IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Vật lý Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 1)

  • 2602 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phần I: Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?

Xem đáp án

Chọn D.

Các phát biểu A, B, C đều đúng.


Câu 3:

Gọi: l0 là chiều dài ở 00c; l là chiều dài ở t0c; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l ởt0c là:

Xem đáp án

Chọn A.

Công thức tính chiều dài l ở t0C là: l = l0(1 + αt)


Câu 4:

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?

Xem đáp án

Chọn B.

Trường hợp nước chảy từ trong vòi ra ngoài, không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng.


Câu 5:

Tìm câu sai.

Độ lớn của lực căng mặt ngoài của chất lỏng luôn:

Xem đáp án

Chọn C.

Nói “Độ lớn của lực căng mặt ngoài của chất lỏng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng” là sai.


Câu 6:

Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?

Xem đáp án

Chọn A.

Biểu hiện: “Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc” không liên quan đến hiện tượng mao dẫn.


Câu 7:

Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào thể tích chất lỏng.


Câu 8:

Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hòa?

Xem đáp án

Chọn C.

Phát biểu: “Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm là sai. Thực ra, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa tăng.


Câu 9:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?

Xem đáp án

Chọn D.

Các phát biểu A, B, C đều đúng


Câu 10:

Độ biến thiên nội năng của một vật bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.


Câu 11:

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?

Xem đáp án

Chọn B.

Nói: “Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế” là sai.


Câu 12:

Trong biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học Q = ΔU + A. Quy ước về dấu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Các quy ước trên đều đúng.


Câu 13:

Trong một chu trình khép kín thì:

Xem đáp án

Chọn D.

Cả A, B, C đều đúng.


Câu 14:

Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ nhiệt?

Xem đáp án

Chọn C.

Nói: “Thông thường, hiệu suất của động cơ nhiệt là 100%.” Là sai.


Câu 15:

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về máy làm lạnh?

Xem đáp án

Chọn B.

Thông tin B là sai.


Câu 16:

Phần II: Tự luận

Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 4,2cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Tính lực do xà tác dụng vào tường khi nhiệt độ tăng thêm 46oC. Biết hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép lần lượt là α = 1,2.10-5k-1 và E = 20.1010 N/m2.

Xem đáp án

Khi nhiệt độ tăng thì thanh xà dãn dài thêm một đoạn: Δl = l - l0 = l0αΔt.

Vì hai đầu xà chôn chặt vào tường, nên xà chịu một lực nén (bằng chính lực do xà tác dụng vào tường):

F=k.l=ESll0=ESαt

Thay số:

Đề kiểm tra 45 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)


Câu 18:

Một cốc nhôm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 24oC. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng 80g đang ở 100oC. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.độ, của đồng là 380J/kg.độ và của nước là 4,19.103J/kg.độ.

Xem đáp án

Gọi t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt.

Nhiệt lượng do thìa đồng tỏa ra: Q1 = m1c1(t1 - t)

Nhiệt lượng do cốc nhôm thu vào: Q2 = m2c2(t2 - t)

Nhiệt lượng do nước thu vào: Q3 = m3c3(t3 - t)

Phương trình cân bằng nhiệt:Q1 = Q2 + Q3

⇔ m1c1(t1 - t) = m2c2(t - t2) + m3c3(t - t2)

Đề kiểm tra 45 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Thay số:

Đề kiểm tra 45 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)


Bắt đầu thi ngay