ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 (P2)
-
6338 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Phát biểu không chính xác là:
Đáp án B
Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
Câu 5:
Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:
Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
Đáp án A
Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 6:
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
Đáp án C
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH
Câu 7:
Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
Đáp án D
2,3-đimetylbutan.
Câu 8:
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R);
CH3-CHOH-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
Đáp án A
HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z);
Câu 9:
Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
Đáp án C
axit axetic, phenol, o-crezol
Câu 10:
Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
Đáp án C
Công thức cấu tạo
Câu 11:
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
Đáp án C
CH3–CH2–CHBr–CH3
Câu 12:
Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là
Đáp án D
Cu(OH)2
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án C
Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT
Câu 14:
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
Đáp án C
eten và but-2-en
Câu 15:
Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
Đáp án B
Câu 16:
Kết luận nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 18:
Kết luận nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
Câu 19:
Cho các chất:
CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1),
CH3-CH=CH-COOH (2),
CH3-CH=CH-C2H5 (3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4),
CHºC-CH3 (5),
CH3-CºC-CH3 (6).
Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
Đáp án A
CH3-CH=CH-COOH (2),
CH3-CH=CH-C2H5 (3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4)
Câu 20:
Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là
Đáp án A
Có kết tủa vàng nhạt
Câu 21:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Đáp án D
Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete
Câu 22:
Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
Đáp án A
Phản ứng thế
Câu 23:
Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của X là
Đáp án B
2,3-đimetylpentan
Câu 24:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
Đáp án B
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(3) cho glixerol tác dụng với C(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Câu 25:
Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
Đáp án C
Phản ứng tách
Câu 27:
Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
Đáp án A
nước vôi trong dư.
Câu 28:
Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
Đáp án B
Phản ứng cộng
Câu 29:
Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
Đáp án A
Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
Câu 30:
Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là
Đáp án D
Na,HCOOH, CH3OH, O2, CuO
Câu 31:
Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất
Đáp án D
no hoặc không no
Câu 32:
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
Đáp án C
axetilen
Câu 33:
Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
Đáp án A
etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol
Câu 34:
Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
Đáp án C
Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 35:
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
Đáp án B
Sự thay đổi màu của nước brom
Câu 37:
Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
- 5 chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11.
- CH8O3N2; CH2O3 không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH4)2CO3 và H2CO3.
Đáp án C
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11,
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11
Câu 38:
Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với |
X |
Y |
Z |
Dung dịch AgNO3/ NH3 |
Kết tủa vàng |
Không Có kết tủa |
Không có kết tủa |
Dung dịch brom |
Mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Đáp án D
CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3