Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 52)

  • 10582 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following question.

The student next to me kept chewing gum. That bothered me a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn thay thế cả mệnh đề trước

Dịch: Học sinh bên cạnh tôi liên tục nhai kẹo cao su. Điều đó đã làm phiền tôi rất nhiều.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1

Dịch:


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

(A)When mining for gold, you (B)must first obtain the gold ore and then (C)departing the gold (D)from the ore. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: must + V: phải làm gì

Dịch: Khi khai thác vàng, trước tiên bạn phải lấy được quặng vàng và sau đó lấy vàng ra khỏi quặng.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following question

I learn a lot. However, I cannot remember anything.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: cấu trúc càng...càng

Dịch: Tôi học được rất nhiều. Tuy nhiên, tôi không thể nhớ bất cứ điều gì = Càng học, tôi càng nhớ ít.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

My cat would not have bitten the toy fish _______ it was made of rubber.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Dịch: Con mèo của tôi sẽ không cắn con cá đồ chơi nếu nó biết con cá được làm bằng cao su.


Câu 7:

Those companies were __________due to some seriously financial problems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: wipe out (v) xóa sổ, phá sản

Dịch: Những công ty này đã bị xóa sổ do một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

“Believe me. It’s no use reading that book,” Janet told her boyfriend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu gián tiếp thuyết phục ai đó

Dịch: "Tin tôi đi. Đọc cuốn sách đó có ích gì đâu, ”Janet nói với bạn trai của mình.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

I am not able to go anywhere this weekend because I am up to my________ in work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: up to your neck = to be very busy (adj) rất bận

Dịch: Tôi không thể đi bất cứ đâu trong tuần này vì tôi quá bận việc.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

(A)Life expectation for (B)both men and women (C)has improved greatly (D)in the past 20 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Life expectancy (n) tuổi thọ

Dịch:Tuổi thọ của cả nam lẫn nữ đều đã tăng đáng kể trong vòng 20 năm qua.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

The 21st century has witnessed the surprisingly increasing formation of multicultural societies where a varying number of ethnic people stay together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: multicultural (adj) đa văn hóa >< continental (adj) lục địa

Dịch: Thế kỷ 21 đã chứng kiến sự hình thành ngày càng gia tăng đáng kinh ngạc của các xã hội đa văn hóa, nơi một số lượng khác nhau các dân tộc ở cùng nhau.


Câu 13:

The interview is one of the most important (13)___ in the job search process.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu trả lời hợp lý nhất

Dịch: Phỏng vấn là một trong những phần quan trọng nhất trong quá trình tìm việc.


Câu 14:

When an employer calls you for an interview, he (14)_____ an interest in yourself.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: câu trả lời hợp lý nhất

Dịch: Khi một nhà tuyển dụng gọi cho bạn để phỏng vấn, họ đang thể hiện sự quan tâm đến bạn.


Câu 15:

The interview gives most of you the opportunity to exchange enough (15)____ to determine if you are a good "fit" for each other.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: enough + N: đủ cái gì

Dịch: Cuộc phỏng vấn cho hầu hết các bạn cơ hội để trao đổi đủ thông tin để xác định xem bạn có phải là người “phù hợp” với nhau hay không.


Câu 16:

You should spend the limited amount of time you have learning about the employer's needs and discuss the ways you can (16)____these needs.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: meet the need (v) đáp ứng nhu cầu

Dịch: Bạn nên dành khoảng thời gian giới hạn mà bạn có để tìm hiểu về nhu cầu của nhà tuyển dụng và thảo luận về những cách bạn có thể đáp ứng những nhu cầu này.


Câu 17:

Once in a brief screening interview and at least once again in a (17)_____serious meeting when you may also talk to many of your potential coworkers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: a more + N (n) một ...nữa

Dịch: Một lần trong một cuộc phỏng vấn sàng lọc ngắn và ít nhất một lần nữa trong một cuộc họp nghiêm túc hơn khi bạn cũng có thể nói chuyện với nhiều đồng nghiệp tiềm năng của mình.


Câu 18:

The word dwindling in paragraph 1 is closest in meaning to _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: dwind (v) = decline (v) giảm, rút ngắn, sụp đổ

Dịch: Một loạt các thiết bị chạy bằng năng lượng và các tiện nghi hiện đại được coi là đương nhiên, và mặc dù có vẻ như chúng ta sẽ không bao giờ gặp nguy hiểm khi sống nếu không có những tiện ích đó, nhưng thực tế là nhiều nguồn cung cấp năng lượng đang cạn kiệt nhanh chóng.


Câu 19:

According to the passage, which of the following is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Dựa vào câu: Scientists are constantly searching for new sources of power to keep modern society running.

Hydroelectric power is inexpensive and environmentally safe, but impractical for communities located far from moving water.

Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet inefficient, as are methods of harnessing wind power.

Dịch: Các nhà khoa học không ngừng tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để giữ cho xã hội hiện đại hoạt động.

Năng lượng thủy điện không đắt và an toàn với môi trường, nhưng không thực tế đối với các cộng đồng ở xa vùng nước di chuyển.

Điện mặt trời có nhiều hứa hẹn cho tương lai nhưng các phương pháp thu thập và tập trung ánh sáng mặt trời vẫn chưa hiệu quả, cũng như các phương pháp khai thác năng lượng gió.


