324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P4)
-
5876 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
II. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
III. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
V. Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Chọn D
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, các phát biểu đúng là: III, V
I sai, quá trình này xảy ra ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
II sai, cách ly địa lý chỉ duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
IV sai, có sự tác động của CLTN.
V đúng, di nhập gen làm giảm sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể, làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Câu 2:
Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
Chọn D
Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là Đacuyn.
Câu 3:
Cho những ví dụ sau:
I. Cánh dơi và cánh côn trùng.
II. Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
III. Mang cá và mang tôm.
IV. Chi trước của thú và tay nguời.
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là
Chọn D
Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.
Ví dụ về cặp cơ quan tương đồng là: II; IV
Câu 4:
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
Thế hệ F5 |
AA |
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa |
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
aa |
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
Chọn B
F2 → F3 : thành phần kiểu gen thay đổi đột ngột, không theo hướng xác định
→Do tác động của yếu tố ngẫu nhiên
Câu 5:
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?
Chọn A
Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá.
Câu 6:
Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của
Chọn B
Cây hạt trần phát triển hưng thịnh trong đại Trung sinh.
Câu 7:
Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được
Chọn C
Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
Câu 8:
Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai?
I. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
II. Dựa vào tuổi hóa thạch chúng ta không thể biết được mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
III. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh là hóa thạch.
IV. Tuổi của hóa thạch có thể xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
Chọn B
I sai, hoá thạch là bằng chứng trực tiếp
II sai, dựa vào tuổi hóa thạch chúng ta có thể biết được mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
III đúng.
IV đúng.
Câu 9:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở:
Chọn B
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ Jura.
Câu 10:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Phát biểu đúng về vai trò của các nhân tố tiến hóa là B.
A sai, di nhập gen làm thay đổi tần số alen của các quần thể.
C sai, giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen.
D sai, đột biến gen làm thay đổi tần số alen rất chậm.
Câu 11:
Khi nói về con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn D
Phát biểu đúng về con đường hình thành loài bằng cách li địa lí là: D
A sai, hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
B sai, phải có tác động của các nhân tố tiến hoá mới có thể hình thành loài mới.
C sai, cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
Câu 12:
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là
Chọn A
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là chọn lọc tự nhiên.
B,C: không làm thay đổi tần số alen.
D: thay đổi không theo hướng xác định.
Câu 13:
Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là:
Chọn B
Hoá thạch là bằng chứng trực tiếp.
Câu 14:
Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của
Chọn A
Ở đại Trung sinh: đặc điểm nổi bật là sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
Câu 15:
Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?
I Chọn lọc tự nhiên.
II. Đột biến,
III. Các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Di – nhập gen
Chọn B
Đột biến và di nhập gen có thể làm xuất hiện các alen mới.
Câu 16:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng
Chọn B
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.
Câu 17:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ:
Chọn C
Bò sát cổ ngự trị trong kỷ Jura.
Câu 18:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới là: B
A sai, quá trình hình thành loài mới cần có đột biến, để phát sinh các biến dị di truyền.
C sai, Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp, qua nhiều giai đoạn.
D sai, sự cách ly sinh sản là điều kiện tất yếu để hình thành loài mới.
Câu 19:
Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
Chọn B
Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là quần thể.
Câu 20:
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
Chọn C
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
Câu 21:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
I. Cách li địa lí góp phần tạo ra sự khác biệt giữa quần thể mới với phần thể gốc.
II. Hình thành loài bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.
III. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa phổ biến ở thực vật có hoa.
IV. Loài mới có thể được hình thành mà không cần sự cách ly địa lí.
Chọn C
Phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới là: III, IV (SGK trang 130)
I sai. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt giữa quần thể mới với phần thể gốc.
II sai, hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hoá là nhanh nhất.
Câu 22:
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?
Chọn A
Đột biến gen tạo ra nguồn biến dị sơ cấp.
Câu 23:
Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
Chọn D
VD về cách ly sau hợp tử là D.
A,B,C: Cách ly trước hợp tử.
Câu 24:
Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn C
Phát biểu sai về CLTN là C, CLTN tác động lên kiêu hình, gián tiếp thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 25:
Theo quan điểm tiến hóa hiện đại. nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phẩn kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
Chọn B
Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không thay đổi tần số alen,
Câu 26:
Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
Chọn C
Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là hình thành các tế bào sơ khai.
A,D: Tiến hoá sinh học
B: tiến hoá hoá học
Câu 27:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, theo quan điểm tiến hóa hiện đại có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cách li tập tính và cách lí sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
II. Cách lí địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.
III. Sự khác biệt về di truyền giữa các quần thể được tích tụ dẫn đến xuất hiện sự cách lí sinh thái thì loài mới được hình thành.
IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa góp phần hình thành nên loài mới ở các khu vực địa lí khác nhau
Chọn D
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, theo quan điểm tiến hóa hiện đại các phát biểu đúng là: I.
II sai, cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biết về vốn gen giữa các quần thể
III sai, khi nào sự khác biệt về di truyền làm cách ly sinh sản thì hình thành loài mới.
IV sai, lai xa và đa bội hoá là hình thành loài cùng khu.
Câu 28:
Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Quần thể này có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên,
II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng
IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.
Chọn B
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
Tần số alen |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A=0,1; a=0,9 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A=0,1; a=0,9 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
A=0,4; a=0,6 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
A=0,4; a=0,6 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
A=0,4; a=0,6 |
Ở F3 cấu trúc di truyền thay đổi đột ngột, kiểu hình lặn giảm mạnh → có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
I đúng
II sai,
III sai
IV sai, tỷ lệ kiểu hình lặn ở F4 > F3
Câu 29:
Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?
Chọn A
Đột biến và di - nhập gen sẽ làm xuất hiện các alen mới trong quần thể
Giao phối không làm xuất hiện alen mới
CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể
Câu 30:
Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
Chọn B
Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở SV tự dưỡng
Câu 31:
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh của một quần thể qua 5 thê hệ
Chọn D
Ta thấy tần số alen a ngày càng tăng, A giảm dần → tác động của CLTN
Câu 32:
Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
Chọn D
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng cùng thực hiện 1 chức năng
Mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự
Các ví dụ khác là cơ quan tương đồng
Câu 33:
Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây?
Chọn D
Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí oxi
Câu 34:
Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn A
Phát biểu đúng là A
B sai, di nhập gen làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể
C sai, D sai, di nhập gen có thể mang tới bất kỳ alen nào
Câu 35:
Khi nói về nhân tố tiến hoá có bao nhiêu đặc điểm sau đây là dặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tụ nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?
I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
II. có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.
Chọn D
Các đặc điểm chung của nhân tố chọn lọc tụ nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên là: I,II
III: các yếu tố ngẫu nhiên
IV: chọn lọc tự nhiên
Câu 36:
Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
Chọn A
Các sự kiện ở ý A không có trong quá trình tiến hoá hoá học, đây là đặc điểm ở tiến hoá tiền sinh học và sinh học
Câu 37:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai?
Chọn D
Phát biểu sai là D, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể đột ngột, làm giảm đa dạng di truyền
Câu 38:
Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn B
Phát biểu sai về nguyên liệu tiến hoá là B, chỉ những biến dị di truyền mới là nguyên liệu của tiến hoá
Câu 39:
Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?
(1) Cách li nơi ở (cách li sinh cảnh)
(2) Cách li cơ học
(3) Cách li địa lý
(4) Cách li mùa vụ (cách li thời gian)
(5) Cách li tập tính
Chọn A
Cách ly trước hợp tử bao gồm 1,2,4,5
SGK trang 124
Câu 40:
Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là?
Chọn B
Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là biến dị cá thể
Câu 41:
Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự giữa các loài?
Chọn D
Cơ quan tương tự: những cơ quan khác nhau về nguồn gốc nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự.
Chân chuột chũi và chân dế chũi
Câu 42:
Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
(2) CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
(3) CLTN qui định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu tiến hóa.
(4) CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các thể với các kiểu gen khác nhau.
(5) CLTN chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chống lại alen trội.
Chọn B
(1) sai, ngay cả khi môi trường không thay đổi thì CLTN vẫn diễn ra
(2) sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp tới kiểu gen
(3) đúng
(4) đúng
(5) đúng
Câu 43:
Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
Chọn D
Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là: cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi
Câu 44:
Cho các nội dung về tiến hoá như sau:
(1). Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(2). Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.
(3). Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp
(4). Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại alen trội.
(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiế lên kiểu gen.
(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
Có những nội dung nào đúng?
Chọn A
Các phát biểu đúng là 2, 4, 5
(1) sai, kết quả của tiến hoá nhỏ là hình thành loài mới
(3) sai, đột biến tạo nguyên liệu sơ cấp; giao phối tạo nguyên liệu thứ cấp
(6) sai, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập genlà nhân tố tiến hoá vô hướng
Câu 45:
Trên hòn đảo có 1 loài chuột (A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài chuột A đã hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường:
Chọn B
Loài B được hình thành theo con đường sinh thái (cùng khu vực và có ổ sinh thái dinh dưỡng khác loài A)