Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P5)

  • 14786 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

Xem đáp án

Đáp án B

Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO­3 đặc nguội


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A, B, C đúng

D.Sai vì CaO phản ứng với HCl nên không thể làm khô HCl được

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

CaO + H2O → Ca(OH)2


Câu 3:

Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng phân ure là phân đạm Chọn A


Câu 4:

Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Người ta thường dùng glucozơ để tráng ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và không độc hại (anđehit độc) chọn B


Câu 5:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phản ứng được với FeSO4 kim loại phải đứng trước Fe trong dãy điện hóa loại C.

Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội loại A, B chọn D


Câu 6:

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sắt bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội hoặc dung dịch HNO3 đặc nguội


Câu 7:

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương trình phản ứng như sau:

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

a = 1 và e = 2 a + e = 3 Chọn A


Câu 8:

Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Supephotphat đơn: được sản xuất bằng cách cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H2SO4 đặc:

Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + CaSO4

|| cây trồng đồng hóa dễ dàng muối Ca(H2PO4)2, còn phần CaSO4 không có ích, làm rắn đất.

Supephotphat kép: sản xuất gồm 2 giai đoạn, điều chế H3PO4 và cho H3PO4 tác dụng với photphorit hoặc apatit.

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓ || Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.

|| supephotphat kép chứa hàm lượng P2O5 cao hơn vì chỉ chứa Ca(H2PO4)2.

chọn C


Câu 9:

Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.

B. P + H2SO4 loãng → không phản ứng.

C. P + 5HNO3 đặc t°H3PO4 + 5NO2↑ + H2O

D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3CaSO4↓.

chọn B


Câu 10:

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

Xem đáp án

Đáp án C

Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng là nitơ.

Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng là photpho.

Phân kali chứa nguyên tố dinh dưỡng là kali.


Câu 11:

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

Xem đáp án

Đáp án A

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2


Câu 12:

Cho các phản ứng sau :

(1)NH3 + O2 850°, Pt NO + H2O

(2)NH3 + 3CuO t° 3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH t° NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl t° NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

Xem đáp án

Đáp án C

(1)NH3 + O2  850°, Pt NO + H2O

(2)NH3 + 3CuO t° 3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH t° NaNO3 + NH3 + H2O

(4)   NH4Cl t° NH3 + HCl


Câu 13:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

Xem đáp án

Đáp án B

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh NaOH


Câu 16:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 20:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Cu + HNO3 -> Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

Định hướng tư duy giải:

Phương trình phản ứng : 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O

Các em cần chú ý: Có 8 NO3-tham gia phản ứng nhưng chỉ có 2 ion bị khử về NO.


Câu 21:

Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :

Xem đáp án

Đáp án A

Định hướng tư duy giải:

N2 công thức cấu tạo là : N≡N  có công hóa trị là 3

N2 là đơn chất -> N có số oxi hóa  là 0


Câu 22:

Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

Xem đáp án

Đáp án D

Định hướng tư duy giải

- Khi cho quì tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của 

- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng


Câu 23:

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 24:

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 25:

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương