IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P2)

  • 16212 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

Xem đáp án

Đáp án D

Thu khí bằng cách đẩy nước khi khí đó không tan hoặc rất ít tan trong nước.


Câu 2:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Đ                            B. S. Phân nitophotka là phân hỗn hợp.

C. Đ                            D. Đ


Câu 3:

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 6:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

P2O5KOHXH3po4YKOHZ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O

K3PO4 + 2H3PO4 → 3KH2PO4

KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O


Câu 8:

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 10:

Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

Xem đáp án

Chọn D vì P có hóa trị 3 với kim loại


Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

A sai vì phân ure là (NH2)2CO

B sai vì phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat

C sai vì amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D đúng  Chọn D


Câu 12:

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?

Xem đáp án

Chọn D vì N2O5 + H2O ->  2HNO3


Câu 13:

Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:

Khí X + H2 Dung dịch X

X + H2SO4 Y

Y + NAOH đặc  X + NA2SO4 + H2O

X + HNO3 Z

 T + H2O

X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Khí NH3 + H2O  Dung dịch NH3

2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc  2NH3 + NA2SO4 + 2H2O

NH3 + HNO3 NH4NO3

NH4NO3 N2O + 2H2O


Câu 14:

Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.

NH3 + HCl  NH4Cl

4NH3 + 3O2t° 4N2 + 6H2O hay 4NH3 + 5O2850-900°CPt 4NO + 6H2O

2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl

2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3↓ + 3NH4Cl


Câu 16:

Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?


Câu 17:

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:


Câu 19:

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

Xem đáp án

H3PO4 H+ + H2PO4-

H2PO4-  H+ + HPO42-

HPO42- H+ + PO43-

 Chọn D


Câu 21:

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

Xem đáp án

Chọn D.

Lưu ý: Kim loại + HNO3  -> Muối + sản phẩm khử + H2O

Trong đó, sản phẩm khử có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3


Câu 22:

Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là

Xem đáp án

Chọn A.

Lưu ý: 0 là số oxi của của đơn chất


Câu 23:

Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ

Xem đáp án

Trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng để thu được N2


Câu 24:

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?

Xem đáp án

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại hoặc H2  Chọn D


Câu 25:

Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án

2KNO3 → 2KNO2 + O2

0,06                → 0,08

 V = 1,792 lít  Chọn D.


Câu 26:

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án

A sai vì 4NH3 + 5O2Pt850-900°c 4NO + 6H2O

B sai vì NH4NO3t° N2O + 2H2O

C sai vì AgNO3t° Ag + NO2 + ½ O2

Chọn D


Câu 29:

Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

Xem đáp án

Muối nitrat của kim loại trước Mg bị nhiệt phân thành muối nitrit + NO2 + O2.

Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu bị nhiệt phân thành oxit kim loại + NO2 + O2.

Muối nitrat của kim loại sau Cu bị nhiệt phân thành kim loại + NO2 + O2.

 Chọn D


Câu 30:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

Xem đáp án

2AgNO3 t° 2Ag + 2NO2 + O2  Chọn A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương