Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (34 đề)
Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 12)
-
3194 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hiện tượng siêu dẫn là:
Hiện tượng siêu dẫn là: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Chọn A
Câu 2:
Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc w, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức
Biểu thức thế năng
Chọn B
Câu 3:
Cường độ dòng điện được xác định bằng
Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Chọn C
Câu 4:
Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng có phương trình dao động uA = -uB = acos(wt). Bước sóng là l. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức:
Biểu thức xác định biên độ sóng tại một điểm
Chọn B
Câu 5:
Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là w. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
Cảm kháng
Chọn A
Câu 6:
Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Chọn C
Câu 7:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì biên độ tổng hợp A =
Chọn B
Câu 8:
Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
Chọn B
Câu 9:
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
Chọn D
Câu 10:
Sóng dọc là sóng
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Chọn B
Câu 11:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
Chọn C
Câu 12:
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Chọn A
Câu 13:
Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB theo chiều âm.
Chọn D
Câu 14:
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
Câu 15:
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
Câu 16:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
Câu 17:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
Chọn A
Câu 18:
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
Thế năng của dao động tắt dần giảm dần.
Chọn A
Câu 19:
Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động ngược pha.
Chọn B
Câu 20:
Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Chọn A
Câu 21:
HD: Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện.
Ta có = 1 =>
Chọn C
Câu 22:
Cho đồng vị hạt nhân . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là
Hạt nhân có điện tích là 27e
Chọn C
Câu 23:
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì không bị đổi màu và tần số.
Chọn C
Câu 24:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0
Chọn B
Câu 25:
Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
HD: Bước sóng λ = = = 30 m
Chọn D
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V
Chọn B
Câu 27:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => Bán kính quỹ đạo N là
r = n2 r0 = 42.5,3.10-11 = 84,8.10-11 m
Chọn B
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
HD: Khoảng vân i = = 1,8 mm
Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng
Chọn A
Câu 29:
Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = p2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π = 2π = 1,6 s
Chọn C
Câu 30:
Hạt nhân có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
HD: Năng lượng liên kết riêng Elkr = = 7,59 MwV/ nuclon
Chọn C
Câu 31:
Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 2cos (ωt +) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Câu 32:
Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Chọn C
HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là
Với k là số bụng sóng = số nút = 8 => λ = = 24 cm
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là
ð Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5 = 0,25 s => T = 0,1 s
ð Tốc độ truyền sóng v = = = 240 cm/s = 2,4 m/s
Câu 33:
Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10-19 J = 6,624.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = = 3.10-7 m = 0,3 µm
Chọn B
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = = 0,8 mm
Chọn D
Câu 35:
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
HD: f = = = 60 Hz
Chọn A
Câu 36:
Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là
HD: Từ đồ thị ta thấy Q0 = 8 µC; = 10-4 s => T = 2.10-4 s => ω = = π.10-4 s
Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ = -
Chọn B
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D=2m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là ; ; chiếu vào hai khe .Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm:
Ta có:
Bội chung nhỏ nhất của k1 :
Vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau của 3 vân sáng cách vân trung tâm:
Ta có Số vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng
Chọn B
Câu 38:
Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
HD: Dự định:
Lúc đầu:
Lần 2:
Từ (1) và (2): vòng N1=1300 vòng
Theo dự định: vòng
Số vòng cần quấn thêm là 91 vòng
Chọn D
Câu 39:
Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10pt - ) (mm) và us2 = 2cos(10pt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
Bước sóng λ = v/f = 2cm
Xét điểm C trên BN
S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm)
Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2
Sóng truyền từ S1; S2 đến N:
u1N = 2cos(10pt - - ) (mm)
u2N = 2cos(10pt + - ) (mm)
uN = 4 cos[- ] cos[10πt -]
N là điểm có biên độ cực đại: cos[- ] = ± 1 ------>[- ] = kπ
- = k -------> d1 – d2 = (1)
d12 – d22 = S1S22 = 64 -----> d1 + d2 = (2)
(2) – (1) Suy ra d2 = = k nguyên dương
à 0 ≤ d2 ≤ 6 -----à 0 ≤ d2 = ≤ 6
đặt X = 4k-1 -------->
0 ≤ ≤ 6------> X ≥ 8 ------> 4k – 1 ≥ 8 ------> k ≥3
Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3
Khi đó d2 = (cm)
Chọn A
Câu 40:
Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
HD:
h = 10,31cm
Chọn B