Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án

  • 640 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phản ứng nào sau đây không đúng

Xem đáp án

Đáp án B

B sai vì axit H2SiO3 yếu hơn axit H2CO3 nên phản ứng không xảy ra


Câu 2:

Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp : cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở 1050°C

C + H2Ot°CO + H2


Câu 3:

Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng

Xem đáp án

Đáp án C

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế CO bằng phản ứng:

HCOOHH2SO4,t°CO + H2O


Câu 4:

Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?

Xem đáp án

Đáp án D

Ứng dụng không sử dụng tính bán dẫn của Si là tạo ferosilic. Vì ferosilic là hợp kim của sắt được sử dụng trong ngành luyện thép


Câu 5:

Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:

Xem đáp án

Đáp án A

Chú ý

Trong điều kiện không có không khí nhiệt phân muối cacbonat thì số oxi hóa của kim loại không bị thay đổi nên dễ nhầm sang đáp án D


Câu 6:

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 7:

Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?

Xem đáp án

Đáp án D

C không tác dụng với HCl loại A

C không tác dụng với NaOH loại B

C không tác dụng với NaCl loại C


Câu 8:

Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?

1- C + H2                 

2- C + H2O            

3- C + Ca          

4-Si + Mg 

5- Si + dd NaOH          

6-C + O2              

7-Si + Cl2

Xem đáp án

Đáp án B

1. Tạo thành CH4 => số oxi hóa giảm xuống -4 => tính oxi hóa

2. Tạo thành CO hoặc CO2 => số oxi tăng lên +2 hoặc +4 => tính khử

3. Tạo thành CaC2=> số oxi hóa giảm xuống -1 => tính oxi hóa

4. Tạo thành Mg2Si => số oxi hóa giảm xuống -4 => tính oxi hóa

5. Tạo thành Na2SiO3=> số oxi hóa tăng lên +4 => tính khử

6. Tạo thành CO hoặc CO2=> số oxi tăng lên +2 hoặc +4 => tính khử

7. Tạo thành SiCl4 => số oxi hóa tăng lên +4 => tính khử


Câu 9:

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là

Xem đáp án

Đáp án C

Những oxit bị khử tạo KL là: CuO và Fe3O4

Chất rắn sau phản ứng gồm: MgO, Cu, Al2O3, Fe


Câu 10:

Trong các cặp chất sau đây:

a) C + H2O                         

b) (NH4)2CO3 + KOH                        

c) NaOH + CO2 

d) CO2 + Ca(OH)2               

e) K2CO3 + BaCl2                            

g) Na2CO3 + Ca(OH)2

h) CaCO3 + HCl                  

i) HNO3 + NaHCO3

k) CO + CuO.

Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có PTHH của phản ứng:

a) C + H2Ot°CO + H2    C + 2H2Ot°CO2 + 2H2b) (NH4)2CO3+ 2KOH  2NH3+ K2CO3+ 2H2Oc) NaOH + CO2 NaHCO3    2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2Od) 2CO2+ Ca(OH)2 Ca(HCO3)2    CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2Oe) K2CO3+ BaCl2  BaCO3 + 2KClg) Na2CO3+ Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOHh) CaCO3+ HCl  CaCl2+ H2O + CO2i) HNO3+ NaHCO3  NaNO3+ H2O + CO2  k) CO + CuOt°Cu + CO2

Vậy các phản ứng tạo khí là: a, b, h, i, k


Câu 11:

Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án C

Nhận xét không đúng là: Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất


Câu 12:

Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:

Xem đáp án

Đáp án D

Câu không đúng là: CO2 là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại Mg, Al vì

C+4 + O2+ 2Mgt°+ 2MgO


Câu 25:

Chọn phát biểu đúng

Xem đáp án

Đáp án B

Cacbon và silic thuộc cùng một nhóm A, mà điện tích hạt nhân của Silic lớn hơn Cacbon nên Silic có tính khử lớn hơn Cacbon hay Silic có tính oxi hóa yếu hơn Cacbon


Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(b) Sục khí F2 vào nước.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

(h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao.

(i) Nung Cu(NO3)2.

(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

Xem đáp án

Đáp án C

(a) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O => tạo đơn chất S

(b) 2F2 + 2H2O  4HF + O2 => tạo đơn chất O2

(c) 2KMnO4 + 16HCl đặc  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O => tạo đơn chất Cl2

(d) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O

      CO2 + NaOH  NaHCO3

=> không tạo đơn chất

(e) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 => tạo đơn chất H2

(g) Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 => không tạo đơn chất

(h) C + H2O  CO + H2

      C + 2H2O  CO2 + 2H2

=> tạo đơn chất H2

(i) 2Cu(NO3)2°2CuO + 4NO2 + O2 => tạo đơn chất O2

(k) CO + FeOt°Fe + CO2 => tạo đơn chất Fe

Vậy các phản ứng sinh ra đơn chất là: a, b, c, e, h, i, k


Bắt đầu thi ngay