Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ có đáp án

  • 30 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi số oxi hoá của S là x, ta có

2.(+1)+x+4.(2)=0x=+6.


Câu 2:

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Để đảm bảo an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành cho từ từ H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều nhẹ bằng đũa thuỷ tinh. Tuyệt đối không làm ngược lại.


Câu 3:

Oleum có công thức tổng quát là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Oleum có công thức tổng quát là H2SO4.nSO3.


Câu 4:

Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2


Câu 5:

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại Þ Mg, Al phản ứng với H2SO4 loãng.


Câu 6:

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

C12H22O11 H2SO412C + 12H2O

Một phần C bị oxi hoá theo phản ứng:

C + 2H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O


Câu 7:

Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

FeS + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2S


Câu 8:

Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cu, Hg đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại nên không tác dụng với H2SO4 loãng.


Câu 9:

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

H2SO4 đặc nóng không tác dụng với Au.


Câu 10:

Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O


Câu 11:

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dung dịch sulfuric acid đặc không có tính khử.


Câu 12:

Để nhận biết anion có trong dung dịch K2SO4, không thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

MgCl2 không tác dụng với K2SO4 do đó không thể dùng MgCl2 để nhận ra ion SO42


Câu 13:

Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

Fe(OH)2 + H2SO4 loãng → FeSO4 + 2H2O


Câu 14:

Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hg, Ag, Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại nên không tác dụng với H2SO4 loãng; Tuy nhiên Hg, Ag, Cu tác dụng được với H2SO4 đặc.


Câu 15:

Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2CO2↑ + 4H2O


Câu 16:

Cho phản ứng: H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

6H2SO4 + 2Fe ® Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Vậy số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là 3 và 3.


Câu 17:

Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc t0 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chất bị khử (tức chất oxi hoá): H2SO4.

Chất bị oxi hoá (tức chất khử): S.


Câu 18:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại nên không tác dụng với H2SO4 loãng.


Câu 19:

Phản ứng nào dưới đây không đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


Câu 20:

Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

S, SO2, H2S vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

+ Trong đơn chất S thì S có số oxi hóa 0, đây là số oxi hóa trung gian, do đó S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

+ Trong SO2 thì S có số oxi hóa +4, đây là số oxi hóa trung gian của lưu huỳnh (sulfur), do đó SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

+ Trong H2S, tính khử gây ra bởi S-2; tính oxi hóa gây ra bởi H+1.


Câu 21:

Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ba, Mg, Fe, Zn đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại nên tác dụng được với H2SO4 loãng.


Câu 22:

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3 đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Phát biểu A: Loại BaCl2, NaCl.

Phát biểu C: Loại Cu.

Phát biểu D: Loại CuS.


Câu 23:

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O.

(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O.

(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

(d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng (b) nguyên tử Fe không thay đổi số oxi hóa sau phản ứng H2SO4 loãng


Câu 24:

Có các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh sắt (iron) vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(b) Sục khí SO2 vào nước bromine.

(c) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Nhúng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bao gồm: a, b, c

(a) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

(b) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(c) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl


Câu 25:

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cu + 2H2SO4 đặc to CuSO4 + SO2 + 2H2O

CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O

Mg + 2H2SO4 đặc to MgSO4 + SO2 + 2H2O

2KOH + H2SO4 đặc → K2SO4 + 2H2O

C + 2H2SO4 đặc to CO2 + 2SO2 + 2H2O

Na2CO3 + H2SO4 đặc → Na2SO4 + CO2↑ + H2O


Câu 26:

Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Các chất thoả mãn là: CuO; Mg; KOH; Na2CO3.


Câu 27:

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bao gồm : Pt, CuS, BaSO4, NaHSO4

(Chú ý: Pt là kim loại đứng sau H nên không phản ứng, CuS, BaSO4 là kết tủa không tan trong acid loãng).


Câu 28:

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bao gồm:

- Chất khử: C, Cu, ZnS.

- Muối: NaCl rắn .

2NaClrắn + H2SO4 đặc to Na2SO4 + 2HCl↑


Câu 29:

Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bao gồm:

- Chất khử: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe.

- Muối: Na2SO3:

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O


Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.

(b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.

(c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.

(d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.

(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+ trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bao gồm: a, c, e.

(b) Sai vì khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ acid đặc vào nước.

(d) Sai vì sulfuric acid loãng khi tác dụng với kim loại có sinh ra khí hydrogen.


Bắt đầu thi ngay