Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)
Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết - P2)
-
9093 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
35 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
Chọn B
Câu 4:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
Phát biểu sai là C, enzyme ADN polimerase làm nhiệm vụ lắp ráp các nucleotit tạo mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn.
Chọn C
Câu 5:
Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?
1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein
2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.
4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.
Xét các phát biểu:
1. đúng
2. đúng, vì không có đoạn intron
3. đúng, vì gen ở sinh vật nhân thục là gen phân mảnh
4. đúng
5. đúng, vì gen không phân mảnh nên sau khi phiên mã mARN được dùng làm khuôn tổng hợp protein ngay.
Chọn B
Câu 6:
Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
ADN là vật chất di truyền được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản.
Chọn D
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?
Phát biểu sai là C, axit amin được gắn vào đầu 3’ của tARN
Chọn C
Câu 8:
Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
A, C là enzyme tổng hợp mạch polinucleotit mới
D là enzyme cắt.
Chọn B
Câu 9:
Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ:
Khi có lactose, protein ức chế liên kết với lactose và bị biến đổi cấu hình không gian
Chọn C
Câu 10:
Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là:
Phát biểu đúng là A
B sai vì mARN không có liên kết hidro
C sai vì ARN không tồn tại suốt thế hệ tế bào.
D sai vì các đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở cả base nito và đường (ADN : deoxiribose; còn ARN : ribose)
Chọn A
Câu 11:
Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN?
Enzyme ARN polimerase có chức tổng hợp đoạn mồi chứa nhóm 3’ - OH vì enzyme ADN polimerase lắp ráp các nucleotit vào đầu 3’ -OH.
Chọn B
Câu 12:
Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
Bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin ( 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’)
Chọn C
Câu 13:
Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch mã hóa là:
5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’
Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên ?
Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc bổ sung A - U; T-A; G-X; X-G
Cách giải: Mạch bổ sung với trình tự : 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ là 3’ – UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA – 5’
Chọn A
Câu 14:
Một đoạn gen có trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’ –AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
Ban đầu: 5’ -AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’
Đột biến: 5’ -AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’
Ta thấy ở vị trí số 10 có thểm 1 A và trình tự sau nucleotit số 10 giống với mạch gốc ban đầu → thêm 1 cặp A-T
Chọn A
Câu 15:
Một gen có chiều dài 0,51 µm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số nucleotit loại adenin của gen la bao nhiêu?
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit: L = N×3,4/2 (angstron) (1 μm =104Å)
Số liên kết hidro H=2A+3G
Cách giải:
Ta có hệ phương trình
Chọn D
Câu 16:
Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?
Các bộ ba mang tín hiệu kết thúc dịch mã là : 5’UAA3’ ; 5’UAG3’ ; 5’UGA3’
Chọn B
Câu 17:
Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là
(1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xoắn phân tử ADN.
Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là
(3) Tháo xoắn phân tử ADN.
(1) Tổng hợp các mạch mới
(2) Hai phân tử ADN con xoắn lại
Chọn D
Câu 18:
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?
Chọn A
Câu 20:
Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
Đột biến gen xảy ra trong cấu trúc gen không làm tăng số lượng gen
Chọn A
Câu 22:
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
II. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đôi.
IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
Cả 4 phát biểu đều đúng
Chọn A
Câu 24:
Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?
Chọn B
Câu 25:
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
Chọn A
Câu 27:
Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở
Chọn B
Câu 28:
Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là:
Các thành phần của operon Lac
- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, có liên quan với nhau về chức năng
- Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.
- Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pôlimeraza khởi đầu sao mã.
Gen điều hòa (R): không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.
Chọn D
Câu 29:
Một phân tử ADN có tổng số nucleotit 2 mạch (N) là 106. Số nucleotit loại A là 18.104. tỷ lệ % nucleotit loại G là
Chọn B
Ta có:
Câu 30:
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit được diễn ra ở tế bào chất (ở sinh vật nhân thực).
Chọn B
Câu 31:
Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô?
Các phân tử có liên kết hidro là ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2 mARN chỉ có liên kết hóa trị, protein chỉ có liên kết peptit
Chọn B
Câu 32:
Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG , XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
Đây là ví dụ về tính thoái hóa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Chọn C
Câu 33:
Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
Có 2 bộ chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin là UGG mã hóa triptophan, AUG mã hóa mêtiônin (foocmin mêtiônin).
Chọn C
Câu 34:
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là
Chọn B.
Phương pháp:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
(Å); 1nm = 10Å
Cách giải
G = 720 A = 480 N = 2A + 2G = 2400
L = 4080 Å
Câu 35:
Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngoài nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G và X.
II. Gồm hai chuỗi pôlinucleotit ngược chiều nhau.
III. Thường tồn tại thành từng cặp alen trong tế bào sinh dưỡng.
IV. Có khả năng nhân đôi, phiên mã theo nguyên tắc bổ sung.
V. Luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
IV. Khi bị đột biến đều biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
Các phát biểu đúng là : I,II, IV
Ý III sai vì chỉ gen trong nhân mới tồn tại thành cặp alen
Ý V sai vì gen ngoài nhân phân chia không đều về các tế bào con
Chọn C