IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 2: Đồng phân, gọi tên Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )

Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 2: Đồng phân, gọi tên Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )

Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 2: Đồng phân, gọi tên Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )

  • 383 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết các đồng phân andehit và xeton của C4H8O. Gọi tên các đồng phân?
Xem đáp án

Anđehit: CH3CH2CH2CHO (butanal); CH3CH(CH3)CHO(2-metyl propan);

Xeton: CH3COCH2CH3 (etyl metyl xeton)


Câu 3:

Viết đồng phân axit cacboxylic của C4H8O2 và C5H10O2 . Gọi tên các đồng phân.

Xem đáp án

* Đồng phân của C4H8O2 :CH3CH2CH2COOH (butanoic); CH3CH2(CH3)COOH (2-metyl propanoic)

* Đồng phân của C5H10O2:CH3CH2CH2CH2COOH (axit pentanoic); CH3CH2CH(CH3)COOH (axit 2-metylbutanoic); CH3CH(CH3)CH2COOH (axit 3-metylbutanoic); CH3C(CH3)2COOH (axit 2,2-đimetylpropanoic)


Câu 6:

HCHO có tên gọi là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

CH3CH2CH2CHO có tên gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Chất CH3–CH2–CH2–CO–CH3 có tên là gì ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Hợp chất sau có tên gọi là:

Hợp chất sau có tên gọi là: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Số đồng phân của axit C4H6O2 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Trong các đồng phân axit cacboxylic không no, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Axit có đồng phân cis-trans là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Tên gọi của axit CH2=C(CH3)COOH là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Cho axit X có CTCT CH3CH(CH3)CH2CH2COOH.Tên của X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương