Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Tiếng anh có lời giải năm 2022 (Đề 14)

  • 4237 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, riêng biệt

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường

Prosperity /prɒˈsperəti/ (n): sự thịnh vượng

Circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra

Important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng

Convenient /kənˈviːniənt/ (adj): thuận tiện

Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The sales clerk was totally bewilderedby the customer's behavior.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- disgusted (adj): ghê tởm, chán ghét- puzzled (adj): bối rối, lúng túng, khó xử

- angry (adj): tức giận- upset (adj): buồn bã, thất vọng

- bewildered (adj): bối rối, lúng túng

Do đó: bewildered ~ puzzled

"Nhân viên bán hàng hoàn toàn bối rối với cách cư xử của khách hàng."


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.

Ken and Laura are saying goodbye to each other after going to LOTTE Center. And they are going to have a date with each other later.

Laura: "Well, it's getting late. Maybe we could get together sometime." - Ken:" _____________"

A. Nice to see back you.B. Take it easy.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Laura: Ồ, trời đang dần tối rồi. Có lẽ chúng ta nên gặp mặt dịp khác.

A. Rất vui được gặp lại cậu.

B. Hãy thư giãn đi.

C. Nghe có vẻ ổn đây. Tớ sẽ gọi cho cậu.

D. ừ, tớ thích nó.


Câu 5:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

Horses and donkeys were (26) _____________comparatively late compared with other animals, probably around 4000 BC in Western Asia. By that time, people in many parts of the world were no longer (27) _____________on hunting and gathering their food, but had become nomadic stockbreeders or settled farmers, raising livestock such as cattle, sheep and goats and, in the static communities, growing and harvesting food plants.

They still hunted wild game, but could now do so with the (28) _____________of domestic dogs, the close animal companions who also helped them to protect and control their flocks and herds. Their needs for meat, milk, skins and wool were being met, and it may not have been immediately obvious to them that the horse had anything more to offer than the occasional (29) _____________of the chase and a different type of meat. The horse did have something more to offer. It had the potential to bring about nothing less than a revolution (30) _____________power and transport, a dramatic development that transformed the ability of humans to wage war.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- train (v): đào tạo

- domesticate (v) ~ make a wild animal used to living with or working for humans: thuần hóa (động vật)

- educate (v): giáo dục

- accustom (v): làm cho quen

"Horses and donkeys were domesticatedcomparatively late compared with other animals, probably around 4000 BC in Western Asia." (Ngựa và lừa được thuần hóa tương đối muộn so với các loài động vật khác, có lẽ vào khoảng 4000 năm trước Công nguyên ở Tây Á.)Câu 27. By that time, people in many parts of the world were no longer (27) _____________on hunting and gathering their food, but had become nomadic stockbreeders or settled farmers, raising livestock such as cattle, sheep and goats and, in the static communities, growing and harvesting food plants.

A. reliantB. liableC. subjectD. sustained

Chọn đáp án A

- reliant (adj): dựa dẫm

- subject + to (adj): phải chịu, lệ thuộc

- reliant + on: phụ thuộc vào

- sustained (adj): chống đỡ, chịu đựng

- liable + for (adj): chịu trách nhiệm pháp lý, có bổn phận


Câu 6:

They still hunted wild game, but could now do so with the (28) _____________of domestic dogs, the close animal companions who also helped them to protect and control their flocks and herds.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

- with the assistance of~ help, support: giúp đỡ, hỗ trợ

"They still hunted wild game, but could now do so with the assistanceof domestic dogs, the close animal companions." (Họ vẫn săn thú rừng, nhưng giờ có thể làm như vậy với sự hỗ trợ của chó nhà, những người bạn động vật thân thiết.)


Câu 8:

How do you feel during the first stage of culture shock?

A. Lonely and depressedB. Bored and homesick

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Thông tin trong bài: "Culture begins with the "honeymoon stage". This is the period of time when we first arrive in which everything about the new culture is strange and exciting"


Câu 9:

Geologists are using modern technology to_____________.

C. measure the accuracy of earthquakes D. control ground slippage

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các nhà địa chất đang sử dụng công nghệ hiện đại để_____________.

A. giúp dự đoán động đấtB. nâng cao danh tiếng của họ

C. đo độ chính xác của động đấtD. kiểm soát trượt đất

Thông tin trong bài: "Geologists would like to be able to predict earthquakes accurately. Using laser beams, seismographs, gravity-measuring devices, and radio telescopes, they are presently studying the San Andreas Fault to determine the rate of strain and the amount of ground slippage." (Các nhà địa chất muốn có thể dự đoán chính xác các trận động đất. Sử dụng chùm tia laze, máy ghi địa chấn, thiết bị đo trọng lực và kính viễn vọng vô tuyến, họ hiện đang nghiên cứu vết đứt gãy San Andreas để xác định tốc độ biến dạng và lượng trượt mặt đất.)


Câu 10:

The Chinese predicted an earthquake by_____________.

A. employing amateur seismologistsB. observing professional geologists

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Người Trung Quốc dự đoán động đất bằng cách_________.

A. thuê các nhà địa chấn học nghiệp dưB. quan sát các nhà địa chất chuyên nghiệp

C. quan sát động vật, giếng và khí phóng xạ D. sơ tán dân

Thông tin trong bài: "The Chinese in Haicheng in 1974 were warned that an earthquake might occur within the next year or two. With the help of amateur seismologists' observations of animal behavior and the rise and fall of water in wells and measurements of quantities of radioactive gas in water..." (Người Trung Quốc ở Haicheng vào năm 1974 đã được cảnh báo rằng một trận động đất có thể xảy ra trong vòng một hoặc hai năm tới. Với sự giúp đỡ từ việc quan sát của các nhà địa chấn học nghiệp dư về hành vi của động vật và sự lên xuống của nước trong giếng và các phép đo lượng khí phóng xạ trong nước)


Câu 11:

Tom no longer smokes a lot.

C. Tom didn't use to smoke a lot.D. Tom rarely smoked a lot.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu ban đầu: Tom không còn hút thuốc nhiều nữa.

A. Tom bây giờ hút thuốc nhiều.B. Tom đã từng hút thuốc nhiều.

C. Tom đã không từng hút thuốc nhiều.D. Tom đã hiếm khi hút thuốc nhiều.

- used to + V (bare-inf): đã từng, đã thường làm gì (thói quen trong quá khứ, không còn ở hiện Q tại nữa)

E.g: I used to get up late.


Câu 12:

By that time, people in many parts of the world were no longer (27) _____________on hunting and gathering their food, but had become nomadic stockbreeders or settled farmers, raising livestock such as cattle, sheep and goats and, in the static communities, growing and harvesting food plants.

Xem đáp án

Đáp án A

- reliant (adj): dựa dẫm

- subject + to (adj): phải chịu, lệ thuộc

- reliant + on: phụ thuộc vào

- sustained (adj): chống đỡ, chịu đựng

- liable + for (adj): chịu trách nhiệm pháp lý, có bổn phận

Bắt đầu thi ngay