Ta có (S) là mặt cầu có tâm I1;2;1 và bán kính R

Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng  nên P:x2y2z8=0 nên 

R=dI;P=12.22.1812+22+22=3

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x12+y22+z+12=9

Chọn đáp án C


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt SAB;SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a   (ảnh 1)

Xem đáp án

Ta có AC=a2

(SAB)(ABCD);(SAD)(ABCD) nên SAABCD

Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là góc giữa SC và AC.

Suy ra SCA^=600 SA=a2.tan600=a6

Vậy thể tích khối chóp là V=13.a2.a6=a363

Chọn đáp án D


Câu 32:

Một vật chuyển động với vận tốc vtm/s có gia tốc at=3t2+tm/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 2s

Xem đáp án

Ta có vt=atdt=3t2+tdt=t3+t22+C

Vận tốc ban đầu của vật là 2m/sv0=2C=2

Vậy vận tốc của vận sau 2s là: v2=12


Câu 33:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=ex+1ex12x+1x12 trên R. Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Các điểm x=x0 được gọi là điểm cực trị của hàm số y=fxx=x0 là nghiệm bội lẻ của phương trình y'=0

Ta có: f'x=0ex+1ex12x+1x12=0ex+1=0ex12=0x=1x=1x=ln12x=1x=1

Trong đó ta thấy x=1 là nghiệm bội hai của phương trình suy ra x=1 không là điểm cực trị của hàm số.

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Chọn đáp án B


Câu 34:

Đồ thị (C) của hàm số y=a+1x+2xb+1 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

Xem đáp án

(C) có tiệm cận đứng là x=b1; tiệm cận ngang là y=a+1

Tâm đối xứng của (C) là giao điểm của hai đường tiệm cận Ib1;a+1

O là tâm đối xứng của CIO  b=1;a=1a+b=0

Chọn đáp án A


Câu 35:

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

Xem đáp án

Chọn 2 bạn nữ trong 4 bạn thì có C42 cách. Ta “buộc” hai bạn này vào nhau coi như một bạn nữ thông thường. Có 2 cách để “buộc” như thế ( vì có thể là ab hoặc ba). Lúc này nhóm học sinh gồm có 6 bạn nam và 3 bạn nữ ( trong đó có 1 bạn nữ “đặc biệt”). Ta xếp vị trí cho các bạn nam trước thì có 6! Cách. Giữa các bạn nam có 5 vị trí xen kẽ với 2 vị trí đầu hàng và cuối hàng bây giờ ta xếp 3 bạn nữ vào 3 trong 7 vị trí kia thì có A73 cách. Vậy xác xuất cần tìm bằng 2C646!A7310!=12.

Chọn đáp án D


Câu 36:

Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z¯.
Xem đáp án

Đặt z=x+yix,y,suy ra z¯=xyi.

Ta có z+23i=2z¯x+2+y3i=2x2yi.

Đồng nhất hệ số ta có x+2=2xy3=2yx=2y=1.

Vậy số phức z=2+i.


Câu 37:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1,x2   thỏa mãn x1+x2=1.

Xem đáp án

Ta có 9x2.3x+1+m=032x6.3x+m=0.

Phương trình có hai nghiệm thực x1,x2  thỏa mãn x1+x2=1Δ'=9m>03x1+3x2=6>03x1+x2=3=mm=3.

Chọn đáp án A


Câu 38:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

Xem đáp án

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, (ảnh 1)

Gọi AI là trung điểm CD, suy ra ABID là hình vuông

BI=CI=DIBDBCSBCSDB

SDABCDSDBC nên BCSDB.

Ta có SBCSDB=SB, kẻ DHSB  HSBDHSBCDH=dD,SBC.

Trong tam giác vuông SDB: 1DH2=1SD2+1DB2=1a2+1a22=32a2.

DH=a63

Vậy dD,SBC=a63.

DISBC=CdI,SBCdD,SBC=ICDC=12.

Do AI song song với BC nên AI song song với mặt phẳng (SBC)

dA,SBC=dI,SBC=12dD,SBC=a66.

Vậy dA,SBC=a66.

