215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P5)
-
15574 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
Đáp án B
Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đáp án D
A, B, C đúng
D.Sai vì CaO phản ứng với HCl nên không thể làm khô HCl được
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 3:
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
Chọn đáp án A
Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng ⇒ phân ure là phân đạm ⇒ Chọn A
Câu 4:
Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
Chọn đáp án B
Người ta thường dùng glucozơ để tráng ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và không độc hại (anđehit độc) ⇒ chọn B
Câu 5:
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
Chọn đáp án D
Phản ứng được với FeSO4 ⇒ kim loại phải đứng trước Fe trong dãy điện hóa ⇒ loại C.
Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội ⇒ loại A, B ⇒ chọn D
Câu 6:
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Chọn đáp án D
Sắt bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội hoặc dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 7:
Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
Chọn đáp án A
Phương trình phản ứng như sau:
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
⇒ a = 1 và e = 2 ⇒ a + e = 3 ⇒ Chọn A
Câu 8:
Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
Chọn đáp án C
► Supephotphat đơn: được sản xuất bằng cách cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H2SO4 đặc:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓
||⇒ cây trồng đồng hóa dễ dàng muối Ca(H2PO4)2, còn phần CaSO4 không có ích, làm rắn đất.
► Supephotphat kép: sản xuất gồm 2 giai đoạn, điều chế H3PO4 và cho H3PO4 tác dụng với photphorit hoặc apatit.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓ || Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
||⇒ supephotphat kép chứa hàm lượng P2O5 cao hơn vì chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
⇒ chọn C
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
Chọn đáp án B
A. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
B. P + H2SO4 loãng → không phản ứng.
C. P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2↑ + H2O
D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3CaSO4↓.
⇒ chọn B
Câu 10:
Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
Đáp án C
Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng là nitơ.
Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng là photpho.
Phân kali chứa nguyên tố dinh dưỡng là kali.
Câu 11:
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
Đáp án A
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2
Câu 12:
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
Đáp án C
(1)NH3 + O2 NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl NH3 + HCl
Câu 13:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
Đáp án B
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh NaOH
Câu 14:
Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
Đáp án D
Câu 15:
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
Đáp án D
Câu 16:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
Đáp án A
Câu 19:
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Câu 20:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3 -> Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
Phương trình phản ứng : 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O
Các em cần chú ý: Có 8 tham gia phản ứng nhưng chỉ có 2 ion bị khử về NO.
Câu 21:
Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
N2 công thức cấu tạo là : N≡N có công hóa trị là 3
N2 là đơn chất -> N có số oxi hóa là 0
Câu 22:
Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
- Khi cho quì tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của
- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng