Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề Sinh 12 có đáp án (Đề 3)
-
1294 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc kéo dài chuỗi?;
Chọn C
Câu 2:
Điều kiện nào dưới đây để giúp một gen cần ghép ghép chính xác vào thể truyền?
Chọn A
Câu 5:
Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng; gen B quy định quả tròn alen b quy định quả dài, các gen phân li độc lập, gen D quy định thân cao, alen d quy đỉnh thân thấp. Các gen phân li độc lập. Cho phép lai: AaBbDd × aaBbDD. Theo lí thuyết, cây hoa đỏ, quả tròn thân cao ở đời con chiếm tỉ lệ:
Chọn B
Câu 9:
Trong kĩ thuật chuyên gen, enzim nào sau đây dùng để nối đoạn gen cần ghép với thể truyền?
Chọn B
Câu 10:
Trong kĩ thuật di truyền, để nhận biết được tế bào vi khuẩn nào nhận được ADN tái tổ hợp các nhà khoa học phải chọn
Chọn A
Câu 11:
Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định?
Chọn A
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vất?
Chọn B
Câu 14:
Dưới đây là một sô thành tựu về ứng dụng di truyền vào chọn giống:
1. Chuột nhắt chuyển gen chứa gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
2. Gen tổng hợp etylen ở cà chua bị bất hoạt.
3. Cừu Đôly.
4. Giông lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
5. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm rồi cho phát triển thanh cây đơn bội.
Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ biến đổi gen?
Chọn C
Câu 15:
Người ta cho một cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, tỉ lệ có thể mang 3 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ:
Chọn C
Câu 17:
Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất?
Chọn A
Câu 19:
Cho phép lai: AaBbDdEE × AaBbDDEE. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể mang 4 cặp gen đồng hợp tử trội ở đời con là:
Chọn D
Câu 21:
Một gen có 3000 nucleotit, có tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ~ 0,6685. Đây là dạng đột biến
Chọn D
Câu 22:
Môi gen mã hóa protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hòa nằm ở:
Chọn D
Câu 23:
Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, có bao nhiêu dạng là đột biến gen?
1. Chuyển đoạn NST. 2. Mất cặp nucleotit. 3. Thay cặp nucleotít,
4. Đảo đoạn NST. 5. Lặp đoạn NST. 6. Chuyển đoạn NST.
Chọn B
Câu 24:
Trên mạch mã gốc của gen, tính từ đầu 5’ → 3’ của gen có thứ tự các vùng là:
Chọn B
Câu 25:
Người ta tiên hành cho lai cây có kiểu gen AaBbdd lai với cây có kiểu gen AabbDD. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp tử ở đời con là:
Chọn A
Câu 26:
Muốn tạo ra đột biến gen hiệu quả nhất thì tác động vào pha nào trong các pha sau
Chọn A
Câu 31:
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ về:
Chọn C
Câu 32:
Bệnh già trước tuổi (progeria) ở người hậu quả là làm một đứa trẻ 9 tuổi có bề ngoài và chức năng sinh lí như một ông già 70 tuổi. Khi tách ADN của bệnh nhân, người ta thấy có những mảnh phân tử ADN nhỏ thay vì một phân tử ADN lớn, nguyên nhân là do trong tế bào của người này thiếu enzim:
Chọn C
Câu 33:
Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
Chọn C
Câu 34:
Cho phép lai: AaBbDd × aaBbdd. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể mang 3 cặp gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
Chọn D
Câu 35:
Nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14 , quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của E. coli có chứa N15 được tạo ra trong quá trình trên là
Chọn B
Câu 36:
Có 6 codon khác nhau mã hóa cho một axit amin leuxin trong protein. Mã như thế được gọi là
Chọn B
Câu 37:
Nhân tố tiến hóa nào say đây làm thay đôi tần số alen của quần thể một cách đột ngột và theo một hướng không xác định?
Chọn D
Câu 39:
Cho các phát biểu sau về đột biến gen:
1. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
2. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
3. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
4. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Số phát biểu đúng là:
Chọn C