Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)
Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết - P1)
-
9022 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
35 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
Các riboxom này được gọi là pôliribôxôm.
Chọn B
Câu 2:
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
Thông tin di truyền được biểu hiện ra tính trạng theo sơ đồ:
ADNARNProteinTính trạng
Chọn B
Câu 3:
Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polimerase trượt dọc mạch mã gốc có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’
Chọn A
Câu 4:
Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
Phương pháp: áp dụng kiến thức bài 4 trang 19 SGK Sinh 12.
Cặp nucleotit ban đầu là X - G* sau đột biến sẽ thành cặp T - A
Chọn A
Câu 5:
Điều hòa hoạt động của gen chính là
Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
SGK sinh 12 trang 15.
Chọn B
Câu 6:
Một base nito của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến
Khi một base nito của gen trở thành dạng hiếm sẽ làm phát sinh đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
VD: G*- X → A -T
Chọn D
Câu 7:
Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?
Mã kết thúc đọc theo chiều 5’ - 3’ vậy nên mã kết thúc là 3’ AGU 5’.
Chọn C
Câu 8:
Xét các phát biểu sau
(1). Mã di truyền có tính thoái hoá tức là một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại axit amin
(2). Tất cả các ADN đều có cấu trúc mạch kép
(3). Phân tử tARN đều có cấu trúc mạch kép và đều có liên kết hiđrô
(4). Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất
(5). ARN thông tin có cấu trúc mạch thẳng
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Xét các phát biểu:
(1) Sai, tính thoái hóa của mã di truyền là nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
(2) Sai, có những phần tử ADN mạch đơn.
(3) Sai, tARN có cấu trúc mạch đơn nhung có những đoạn liên kết bổ sung với nhau.
(4) Đúng.
(5) Đúng
Chọn A
Câu 9:
Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là
Trình tự khởi động là trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
Chọn B.
Câu 10:
Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
7- Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7
Chọn C
Câu 11:
Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
Chọn B
Câu 12:
Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc có chức năng
trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Chọn C
Câu 13:
Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
Vai trò của ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
Chọn C
Câu 14:
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ?
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng
Gen phiên mã tạo ra mARN , mARN dịch mã tạo các chuỗi polipeptit các chuỗi polipeptit tạo thành các protein.
Chọn A
Câu 15:
Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?
Adenin liên kết bổ sung với Uraxin
Chọn C
Câu 16:
Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là :
Loại axit nucleic đóng vai trò là người phiên dịch là tARN
Chọn B
Câu 17:
Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen?
Đột biến thêm hoặc mất làm biến đổi số lượng liên kết hidro nhiều nhất. Trong phương án A nếu thêm 1 cặp G - X và A -T làm số liên kết hidro của gen tăng lên 5.
B. Tăng 1
C. giảm 1
D. giảm 1
Chọn A
Câu 18:
Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích
Enzyme ligaza có tác dụng nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp
Chọn A
Câu 19:
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Phát biểu đúng là C,
Ý A sai vì Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn
Ý B sai vì: quá trình dịch mã không có sự tham gia của các nucleotit tự do
Ý D sai vì phiên mã không cần enzyme ADN pôlimeraza
Chọn C
Câu 20:
Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền
Tính đặc hiệu của mã di truyền: mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
Ý A phản ánh mã di truyền là mã bộ ba
Ý C phản ảnh tính phổ biến của mã di truyền
Ý D phản ánh tính thoái hóa của mã di truyền
Chọn B
Câu 21:
Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm
Chọn A
Câu 22:
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’…AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là
Phương pháp:
- Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; A-U; G-X, X-G; T-A
- Mạch mã gốc được phiên mã theo chiều 3’ - 5’ nên mạch mARN là chiều 5’ - 3’
Cách giải:
Mạch bổ sung: 3’... AAAXAATGGGGA...5’
Mạch mã gốc: 5’ .. TTTGTTAXXXXT.. .3’
Mạch mARN : 3’.. AAAXAAUGGGGA...5’
Chọn A
Câu 23:
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin Mêtiônin
Chọn B
Câu 24:
Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
Xét các phương án:
A sai, ADN và ARN đều có thể bị đột biến
B sai, mARN không có liên kết hidro
C đúng
D sai, ADN có ở trong tế bào chất
Chọn C
Câu 25:
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực?
I. Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn với nhau.
II. Các bazơ trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A - U, G - X và ngược lại.
III. Có thể có mạch thẳng hoặc mạch vòng.
IV. Trên mỗi phân tử ADN chứa nhiều gen.
Xét các phát biểu
I đúng
II sai, không có liên kết bổ sung A - U trong phân tử ADN
III đúng,
IV đúng
Chọn A
Câu 26:
Nuôi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu 15N trên cả 2 mạch đơn trong môi trường chỉ có l4N. Sau một thời gian nuôi cây, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có
Hai mạch 15N của phân tử ADN ban đầu nằm trong 2 phân tử ADN con
Trong 128 phần tử ADN con được tạo ra thì chỉ có 126 phân tử ADN chỉ có 14N
Chọn B
Câu 27:
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ?
Phát biểu đúng là C.
Ý A sai vì mARN mạch thẳng nên không có liên kết bổ sung A-U, G-X
Ý B sai vì tARN và rARN có các đoạn liên kết bổ sung, không phải mạch thẳng
Ý D sai vì trên mỗi tARN có 1 bộ ba đối mã khác nhau.
Chọn C
Câu 28:
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
Nếu gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ tăng 3
Chọn A
Câu 29:
Đặc điểm nào không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực ?
Phát biểu sai là A, mỗi đơn vị tái bản có 2 chạc chữ Y
Chọn A
Câu 31:
Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
Thời gian sống lâu của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững trong liên kết nội phân tử. Cụ thể:
- Phân tử mARN do không có liên kết hidro trong phân tử nên thời gian tồn tại rất ngắn, chỉ tổng hợp vài polypeptit là nó bị phân huỷ ngay.
- Phân tử rARN có đến 70-80% liên kết hidro trong phân tử (trong tARN số liên kết hidro là 30-40%), lại liên kết với protein để tạo nên riboxom nên thời gian tồn tại là rất lớn, có thể đến vài thế hệ tế bào, cho nên nó là ARN có thời gian tồn tại lâu nhất.
Chọn B
Câu 32:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về điều hòa hoạt động của gen?
(1) Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen (ADN, ARN hoặc chuỗi polipeptit) của gen được tạo ra.
(2) Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã
(3) Điều hòa hoạt động gen của tế bào nhân sơ được thực hiện thông qua các Operon.
(4) Để điều hòa phiên mã thì mỗi gen hoặc nhóm gen phải có vùng điều hòa.
Xét các phát biểu :
(1) sai, sản phẩm của gen không phải là ADN
(2) sai, Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã
(3) đúng
(4) đúng
Chọn A
Câu 33:
loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi nucleotit loại timin
Chọn C
Câu 34:
Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng
Phát biểu đúng là C,
Ý A sai vì thứ tự tham gia phải là Tháo xoắn → ARN polimeraza → ADN polimeraza → Ligaza
Ý B sai vì ADN polimerase vẫn di chuyển trên mạch khuôn có chiều 5’ - 3’
Ý D sai vì nucleotit đầu tiên của chuỗi polinucleotit ARN polimeraza tổng hợp (đoạn mồi)
Chọn C
Câu 35:
Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò
Gen điều hòa mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa).
Chọn A