IMG-LOGO

Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P1)

  • 12788 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Dao động cơ tắt dần:

Xem đáp án

Dao động cơ tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian

 Chọn C


Câu 3:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  vs , bước sóng λ  và chu kì T của sóng là

Xem đáp án

ĐÁP  ÁN C


Câu 4:

Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là:

Xem đáp án

phương trình chuyển động tổng quát của chuyển động thẳng đều là:x=x0+v.t. Trong trường hợp vật xuất phát tại gốc tọa độ O thì x0=0.x=vtà  Chọn B

 


Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:

Xem đáp án

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và máy biến áp đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ => Chọn D


Câu 6:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:

Xem đáp án

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu => Chọn D


Câu 7:

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

Xem đáp án

Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => Chọn D

 


Câu 8:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:

Xem đáp án

Hiện tượng một chất khi hấp thụ ánh sáng này phát ra ánh sáng khác gọi là hiện tượng quang phát quang. Do đó, khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục => hiện tương quang phát quang => Chọn D


Câu 9:

Nội năng của một vật là:

Xem đáp án

Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật => Chọn B 


Câu 10:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

Xem đáp án

+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn => Chọn B


Câu 11:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:

Xem đáp án

Công của lực điện trường: AMN=qEdMN => Chọn A


Câu 12:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:

Xem đáp án

Cảm ứng từ tại một điểm có hướng là hướng của đường sức từ tại điểm đó => Chọn C


Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:

Xem đáp án

Ta có

=> Chọn C


Câu 14:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị tríS1  S2  Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:

Xem đáp án

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liền kề trên đường nối hai nguồn là: d=λ2=3 cm => Chọn C


Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

Xem đáp án

Hệ số công suất:

 => Chọn D


Câu 16:

Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?

Xem đáp án

Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng dặc trưng cho tác dụng làm quay của lực => Chọn B


Câu 17:

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97μm  . Lấy h=6,625.10-34 Js; c=3,108 m/s và e= 1,6.10-19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:

Xem đáp án

Năng lượng kích hoạt của chất đó là:

 => chọn D.


Câu 18:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:

Xem đáp án

+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền

+ năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là:

=> Chọn D.


Câu 21:

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Điều kiện cân bằng của vật khi chịu tác dụng của ba lực đồng quy là hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực còn lại.

+ Hợp lực của hai lực F1=6N  và F2=8N  phải cân bằng với lực F=10NF12=F=10N.

 + Ta có :

=> Chọn C


Câu 23:

Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt?

Xem đáp án

Theo định luật Bôi – lơ – ma- ri - ốt thì áp suất p tỉ lệ nghịch với thể tích V  C sai

=> Chọn C.


Câu 24:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg;k=9.109 N.m2/c2 và e=1,6.10-19C

Khi chuyển động trên qũy đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s  là:

Xem đáp án

+ Bán kính quỹ đạo dừng M :

+ Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên :

+ Quãng đường electron bay được trong thời gian

=> Chọn D.


Câu 26:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:E=12VR1=4Ω,R2=R3=10Ω Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:

Xem đáp án

+ Điện trở tương đương của mạch ngoài là:

+ Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín chứa nguồn ta có :

=> Chọn C.


Câu 29:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x1=3 cosωt cm và x2=6 cosωt+π3  cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng:

Xem đáp án

+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương dao động (phương thẳng đứng) là :

+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương nằm ngang :d=3 cm

+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là :

 

=> Chọn B.

 


Câu 30:

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngD1  và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của  có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

+ Từ đồ thị ta có A1=3 cm

+ Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s.

+ Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ vị trí cân bằng đến biên mất thời gian là 2 ô nên

+ Gọi t1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua vị trí cân bằng. Từ đồ thị ta có:

+ Gọi t2 là thời gian kể từ lúc D2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm. Từ đồ thị ta có:

=> Chọn A.


Câu 31:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

Xem đáp án

+ Xét hình vuông ABCD có cạnh bằng a.

+ Số cực đại trên CD thỏa điều kiện:

+ Vì trên CD có 3 cực đại và các cực đại đối xứng qua cực đại

+ Số cực đại trên AB:

 

=> Chọn D.


Câu 33:

Một vật nhỏ khối lượng  trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:

Xem đáp án

+ Gia tốc của vật

+ Vận tốc của vật sau t=3s kể từ v0=7 m/s  là 

+ Động lượng lúc này là:

p=m.v=20 kg.m/s 

=> chọn B


Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều  u=U0 cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24  , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

+ Từ đồ thị ta có

+ Từ đồ thị ta thấy im sớm pha hơn iđóng góc π2

+ Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang.

+ Vì uR cùng pha với i, còn uL uLC vuông pha với i nên ta vẽ được giản đồ như hình.

+ Ta có:

 

=> Chọn C.


Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm;  λ1λ2  . Tổng giá trị λ1+λ2  bằng:

Xem đáp án

+ Tại điểm M có bốn bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm, 490 nm; λ1 và λ2.

+ Tại M ngoài hai bức xạ 735 nm và 490 nm cho vân sáng thì còn có bức xạ khác của ánh sáng trắng cũng cho vân sáng tại M .Vị trí điểm M: 

+ Ta có điều kiện

 

Tại M có hai bức xạ cho vân sáng n=1 không thỏa mãn.

Tại M có bốn bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương ứng

 

=> Chọn C.


Câu 39:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t=0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1 +3t2 , tỉ số đó là

Xem đáp án

+ Số hạt còn lại sau thời gian t:

+ Số hạt Y sinh ra sau thời gian t:

+ Xét tại t1 và t2 ta có:

+ Tại t3 ta có:

=> Chọn B.

 

 


Bắt đầu thi ngay