IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Các dạng bài tập Axit Cacboxylic có lời giải

Các dạng bài tập Axit Cacboxylic có lời giải

Câu hỏi lý thuyết về Axit cacboxylic

  • 3022 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 26 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chức. Công thức tổng quát của A là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 2:

Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 3:

Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Đáp án D

Số lk π trong X  = O : 2 = (2C – H + 2) : 2 ( Vì X no, hở)

                     3n : 2 = (3n . 2 – 4n + 2) : 2 n =2


Câu 5:

Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:

Xem đáp án

Đáp án A

 C6H5CH2COOH

H3CC6H4COOH ( 3 đồng phân vị trí o,m,p )


Câu 6:

Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở : 

Xem đáp án

Đáp án D

CH3CH=CHCOOH ( có đồng phân hình học )

CH2=CH-CH2COOH

CH2=CCOOH

          CH3


Câu 7:

 Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:

Xem đáp án

Đáp án D

C6H5CH=CHCOOH ( có đồng phân hình học)

H3C2-C6H4-COOH  (có đồng phân vị trí o,m,p )

C6H5C=CH2

         COOH


Câu 8:

Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X biết rằng x - y =  a;

Xem đáp án

Đáp án B

Có nCO2 – nH2O = nX

X có 2 lk π trong phân tử

mà X là Axit đơn chức X có dạng CnH2n – 2O2         


Câu 9:

Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:

Xem đáp án

Đáp án C

CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

phenol không tác dụng với NaHCO3


Câu 10:

Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào

Xem đáp án

Đáp án C

phenol tạo kết tủa khi tác dụng với Br2 tạo kết tủa.

C2H3COOH làm mất màu dung dịch Br2

CH3COOH + Br2 không hiện tượng.


Câu 11:

Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng

Xem đáp án

Đán án B

Dùng NaHCO3  chia được 2 nhóm:

   + HCOOH và CH3COOH ( vì cùng tạo khí CO2)

         Dùng dd AgNO3/NH3 nhận được HCOOH vì tạo kết tủa Ag trắng.

   + CH3CHO và C2H5OH (không có hiện tượng)

         Dùng dd AgNO3/NH3 nhận được CH3CHO vì tạo kết tủa Ag trắng.


Câu 12:

Dung dch axit axetic phản ứng đưc với tt cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

CH3COOH + NaOH  → CH3COONa + H2O

   CH3COOH + Na → CH3COONa + ½ H2

   CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2


Câu 13:

Phát biểu nào không đúng :

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 14:

Tng số hợp chất hữu  no, đơn chức, mạch hở,  cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng đưc với dung dch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 

Xem đáp án

Đáp án B

C4H9COOH ( có 4 đồng phân)

            C3H7COOCH3 (có 2 đồng phân)

            CH3COOC3H7 ( có 2 đồng phân)

            C2H5COOC2H5


Câu 15:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 17:

Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi :

Xem đáp án

Đáp án C

Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều Axit > Andehit > Ete


Câu 18:

Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :

Xem đáp án

Đáp án D

Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều Axit > Ancol > Andehit > Ankan.


Câu 19:

Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :

Xem đáp án

Đáp án B

Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều Axit > Ancol > Andehit


Câu 20:

Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau :

Xem đáp án

Đáp án C

(X) CH3COOH

(Y) (COOH)2

(Z) C2H3COOH

(G) C2H5COOH

Độ tăng tính Axit tỉ lệ nghịch với chiều tăng của phân tử khối và tỉ lệ nghịch với độ no của Axit.


Câu 21:

Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxalic. Tính axit biến đổi như sau:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 22:

 thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là :  

Xem đáp án

Đáp án B

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5 (HCOOH)2 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2


Câu 23:

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng đưc vi kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ng đưc vi kim loi Na và hoà tan đưc CaCO3. Công thức của X, Y lần lưt là:

Xem đáp án

Đáp án D

X phản ứng đưc vi kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc

X là HOCH2CHO

Y phản ng đưc vi kim loi Na và hoà tan đưc CaCO3

Y là CH3COOH


Câu 25:

Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí . Tìm X :

Xem đáp án

Đáp án C

a mol X + Na tạo a mol khí X có 2 gốc COOH hoặc 2 gốc OH hoặc 1 gốc COOH và 1 gốc OH.

a mol X + NaHCO3 tạo a mol khí ( a mol khí CO2) X có 1 gốc COOH.

Vậy X có 1 gốc COOH và 1 gốc OH.


Câu 26:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Câu 27:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Câu 28:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Câu 29:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Câu 30:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Câu 31:

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

Xem đáp án

Đáp án D

 nCO2  = 2nX X có 2C trong phân tử.

 a mol X tác dụng với 2a mol NaOH X có 2 gốc COOH.


Bắt đầu thi ngay