Chọn đáp án B


Câu 39:

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m1x4 đạt cực đại tại x=0 là:

Xem đáp án

TH 1: Nếu m = 1  y = 0 suy ra hàm số không có cực trị.

Vậy m = 1 không thỏa mãn.

TH 2: nếu m ≠ 1

Ta có: y'=4m1x3

y'=0x=0

Để hàm số đạt cực đại tại x = 0 thì y' phải đổi dấu từ + sang - qua x = 0.

Khi đó 4m1<0m<1.

Vậy m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án A


Câu 40:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) tiếp tuyến với (P) tại điểm A1;1 và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  (P) (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương trình P:y=ax2,

 P qua A1;1a=1

Phương trình tiếp tuyến Δ của (P) tại A là y=f'1x11=2x11=2x+1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: là P:y=x2Δ:y=2x+1

là S=122x+1+x2dx=13.

Chọn đáp án C


Câu 41:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1và iz2. Biết MON^=300. Tính S=z12+4z22

Xem đáp án

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1|=2, |z2|=căn bậc hai 3 (ảnh 1)

Ta có S=z12+4z22=z122iz22=z12iz2.z1+2iz2
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2.
Khi đó ta có z12iz2.z1+2iz2=OMOP.OM+OP
PM.2OI=2PM.OI

Do  MON^=30°nên áp dụng định lí cosin ta tính ra được MN = 1. Khi đó ΔOMP có MN đồng thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra ΔOMP cân tại MPM=OM=2

Áp dụng định lí đường trung tuyến cho ΔOMP ta có

OI2=OM2+OP22MP24=7

Vậy S=2PM.OI=2.27=47

Chọn đáp án C



Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng P:x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21.Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là

Xem đáp án

Phương trình của tham số của đường thẳng d là:x=ty=1+2tz=2t.

Gọi A là giao điểm của (P) và d. Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: x=ty=1+2tz=2tx+y+z3=0 Suy ra A1;1;1. Đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương là ud=1;2;1, mặt phẳng có vec-tơ pháp tuyến là nP=1;1;1. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P). Khi đó (Q) có vec-tơ pháp tuyến nQ=ud,nP=3;2;1. Đường thẳng Δ là hình chiếu vuông góc của d lên (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q). Suy ra vec-tơ chỉ phương củaΔ là u=n(P),n(Q)=1;4;5.

Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là x11=y14=z15.

Chọn đáp án C


Câu 43:

Cho hàm số y=fx=x2+3  khi  x15x  khi  x<1

Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

Xem đáp án

+ Tính 0π2fsinxcosxdx. Đặt sinx=tcosxdx=dt. Đổi cận x=0t=0x=π2t=1

Do đó 0π2fsinxcosxdx=01ftdt=015tdt=5tt2210=92

+ Tính 01f32xdx. Đặt t=32xdt=2dxdx=dt2

Đổi cận x=0t=3x=1t=1

Do đó 01f32xdx=31ft.dt2=1213ftdt=1213x2+3dt=12x33+3x31=223

Vậy I=2.92+3.223=31

Chọn đáp án B


Câu 44:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f (1)=1. Đồ thị hàm số  như hình bên.

Cho hàm số  y=f() có đạo hàm trên R  và  f(1)=1.  (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4fsinx+cos2xa nghịch biến trên 0;π2?

Xem đáp án

Xét hàm số y=4fsinx+cos2xa

y'=cosx4f'sinx4sinx.

Ta thấy cosx>0, x0;π2,

Đồ thị của hàm số y=f'x và y=x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:

Cho hàm số  y=f() có đạo hàm trên R  và  f(1)=1.  (ảnh 2)

Từ đồ thị ta có f'x<x,x0;1f'sinx<sinx,x0;π2

Suy ra y'<0,x0;π2.

Ta có bảng biến thiên
Cho hàm số  y=f() có đạo hàm trên R  và  f(1)=1.  (ảnh 3)

Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt 4f11a0a4f11=3.

Vì a là số nguyên dương nên a1;2;3.

Chọn đáp án B


Câu 45:

CCó một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'AB=30 cm, BC=40 cm, CA=50 cm và chiều cao AA'=100 cm. Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Xem đáp án

Khi ta tiện khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' để được một khối trụ có cùng chiều cao với khối lăng trụ thì khối trụ đó có hai đáy là đường tròn nội tiếp hai tam giác ABC và A'B'C'.

Gọi p, r lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Ta có p=AB+BC+CA2=60 cm

 SΔABC=ppABpBCpAC=60.30.20.10=600 cm2

SΔABC=prr=SΔABCp=600260=10 cm.

Thể tích khối trụ là V=πr2h=π.102.100=10000π31416 cm3

Chọn đáp án C


Câu 46:

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y thỏa mãn 0x3000 và 39y+2y=x+log3x+132?
Xem đáp án

Đặt log3x+1=tx=3t1.

Phương trình trở thành:

332y+2y=3t1+3t232y+2y=3t1+t1.

Xét hàm số fu=3u+uf'u=3u.ln3+1>0 nên hàm số luôn đồng biến.

Vậy để f2y=ft12y=t12y+1=t=log3x+1

02y+1log3300102y+16y=0;1;2

Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng.

Chọn đáp án A


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên 4;4, có các điểm cực trị trên 4;4 là -3; 43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max0;1g(x)=4, m2  là giá trị của m để min1;0g(x)=2. Giá trị của m1+m2 bằng.
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có y=g(x)=f(x3+3x)+m.

g'(x)=(3x2+3)f'(x3+3x).

g'(x)=0f'(x3+3x)=0x3+3x=3         1x3+3x=43       2x3+3x=0           3x3+3x=2           4.

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=x3+3x như sau:
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên  (ảnh 2)
Từ bảng biến thiên trên, ta có:

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất x11;0

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất x21;0, x2>x1.

Phương trình (3) có nghiệm duy nhất x=0.

Phương trình (4) có nghiệm duy nhất x30;1.

Bảng biến thiên hàm số :

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên  (ảnh 3)

max0;1g(x)=3+m=4m=1 suy ra m1=1

min1;0g(x)=1+m=2m=1.suy ra m2=1

Vậy m1+m2=0

Chọn đáp án B


Câu 48:

Có bao nhiêu số nguyên dương  y để tập nghiệm của bất phương trình log2x2log2xy<0 chứa tối đa 1000 số nguyên
Xem đáp án

TH1. Nếu y=2

TH2. Nếu y>2log2x2log2xy22<x<2y. Tập nghiệm của BPT chứa tối đa 1000 số nguyên 3;4;...;1002 2y1003ylog210039,97y2;...;9

TH3. Nếu y<2y=1log2x2log2xy<01<log2x<22<x<22. Tập nghiệm không chứa số nguyên nào

Chọn đáp án A


Câu 49:

Cho hàm số y=fx nhận giá trị dương và có đạo hàm f'x liên tục trên R thỏa mãn 0xf2t+f't2dt=fx22018. Tính f1
Xem đáp án

Lấy đạo hàm hai vế ta được 

2fx.f'x=f2x+f'x2f'xfx2=0f'x=fx

fx=k.ex

Thử lại vào đẳng thức đã cho suy ra 

k2e2x=0x2k2e2xdx+2018k=2018fx=2018ex

Vậy f1=2018e

Chọn đáp án D


Câu 50:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;3, mặt phẳng (α):2x+2yz3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z26x4y10z+2=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt (S) tại hai điểm M,N . Độ dài đoạn nhỏ nhất là:

Xem đáp án

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) , mặt phẳng  (ảnh 1)

+ Mặt cầu (S) có tâm I3;2;5 và bán kính R=6.

Ta có: A(α), IA=6<R nên (S)(α)=(C) và A nằm trong mặt cầu (S).

Suy ra: Mọi đường thẳng Δ đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) đều cắt (S) tại hai điểm M,N. (  cũng chính là giao điểm của Δ và ).

+ Vì d(I,Δ)IA nên ta có: MN=2R2d2(I,Δ)2R2IA2=230.

Dấu "=" xảy ra khi A là điểm chính giữa dây cung MN.

Vậy độ dài đoạn MN nhỏ nhất là bằng 230.

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan