IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

  • 7133 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia hỗn hp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phn đu nhau.

Phn 1: đt cháy hoàn toàn thu đưc 2,24 lít CO2 (đktc).

Phn 2: Hiđro hoá ri đt cháy hết thì thể ch CO2 thu đưc (đktc) là bao nhiêu?

Xem đáp án

+ phần 1: nC/ hỗn hợp = nCO2 = 0,1

+ phần 2 : Phản ứng hiđro hóa không làm thay đổi C trong hợp chất

 áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C có:  nCO2 = nC/ hỗn hợp = 0,1 mol

     V = 2,24l

Đáp án B.


Câu 2:

Đt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hp X gồm C3H6, CH4, CO (thể ch CO gp hai ln thể ch CH4), thu đưc 24,0 ml CO2 (các thểch khí đo ở cùng điu kin nhit độ và áp sut). Tkhối ca X so vi khí H2 là:

Xem đáp án

Đặt VC3H6 = a  ; VCH4 = b VCO = 2b

Có VC3H6 + VCH4 + VCO = Vhỗn hợp = a + 3b = 20  (1)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C có:

VCO2 = 3VC3H6 + VCH4 + VCO 24 = 3a + 3b (2)

Từ (1) và (2) a = 2    ; b = 6

  nC3H6 : nCH4 : nCO = 2 : 6 : 12 = 1 : 3 : 6

Gỉa sử: nC3H6 = 1 nCH4 = 3 nCO = 6

MX = ( mC3H6 + mCH4 + mCO ) / nX = (42 + 16.3 + 6.28) / (1+3+6) = 25,8

dX/H2 = 12,9

Đáp án A


Câu 3:

Đt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cn vừa đủ 60ml khí Oxi, sau phn ứng thu đưc 40ml khí cacbonic. Biết X làm mt màu dung dch brom và có mch cacbon phân nhánh. CTCT của X

Xem đáp án

Gọi công thức phân tử của X là: CxHy

CxHy + (x + y/4)CO2 → xCO2 + y/2H2O

10ml → 10(x + y/4) →       10x (ml)

Ta có: VO2 = 10(x + y/4) = 60 ml

             VO2 = 10x = 40 ml

x = 4 và y = 8

X là C4H8

X làm mt màu dung dch brom và có mch cacbon phân nhánh

X là CH2 = C(CH3)2.

Đáp án B.


Câu 4:

Cho 0,2 mol hỗn hp X gồm etan, propan và propen qua dung dch brom dư, thy khối lưng bình brom tăng 4,2g. Lưng khí còn li đem đt cháy hoàn toàn thu đưc 6,48g nưc. Vy % thể ch etan, propan và propen ln lưt là

Xem đáp án

khối lưng bình brom tăng 4,2g mC3H6 = 4,2g nC3H6 = 0,1

          nAnkan = 0,2 – 0,1 = 0,1

     Đặt nC2H6 = a  ; nC3H8 = b

   Có a+ b = nAnkan = 0,1 (1)

       3a + 4b = nH2O = 6,48 : 18 = 0,36 (2)

Từ (1) và (2) a = 0,04  ;  b = 0,06

       %VC2H6 = 0,04 : 0,2 =  20%

            %VC3H8 = 30%

            %VC3H6 = 50% 

        Đáp án D.


Câu 5:

Mt hỗn hp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tcacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hp X thu đưc 26,4g CO2 và 12,6g H2O. Xác đnh CTPT và số mol của A, B trong hỗn hp X.

Xem đáp án

nX = 0,2

nCO2 = 26,4 : 44 =0,6

nH2O = 12,6 : 18 =0,7

nCO2 < nH2O nAnkan = nH2O – nCO2 = 0,7 – 0,6 = 0,1

nAnken = 0,1

A và B có số C bằng nhau; số mol anken và ankan bằng nhau

  số C/ Ankan hoặc Anken = 0,6 : 2 : 0,1 = 3

Ankan là C3H8

     Anken là C3H6.

Đáp án A


Câu 6:

Mt hn hp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tcacbon. X có khối lưng là 12,4g, có thể ch là 6,72 lít. Các thể ch khí đo ở đktc. CTPT và số mol A, B trong hỗn hp X là

Xem đáp án

MX = mX : nX = 12,4 : 0,3 = 41,33 < 42

Mà X chứa 1 anken và 1 ankin có cùng số C

Anken đó là C3H6 và Ankin đó là C3H4.

           Đặt nC3H6 = a ; nC3H4 = b

           Có a + b = nX = 0,3 (1 )

                42a + 40b = mX = 12,4   (2)

      Từ (1) và (2) a = 0,2  ; b= 0,1

           Đáp án C.


Câu 7:

Mt hn hp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đng đng. Đt cháy 11,2 lít hỗn hp X thu đưc 57,2g CO2 và 23,4g H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là

Xem đáp án

nA = 0,5

nCO2 = 57,2 : 44 = 1,3

nH2O = 1,3 = nCO2 X,Y là Anken

MA = mA : nA = (mC + mH ) : nA = ( 1,3.12 + 1,3.2) : 0,5 = 36,4

Mà X,Y liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X là C2H4 ; Y là C3H6.

Đặt nC2H4 = a ; nC3H6 = b.

Có a + b = nA = 0,5 (1)

      2a + 3b = nC = 1,3  (2)

Từ (1) và (2) a = 0,2 ; b = 0,3

  mC2H4= 5,6g

      mC3H6  = 12,6g

Đáp án C.


Câu 8:

Đt cháy hoàn toàn 0,05 mol mt anken A thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng vi dd HBr ch cho một sn phm duy nht. CTCT của A là

Xem đáp án

nCO2 = 0,2 = 4 nA A có 4 C

A là C4H8

A tác dụng vi dd HBr ch cho một sn phm duy nht

CTCT của A là CH3CH=CHCH3

Đáp án D.


Câu 9:

Hỗn hp X gồm propen và B là đồng đng theo tlthể ch 1:1. Đt 1 thch hỗn hp X cn 3,75 thch oxi (cùng đk). Vy B là

Xem đáp án

Đặt công thức chung của 2 chất đó là CnH2n (n >2 )

CnH2n + 3n/2 O2  → nCO2 + nH2O

   1           3,75

1 : (3n/2) = 1: 3,75 n = 2,5

Ta có X chứa propen có số C > 2,5

trong X có 1 chất có số C < 2,5 B là anken có 2 C

B là eten.

Đáp án A.


Câu 10:

m gam hỗn hp gồm C3H6, C2H4 C2H2 cháy hoàn toàn thu đưc 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hp trên ri đt cháy hết hỗn hp thu đưc V(l) CO2 (đktc). Giá trcủa V là:

Xem đáp án

Hiđro hóa không làm thay đổi C trong hỗn hợp

Áp dụng định luật bảo toàn C V = VCO2 khi đốt cháy hỗn hợp = 4,48

Đáp án C.


Câu 11:

Đt cháy hoàn toàn m gam etanol thu 3,36 lít CO2 (đktc). Nếu đun m gam etanol vi H2SO4 đc ở 180o C rồi đt cháy hết sn phm thu đưc a gam H2O. Giá trcủa a là

Xem đáp án

nCO2 = 0,15 nC2H5OH = 0,15 : 2 = 0,075

C2H5OH → C2H4 + H2O

 0,075       → 0,075

Bảo toàn nguyên tố H: nH2O = 2 nC2H4 = 1,5 a = 2,7g

Đáp án A.


Câu 12:

Dn 1,68 lít hỗn hp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đng dung dch brom (dư). Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phn ứng và còn li 1,12 lít khí. Nếu đt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thc phân tcủa hai hiđrocacbon là (biết c thể ch khí đu đo ở đktc)

Xem đáp án

nX = 0,075

   có 4 gam brom đã phn ứng  nBr2 phản ứng  = 0,025

   còn li 1,12 lít khí  nAnkan = 0,05

    n khí tác dụng với Br2 = 0,075 – 0,05 = 0,025 = nBr2

   Khí đã tác dụng với Br2 là Anken.

nCO2 = 0,125  nC : nX = 0,125 : 0,075 = 1,67

 Trong X có 1 chất có số C < 1,67  Ankan là CH4

n CO2 do CH4 = n CH4 = 0,05

 n CO2 do anken = 0,125 – 0,05 = 0,075 mol = 3nanken

 C/Anken = 3  Anken đó là C3H6.

Đáp án C.


Câu 13:

Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu đưc CO2 và hơi nưc. Hp thhoàn toàn sn phm bng 100 gam dung dch NaOH 21,62% thu đưc dung dch mi trong đó nồng đ của NaOH chcòn 5%. Công thức phân tử đúng của X là

Xem đáp án

Gọi anken là: CnH2n  nCO2 = nH2O = 0,1a

nNaOH ban đầu = 0,5405

2NaOH + CO2  →Na2CO3 + H2O

    0,2n      0,1n

nNaOH lúc sau =  0,5405 – 0,2n

m dd sau = m dd bđ + m CO2 + m H2O = 100 + 44.0,1n + 18.0,1n = 100 +6,2n

a = 2 C2H4

Đáp án A.


Câu 14:

Đem đt cháy hoàn toàn  0,1 mol  hỗn hp X gồm 2 anken là đng đng kế tiếp nhau thu đưc CO2 và nưc có khi lưng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là

Xem đáp án

Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 anken nCO2 = nH2O

mCO2 – mH2O = 6,76

nCO2 = nH2O = 6,76 : (44 – 18) = 0,26

  Gọi công thức chung của 2 chất là CnH2n ( n>2)

n = 0,26 : 0,1 = 2,6

Mà 2 anken đồng đẳng kế tiếp 2 anken đó là : C2H4 và C3H6

Đáp án A.


Câu 15:

Hỗn hp khí X gồm H2 và mt anken có khả năng cộng HBr cho sn phm hữu cơ duy nht. Tỉ khi của X so vi H2 bng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc hỗn hp khí Y không làm mt màu nưc brom; tkhối của Y so vi H2 bng 13. Công thc cu to của anken là

Xem đáp án

Gọi anken là: CnH2n

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX = mY

Giả sử  nX  =  10 mol ; nY = 7 mol;

Y không làm mất màu nước brom  Y không  có anken, anken tham gia phản ứng hết

nhỗn hợp khí giảm = nH2 pư = n Anken = 10 – 7 = 3 mol

 n H2/X = 10 – 3 = 7 mol

mX = m H2 + m anken = nX. MX = 10 .18,2 = 182g

 7.2 + 14n.7 = 182  n =  4

 Anken là C4H8

anken có khả năng cộng HBr cho sn phm hữu cơ duy nht

Anken là CH3-CH=CH-CH3 .

Đáp án A.


Câu 16:

X, Y, Z là 3 hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đng, trong đó MZ = 2MX. Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hp thtoàn bộ sn phm cháy vào 2 lít dung dch Ba(OH)2 0,1M đưc mt lưng kết tủa là

Xem đáp án

X, Y, Z là đồng đng kế tiếp MZ = MX + 28

Mà MZ = 2 MX MX = 28 ; MZ = 56

X là C2H4 Y là C3H6

nCO2 = 3nC3H6 = 0,3

nBa(OH)2 = 2.0,1 = 0,2

 Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O

    0,2      →    0,2    → 0,2       (mol)

CO2 còn dư

BaCO3 + CO2  + H2O → Ba(HCO3)2

    0,1   ← 0,1             →          0,1 (mol)

nBaCO3 = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol m = 19,7g.

Đáp án A.


Câu 17:

X là hỗn hp gồm hiđrocacbon A và O2 (tlmol tương ứng 1:10). Đt cháy hoàn toàn X đưc hỗn hp Y. Dn Y qua bình H2SO4 đc dư đưc hỗn Z có tỉ khối so vi hiđro là 19. A có công thức phân tlà

Xem đáp án

Đặt nA = 1 nO2 = 10

số C(A) = n  nCO2 = n

Hỗn hợp Z gồm O2 và CO2

nO2 dư = nCO2 = n nO2 phản ứng = 10 – n

Áp dụng định luật bảo toàn O có :

 2nO2 phản ứng = 2nCO2 + nH2O

nH2O = 2(10 – n) – 2n = 20 – 4n

số H(A) = 40 – 8n

+ với n = 4 số H(A) = 8 A là C4H8

Đáp án B.


Câu 18:

X là hỗn hp gồm 2 hiđrocacbon mạch h. Đốt cháy X đưc nCO2 = nH2O. X có thể gồm

Xem đáp án

nCO2 = nH2O

2 chất là anken hoặc 1 chất là anken 1 chất là ankin với nAnkan = nAnkin

Đáp án D.


Câu 19:

Hỗn hp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khi so vi hiđro là 21,8. Đt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu đưc bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?

Xem đáp án

MX = 21,8.2 = 43,6; n X = 0,25 mol

mX = 0,25.43,6 = 10,9g

nCO2 = 3nX = 0,75 mCO2 = 0,75.44 = 33g

mH = mX – mC = 10,9 – 12.0,75 = 1,9 nH = 1,9 nH2O = 0,9 mol

  mH2O = 17,1g

Đáp án A.


Câu 20:

Hỗn hp X gồm 2 anken khí phn ng vừa đủ vi dung dch chứa 48 gam brom. Mt khác đt chá y hoàn toàn hỗn hp X dùng hết 24,64 lít O2 (đktc). Công thức phân tcủa 2 anken là

Xem đáp án

nBr2 = 0,3  nX = 0,3

nO2 = 1,1

Gọi công thức chung của 2 anken là : CnH2n ( n>2 )

CnH2n + 3n/2 O2 → nCO2 + nH2O

 0,3          1,1

1 : (3n/2) = 0,3 : 1,1 n = 2,44

A và B đều thỏa mãn.

Đáp án D.


Câu 21:

Hin nay PVC đưc điu chế theo sơ đồ sau: C2H4 CH2ClCH2Cl →  C2H3Cl →  PVC. Nếu hiu sut toàn bqtrình đt 80% thì lưng C2H4 cn dùng để sn xut 5000kg PVC là

Xem đáp án

nC2H4 → (-CH2 – CHCl -)n

Theo pt:          28n       →         62,5n    (kg)

Đề bài:            x                ←      5000  (kg)

x= 5000.28n/62,5n= 2240 (kg)

H = 80% mC2H4 = 2240 : 80% = 2800(kg)

 Đáp án C.


Câu 22:

Đt cháy mt smol như nhau của 3 hrocacbon K, L, M ta thu đưc lưng CO2 như nhau và tlsmol nưc và CO2 đối vi smol của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT của K, L, M (viết theo thttương ứng) là

Xem đáp án

Đt cháy mt smol như nhau của 3 hrocacbon K, L, M ta thu đưc lưng CO2 như nhau  3 chất có cùng số C.

tlsmol nưc và CO2 đối vi smol của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5

 Số H trong K, L, M tương ứng = 1 : 2 : 3

 C2H2 , C2H4 , C2H6.

Đáp án D.


Câu 23:

Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dch KMnO4  1M trong môi trưng trung nh(hiu sut 100%) khối lưng etylenglicol  thu đưc bng

Xem đáp án

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O →  2KOH  + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

0,1875   ← 0,125                               →                          0,1875 (mol)

Etilen dư

m C2H4(OH)2    = 0,1875. 62 =    11,625g

Đáp án A.


Câu 24:

Để khử hoàn toàn 200 ml dung dch KMnO4 0,2M to thành cht rắn màu nâu đen cn V lít khí C2H4 (đktc). Giá trti thiu của V là

Xem đáp án

nKMnO4 = 0,04

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O →  2KOH  + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

   0,06   ←   0,04

V = 1,344l

Đáp án D.


Câu 25:

Khối lưng etilen thu đưc khi đun nóng 230g rưu etylic vi H2SO4 đm đc, hiu sut phn ứng đt 40% là:

Xem đáp án

C2H5OH → C2H4 + H2O

nC2H5OH = 230 : 46 = 5 mol = nC2H4

mC2H4 = 5.28.40% = 56g

Đáp án A.


Bắt đầu thi ngay