Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏngn có đáp án (Phần 1)

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏngn có đáp án (Phần 1)

Dạng 52. Bài toán về áp suất chất lỏng có đáp án

  • 70 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một thùng cao 2 m đựng một lượng nước cao 1,2 m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Áp suất của nước ở đáy thùng là: p = d.h = 10000.1,2 = 12000N/m2 = 12000Pa


Câu 2:

Tính độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm nằm trong nước, trong thủy ngân trên hai mặt phẳng nằm ngang cách nhau 20 cm. Biết  ρHg=13600kg/m3ρHg=13600kg/m3 và g = 9,8 m/s2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Công thức tính độ chênh lệch áp suất:  Δp=ρg.Δh

 ΔpH2O=1000.9,8.0,2=1960Pa

 ΔpHg=13600.9,8.0,2=26656Pa


Câu 4:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A, B – sai vì áp suất nước ở đáy bình phụ thuộc cả vào độ sâu của đáy bình so với với mặt thoáng của chất lỏng,

D – sai chất lỏng truyền áp suất theo mọi hướng.


Câu 5:

Một bình nước có dạng ống dài chứa đầy nước, có một lỗ thủng để nước chảy ra như hình. Đâu là mô tả đúng về lượng nước chảy ra theo thời gian?

Một bình nước có dạng ống dài chứa đầy nước, có một lỗ thủng để nước chảy ra như hình (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa theo sự chênh lệch áp suất giữa mặt nước và lỗ thủng ta thấy khi lượng nước giảm thì độ chênh lệch này sẽ giảm dần. Vì vậy càng chảy xuống thì nước chảy càng chậm do áp suất giảm.


Câu 6:

Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Biểu thức xác định áp suất chất lỏng: p = ρgh

Do đó, áp suất mà chất lỏng tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó (so với mặt thoáng của chất lỏng).


Câu 7:

Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Áp suất chất lỏng tại A là: p = ρ.g.h = 1000.10.(80 – 20).10-2 = 6000 N/m2.


Câu 8:

Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m3, của nước là ρnước = 1000 kg/m3, của rượu là ρrượu = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ba bình có giống hệt nhau, thể tích chất lỏng như nhau nên chiều cao cột chất lỏng trong các bình giống nhau.

Áp suất chất lỏng lên đáy bình có biểu thức p = ρ.g.h. Với các bình giống nhau, chất nào có khối lượng riêng lớn thì áp suất chất lỏng lên đáy bình sẽ lớn.

Do ρHg > ρnước > ρrượu   pHg > pnước > prượu.


Câu 9:

Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000  kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:  p=ρ.g.h=1000.10.1,5=15000 Pa.


Câu 10:

Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030  kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng chất lỏng là:  h1=hh2=1,70,8=0,9 (m).

Áp suất do nước biển gây ra tại điểm A là:  p=ρ.g.h1=1030.10.0,9=9270 (Pa).


Câu 11:

Biết áp suất trên mặt thoáng bể nước là pa = 1.105 Pa; áp suất tại độ sâu 1 m là bao nhiêu biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và g = 10 m/s2

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Công thức tính áp suất chất lỏng p = pa + ρgh = 105 + 1000.10.1 = 1,1.105 Pa


Câu 12:

Thí nghiệm dưới đây mô tả một bình cầu có các lỗ nhỏ ở thành bình, khi đưa nước vào trong bình thì nước phun đều qua các lỗ, điều đó chứng tỏ

 

Thí nghiệm dưới đây mô tả một bình cầu có các lỗ nhỏ ở thành bình, khi đưa nước vào trong bình thì nước phun đều qua các lỗ, điều đó chứng tỏ    (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Hai thí nghiệm trên chứng tỏ chất lỏng gây ra áp suất lên vật trong lòng chất lỏng theo mọi phương.


Bắt đầu thi ngay