Câu 20:

According to the passage, which of the following may be the disadvantage of natural gas?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Dựa vào câu: Coal, oil and natural gas supply modern civilization with most of its power. However, not only are supplies of these fuels limited, but they are a major source of pollution.

Dịch: Than, dầu và khí đốt tự nhiên cung cấp hầu hết sức mạnh cho nền văn minh hiện đại. Tuy nhiên, nguồn cung cấp các loại nhiên liệu này không chỉ bị hạn chế mà còn là nguồn ô nhiễm chính


Câu 21:

What can be inferred about wind power?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Dựa vào câu: Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet inefficient, as are methods of harnessing wind power.

Dịch: Điện mặt trời có nhiều hứa hẹn cho tương lai nhưng các phương pháp thu thập và tập trung ánh sáng mặt trời vẫn chưa hiệu quả, cũng như các phương pháp khai thác năng lượng gió.


Câu 22:

What does the word its in paragraph 2 refer to?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

Dựa vào câu: Coal, oil and natural gas supply modern civilization with most of its power.

Dịch: Than, dầu và khí đốt tự nhiên cung cấp hầu hết năng lượng cho nền văn minh hiện đại.


Câu 23:

The passage mainly discusses _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: nội dung đoạn văn nói về các ưu nhược điểm của một vài nguồn năng lượng


Câu 24:

The author of this passage is trying to _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: tác giả muốn giải thích lọi ích và hạn chế của một vài loại năng lượng


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phần gạch chân đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

I wanted to know _________ return home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi : Từ để hỏi + S + V

Dịch: Tôi muốn biết khi nào cô ấy về nhà.


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

Helen Keller, (A)who was both blind and (B)deafness, (C)overcame her (D)inabilities with the help of her teacher, Ann Sullivan.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: : “blind” là tính từ và có “and” nên đằng sau cũng phải là tính từ

Dịch: Helen Keller, người bị mù và điếc, đã vượt qua những khiếm khuyết của mình với sự giúp đỡ của giáo viên Ann Sullivan


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: sau “of” cần danh từ

Dịch: Thư giới thiệu đôi khi thực sự cần thiết cho bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

The Internet is a treasure trove of information, which offers knowledge on any given topic under the sun.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: under the sun = abundantly : dồi dào

Dịch: Internet là một kho tàng thông tin, cung cấp kiến thức về bất kỳ chủ đề cụ thể nào một cách dồi dào.


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

Integration and assimilation can help reduce feelings of loss and grief as the migrant starts to incorporate aspects of the majority culture.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: loss and grief (n) = sadness (n) nỗi buồn

Dịch: Sự hòa nhập và đồng hóa có thể giúp giảm bớt cảm giác mất mát và đau buồn khi người di cư bắt đầu hòa nhập các khía cạnh của nền văn hóa đa số.


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.

John: "Do you think that people should protect their cultural identities in the age of globalization?”  Jane: “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu trả lời thích hợp nhất

Dịch: John: “Bạn có nghĩ rằng mọi người nên bảo vệ bản sắc văn hóa của mình trong thời đại toàn cầu hóa không?” Jane: “Không có nghi ngờ gì về điều đó.”


Câu 32:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

The equipment in our office needs _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: need + N/ to V: cần cái gì/làm gì

Dịch: Thiết bị ở văn phòng chúng tôi cần hiện đại hóa


Câu 33:

It is not always easy to________ the difference between fact and opinion.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: tell the difference (v) phân biệt sự khác nhau

Dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng phân biệt được sự khác biệt giữa thực tế và ý kiến.


Câu 34:

There should be no discrimination on _______ of sex, race or religion.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: on ground of + N (n) nền tảng của cái gì

Dịch: Không nên có sự phân biệt đối xử về giới tính, chủng tộc hoặc tôn giáo.


Câu 35:

Lora: “Your new blouse looks gorgeous, Helen!” 

Helen: “______.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: đáp lại lời khen

Dịch: Lora: "Chiếc áo khoác mới của bạn trông thật lộng lẫy, Helen!"

Helen: “Cảm ơn, tôi đã mua nó ở cửa hàng Macy’s”


Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question. 

“Why don't you join us for our next class reunion?” Mary said to me.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: câu gián tiếp rủ rê

Dịch: "Tại sao bạn không tham gia với chúng tôi cho cuộc họp lớp tiếp theo của chúng tôi nhỉ?" Mary nói với tôi.


Câu 37:

Thanks to his support, I was able to finish the project.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Dịch: Nhờ sự hỗ trợ của anh ấy, tôi đã có thể hoàn thành dự án.


Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu bị động

Dịch: Ngày nay, trẻ em muốn lịch sử được dạy theo những cách thực tế hơn.


Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

What exactly are white collar workers? They are people who work in offices and administrative positions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: white collar: nhân viên văn phòng >< manual: thủ công

Dịch: Chính xác thì công nhân white collar là gì? Họ là những người làm việc văn phòng, hành chính.


Câu 40:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

My father hasn't had much ___ with my family since he moved to New York.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:  contact with (v) liên lạc với

Dịch: Cha tôi đã không liên lạc nhiều với gia đình tôi kể từ khi ông ấy chuyển đến New York.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương