Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo có đáp án (Phần 2)

Dạng 1: Xác định sai số của phép đo trực tiếp có đáp án

  • 26 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1(0C) và t2(0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.

Hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1(0C) và t2(0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo là 1oC nên sai số hệ thống là 0,5oC.

Từ hình vẽ, ta đọc được  t1=24,0±0,5°C và  t2=68,0±0,5°C.

Suy ra:  t¯=t2¯t1¯=68,024,0=44,0°C

Sai số tuyệt đối:  Δt=Δt2+Δt1=0,5+0,5=1,0°C

Vậy độ tăng nhiệt độ của dung dịch là:  t=t¯±Δt=44,0±1,0°C


Câu 2:

Bảng ghi thời gian rơi của một vật giữa hai điểm cố định

Thời gian rơi

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

0,345

0,346

0,342

0,343

Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giá trị trung bình:  t¯=t1+t2+t3+t44=0,344

Sai số tuyệt đối trung bình:  Δt¯=Δt1+Δt2+Δt3+Δt44

  =0,3440,345+0,3440,346+0,3440,342+0,3440,3434=0,0015


Câu 3:

Chọn câu đúng. Phép đo trực tiếp là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

A - đúng.

B - đúng.

C - sai.


Câu 4:

Chọn đáp án đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D.

A- đúng.

B- đúng.

C- đúng.


Câu 5:

Cách ghi kết quả đo của một đại lượng vật lí

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Khi tiến hành đo đạc giá trị x của một đại lượng vật lí thường được ghi dưới dạng:  x=x¯±Δx trong đó  Δxlà sai số tuyệt đối của phép đo,  là giá trị trung bình của đại lượng cần đo khi tiến hành phép đo nhiều lần.


Câu 6:

Phép đo trực tiếp là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phép đo trực tiếp là phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.


Câu 7:

Vì sao có sai số hệ thống?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sai số hệ thống là sai số do dụng cụ đo.


Câu 8:

Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ của nó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sai số dụng cụ được tính bằng nửa độ chia nhỏ nhất hoặc được nhà sản xuất ghi trên dụng cụ đo.

Độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ là 0,5 mm.

Một học sinh tính vận tốc của một chiếc xe đồ chơi khi cho nó chạy từ điểm A đến điểm B thông qua một thước đo có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ bấm giây có ĐCNN là 0,01 s. Giá trị qua 5 lần đo được cho ở bảng bên dưới. Sử dụng các dữ liệu để trả lời các bài 7, 8.

n

s (m)

∆s (m)

t (s)

∆t (s)

1

2,000

0,002

3,00

0,10

2

2,020

0,022

3,20

0,10

3

2,000

0,002

2,80

0,30

4

1,980

0,018

3,50

0,40

5

1,990

0,008

3,00

0,10

Trung bình

1,998

0,0109

3,10

0,20


Câu 9:

Giá trị trung bình của quãng đường là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giá trị trung bình của quãng đường là:

 2,000+2,020+2,000+1,980+1,9905= 1,998 m


Câu 10:

Sai số tuyệt đối của thời gian là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sai số tuyệt đối của thời gian là: 0,205 s.

Với   t¯=t1+t2+...+t55 = 3,1 (s)

∆t = ∆ + ∆tdc t¯t1+t¯t2+t¯t3+t¯t4+t¯t55+0,005 = 0,205 (s)


Câu 11:

Một học sinh đo cường độ dòng điện đi qua các đèn Đ1 và Đ2 (hình 1) được các giá trị lần lượt là

 I1=2,0±0,1A

 I2=1,5±0,2A

Một học sinh đo cường độ dòng điện đi qua các đèn Đ1 và Đ2 (hình 1) được các giá trị lần lượt là (ảnh 1)

Cường độ dòng điện I trong mạch chính được cho bởi: I = I1 + I2.

Tính giá trị và viết kết quả của I.

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Giá trị của cường độ dòng điện trung bình trong mạch chính là

  I¯=I1¯+I2¯=2,0A+1,5A=3,5A

Sử dụng (1) ta có:  ΔI=ΔI1+ΔI2=0,1A+0,2A=0,3A

Do đó, kết quả là:  I=3,5±0,3A


Câu 12:

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong hình dưới đây:

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong hình dưới đây: (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất:  Δx=Δxdc=0,52=0,250,3cm

Kết quả đo:  x=x¯+Δx=6,0±0,3cm.


Bắt đầu thi ngay