Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề)
Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)
-
3193 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chu kì của vật dao động điều hòa là:
Chu kì của vật dao động điều hòa là thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Chọn C
Câu 2:
Sóng ngang truyền được trong
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Chọn D
Câu 3:
Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế.
Mạch điện xoay chiều chỉ chứa C, hoặc chỉ có R,C thì cường độ trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế.
Chọn B
Câu 4:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Chọn C
Câu 5:
HD: Chu kì dao động của con lắc T = = 1,8 s.
Lại có T = 2 => g = = 9,748 m/
Chọn A.
Câu 6:
Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ
Chọn A
Câu 7:
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số, chu kì không đổi còn bước sóng và vận tốc thay đổi.
Chọn A
Câu 8:
Gọi f’ là tần số dao động của lực cưỡng bức. Ta có πf = 2πf’ => f’ = 0,5f.
Chọn D
Câu 9:
Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
HD:
Chọn B
Câu 10:
Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
Câu 11:
Đơn vị đo cường độ âm là:
Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Chọn D
Câu 12:
Vật dao động điều hòa có
Vật dao động điều hòa có cơ năng không đổi; động năng và thế năng biến thiên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
Chọn C
Câu 13:
Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω thì
Khi ω < thì ZL < ZC =>Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Chọn B
Câu 14:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I0 cos (2000t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
HD: Có
Chọn A
Câu 15:
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Chọn C
Câu 16:
Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng
Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng số proton
Chọn A
Câu 17:
Vận tốc truyền sóng v = λf
Chọn A
Câu 18:
Tổng trở của mạch
Chọn C
Câu 19:
HD: Mạch chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm nên Z = ZL = Lω = 200 Ω
I0 = = 1,1A; φi = φu - = -
Vậy i=1,1cos(100-)A
Chọn A
Câu 20:
Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là
HD: Bước sóng λ = c/f = 505 m
Chọn B
Câu 21:
Chọn C
Câu 22:
Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí thì khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị tán sắc ánh sáng.
Chọn D
Câu 23:
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
Các phản ứng hạt nhân có các định luật bảo toàn: bảo toàn năng lượng toàn phần, bảo toàn điện tích, bảo toàn động lượng.
Chọn C
Câu 24:
Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
Quang phổ liên tục được ứng dụng để khảo sát nhiệt độ của nguồn sáng.
Chọn D
Câu 25:
HD: ZC = \;ZL = Lω = 200 Ω
Tổng trở: Z = = 100 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Chọn C
Câu 26:
Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
HD: 𝛌 = 600 nm = 0,6 µm
Khoảng vân i =
Chọn C
Câu 27:
Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với kim loại
Chọn D
Câu 28:
Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
Theo thuyết lượng tử, photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
Chọn D
Câu 29:
Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
HD: A = 3,5 eV = 5,6.10-19 J
Giới hạn quang điện 𝛌0 =
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: 𝛌 ≤ 𝛌0 => Chọn 𝛌 = 0,355.10-7 m
Chọn B
Câu 30:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
HD: Công thoát electron là:
Chọn C
Câu 31:
Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm.
Chọn C
Câu 32:
Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân
HD: Ta có khoảng vân i = = 0,75 mm => xM/i = 3/0,75 = 4 => M là vân sáng thứ 4.
Chọn D
Câu 33:
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron
Chọn B
Câu 34:
Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:
Công thức của định luật Cu – lông:
Chọn B
Câu 35:
Câu 36:
Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng từ mặt phẳng giấy ra ngoài. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định phương, chiều của lực từ.
Chọn B
Câu 37:
Cho phản ứng hạt nhân: +→+ . Biết khối lượng của ; ; lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
HD: Năng lượng của phản ứng ∆E = (mtrc - ms).931,5
(Với m có đơn vị là u, ∆E có đơn vị là MeV)
∆E = ( 2.2,0135 – 3,0149 – 1,0087 ) .931,5 = 3,1671 MeV
Chọn A
Câu 38:
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn?
HD: Xét một điểm bất kì cách nguồn một khoảng x
Ta có độ lệch pha với nguồn:
Trong khoảng O đến M, ta có : 0 < x < 42,5
Với k nguyên, nên ta có 9 giá trị của k từ 0 đến 8, tương ứng với 9 điểm.Câu 39:
HD: Vì φAM = π/6 nên suy ra đoạn AM có R và L, đồng thời có
Ta có
Xét . Đặt , ta có: .
Khảo sát hàm số với x > 0, ta tìm được Max F = 2 khi và chỉ khi x = 2. Suy ra UAM + UMB lớn nhất khi ZC = 2ZL.
Khi đó
Chọn A
Câu 40:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t=0 thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là
HD: Chọn đáp án C
Ta có và
Biên độ dao động
Phương trình dao động
Lực tác dụng vào vật