IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu)

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu)

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu - P3)

  • 5707 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài

Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây?

Xem đáp án

Ta thấy mỗi phân tử AND có 1 sợi dài liên kết với các đoạn ngắn chứng tỏ các đoạn Okazaki không được nối với nhau thành mạch hoàn chỉnh do đó hỗn hợp ban đầu thiếu enzyme nối: ADN ligase

Chọn B


Câu 2:

Ở tế bào động vật, ADN có trong

Xem đáp án

Ở tế bào động vật ADN có trong ti thể và nhân tế bào

Chú ý: ở tế bào động vật không có lục lạp.

Chọn C


Câu 3:

Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là


Câu 5:

Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

Xem đáp án

Nhận định đúng là C

Trong nhân tế bào có quá trình phiên mã và nhân đôi ADN nên A, B, D sai

Chọn C


Câu 8:

Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 23

Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin

GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.

GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin

 

Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?

Xem đáp án

A sai, nếu thay thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X làm bộ ba gồm 3 nucleotit 43, 44,45 đang quy định Leu thành XXA (Pro).

B sai, nếu thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T: AGA (Arg) → UGA (mã kết thúc)

C sai, nếu mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 thì trình tự axit amin sẽ thay đổi từ điểm đột biến (vị trí 87 là thuộc bộ ba mã hóa axit amin số 29).

D đúng, nếu thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X: GUU (Val) → GUX (Val).

Chọn D


Câu 9:

Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?


Câu 11:

Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli?

Xem đáp án

Phát biểu sai là B, ba gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa.

Chọn B


Câu 12:

Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Phát biểu sai là C, 1 gen khi phiên mã chỉ tạo ra 1 loại mARN

Chọn C


Câu 13:

Số loại baza nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử ADN là

Xem đáp án

Có 5 loại base nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử ADN là: A,U,T,G,X 

Chú ý: HS cần phân biệt được base nito; nucleotit và ribonucleotit

Chọn D


Câu 15:

Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về đột biến điểm?

(1) Tác động lên đơn vị là cặp nuclêôtit.

(2) Chắc chắn làm biến đổi trình tự nuclêôtit của gen.

(3) Chắc chắn làm biến đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit do gen mã hóa.

(4) Đột biến thay thế ở bộ ba mở đầu không làm thay đổi số axit amin trong chuỗi polipeptit.

Xem đáp án

Đột biến điểm chỉ có liên quan tới 1 cặp nucleotit

Phát biểu đúng là (1), (2). Ý (3) sai, do tính thoái hóa của mã di truyền nên có thể không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit

Ý (4) sai, nếu mã mở đầu bị thay thế thì mARN đó không được dịch mã

Chọn B


Câu 16:

Gen điều hòa ức chế hoạt động của operon bằng cách:

Xem đáp án

Gen điều hòa mang thông tin mã hóa protein ức chế, trong điều kiện môi trường không có chất cảm ứng thì protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn cản phiên mã

Chọn B


Câu 18:

Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điển hình?

Xem đáp án

Phát biểu đúng là: B

Ý A sai vì các gen cấu trúc trong operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có chức năng liên quan tới nhau 

Ý C sai vì các gen cấu trúc có chung 1 vùng điều hòa

Ý D sai vì chiều dài của mARN nhỏ hơn

Chọn B


Câu 19:

Khẳng định nào dưới đây là chính xác về các loại ARN phổ biến có mặt trong tế bào?

Xem đáp án

Phát biểu đúng là D.

Ý A sai vì ribosome gắn vào bộ ba mở đầu, bộ ba mở đầu có được dịch mã.

Ý B sai vì axit amin gắn vào đầu 3’OH

Ý C sai

Chọn D


Câu 20:

Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nó có thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi môi trường có hoặc không có lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng:

I – đột biến gen điều hòa; II – đột biến promoter; III – đột biến operator; IV – đột biến vùng mã hóa của operon Lac.

Những đột biến nào xuất hiện có thể gây ra hiện tượng trên?

Xem đáp án

Có enzyme phân giải lactose ngay cả khi không có lactose → gen vẫn được dịch mã có 2 trường hợp có thể xảy ra

- Không tạo ra protein ức chế: đột biến gen điều hòa

- Protein ức chế không liên kết với vùng vận hành: đột biến ở operater

Chọn C


Câu 24:

Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Phát biểu đúng là A

Ý B sai vì ADN, ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 

Ý C sai vì vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ là ADN 

Ý D sai vì mạch mới được tổng hợp có chiều 5’ - 3’

Chọn A


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

Xem đáp án

Phát biểu đúng là A.

Ý B sai vì đột biến gen ở tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau 

Ý C sai vì đột biến gen làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể 

Ý D sai vì đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

Chọn A


Câu 30:

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Operon Lac?

Xem đáp án

Các thành phần của operon Lac

- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, có liên quan với nhau về chức năng

- Vùng vận hành (O): là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.

- Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pôlimeraza khởi đầu sao mã.

Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.

Chọn A


Câu 32:

Enzim không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là

Xem đáp án

Enzyme không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là B, restrictaza là enzyme cắt giới hạn không dùng trong quá trình nhân đôi ADN.

Chọn B


Câu 33:

Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli.

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 28

Tổ hợp ghép đôi đúng là

Xem đáp án

Tổ họp ghép đúng là: 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.

Chọn C


Câu 34:

Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.

IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

Xem đáp án

Đột biến gen: là những biến đổi về cấu trúc của gen 

Xét các phát biểu

I sai, chỉ đột biến thay thế làm xuất hiện mã kết thúc sóm mới làm kết thúc sớm quá trình dịch mã

II đúng

III đúng

IV đúng, sự biểu hiện của alen đột biến còn phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường

Chọn C


Câu 35:

Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên Axit Nucleic

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 29

Trong số các hình trên, có bao nhiêu hình là đúng?

Xem đáp án

Có 3 hình đúng là 1,2,3

Hỉnh (4) sai vì Timin không cấu tạo nên ARN, chỉ tham gia vào cấu tạo ADN nên thành phần đường phải là deoxyribose bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 30

Chọn D


Bắt đầu thi ngay