- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 53)
-
11798 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: đáp án C phần gạch phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I received housing benefit when I was unemployed.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: unemployed (adj) = out of work (adj) thất nghiệp
Dịch: Tôi đã nhận được trợ cấp nhà ở khi tôi thất nghiệp.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: approach = come nearer to (v) đến gần
Dịch: Khi bạn nhìn thấy giáo viên của bạn đang tiến lại gần bạn, một cái vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của họ là thích hợp.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: discourteous (adj) bất lịch sự >< polite (adj) lịch sự
Dịch: Thật bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi tác, hôn nhân hoặc thu nhập của họ
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When he passes the entrance exam, his parents will be walking on the air.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: walking on the air (v) cảm thấy vui >< feeling extremely unhappy (v) cảm thấy không vui
Dịch: Khi anh ấy đỗ bài kiểm tra đầu vào, bố mẹ anh ấy sẽ rất vui.
Choose the option that best completes each of the following exchanges:
Câu 9:
Choose the option that best completes each of the following exchanges:
Jane offered Jim some more chicken; however, Jim was full and seemed not to have another serving.
Jane: “Would you like some more chicken?” Jim: “ _______. I’m full.”
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu trả lời phù hợp nhất
Dịch: Jane: “Bạn có muốn 1 ít gà không?” Jim: “Tôi không, cảm ơn bạn. Tôi no rồi”
Câu 10:
Kate: “How lovely your cats are!” David: “ ______.”
Đáp án đúng là: B
Giải thích: đáp lại lời khen
Dịch: Kate: “Những con mèo của cậu thật dễ thương.” David: “Cảm ơn, mình rất vui khi cậu nói vậy”
Câu 11:
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Tom asked if he______use the phone.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi 1 thì
Dịch: Tom hỏi liệu anh ấy có thể sủ dụng điện thoại không
Câu 12:
If he had known that the river was dangerous, he______to swim across it.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu anh biết rằng con sông nguy hiểm, anh đã không cố gắng bơi qua nó.
Câu 13:
The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have______by 2025.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: run out (v) cạn kiệt
Dịch: Dự báo đã tiết lộ rằng trữ lượng nhiên liệu hóa thạch của thế giới sẽ cạn kiệt vào năm 2025.
Câu 14:
When I last saw him, he____in London.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: vế trước là thì quá khứ đơn thì vế sau cũng phải là thì quá khứ
Dịch: Khi tôi nhìn thấy anh ấy lần cuối, anh ấy đang sống ở London
Câu 15:
Her bicycle needs _____.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: bị động need + to be Vp2/ Ving
Dịch: Xe của cô ấy cần được sửa chữa
Câu 16:
Some modern couples organize their marriage and work out the tasks and duties, which may gradually turn their marriage into a business or ____relationship.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “relationship” là danh từ nên cần 1 tính từ đứng trước
Dịch: Một số cặp vợ chồng hiện đại tổ chức hôn nhân của họ và giải quyết các nhiệm vụ và bổn phận, có thể dần dần biến hôn nhân của họ thành một mối quan hệ kinh doanh hoặc hợp đồng.
Câu 17:
There______some money on the table.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: cấu trúc “there + is + N số ít”
Dịch: Có một ít tiền trên bàn.
Câu 18:
Sometimes at weekends, my father helps my mom with ______meals.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: prepare (v) chuẩn bị
Dịch: Thỉnh thoảng vào cuối tuần, bố tôi sẽ giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa ăn
Câu 19:
He told me that he ______.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: thì quá khứ hoàn thành S + had + (already...) + Vp2 + O
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã xem bộ phim đấy rồi.
Câu 20:
If people drove more carefully, ______fewer accidents.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu mọi người lái xe cẩn thận hơn thì sẽ có ít vụ tai nan hơn.
Câu 21:
The National Curriculum______by the government.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu bị động vì chủ ngữ là vật và có “by the government”
Dịch: Chương trình giảng dạy quốc gia được đặt ra bởi chính phủ.
Câu 22:
I____to New York three times this year.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: “three time this year” chỉ kết quả hành động -> thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Tôi đã đến New York 3 lần trong năm nay.
Câu 23:
Ludwig van Beethoven was regarded as one of the most_____musicians to even walk this great Earth.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: talented (adj) tài năng
Dịch: Ludwig van Beethoven được coi là một trong những nhạc sĩ tài năng nhất trên Trái đất vĩ đại này.
Câu 24:
_____can cause problems such as transport congestion, lack of sufficient housing, over-rapid growth and environmental degradation.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Urbanization (n) đô thị hóa
Dịch: Đô thị hóa có thể gây ra các vấn đề như tắc nghẽn giao thông, thiếu nhà ở, tăng trưởng quá nhanh và suy thoái môi trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 25:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction in each of the following questions.
She asked how long did it take to reach the South Pole.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu gián tiếp dạng câu nghi vấn
Dịch: Cô ấy hỏi mất bao lâu để đến được Nam Cực.
Câu 26:
He refused to comment before he had seen all the relevant informations.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: information là danh từ không đếm được
Dịch: Anh ta từ chối bình luận trước khi anh ta xem tất cả các thông tin liên quan.
Câu 27:
They have made a lot of progress until the country became independent.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: “have made” là thì hiện tại hoàn thành đi với “since
Dịch: Họ đã có nhiều tiến bộ kể từ khi đất nước giành được độc lập.
Câu 28:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
She has known how to play the piano for 5 years.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu trả lời phù hợp nhất
Dịch: Cô đã biết chơi piano được 5 năm.
Câu 29:
We survived that accident because the driver was driving carefully.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: đảo ngữ của câu điều kiện loại 3
Dịch: Chúng tôi sống sót sau vụ tai nạn đó vì tài xế đã lái xe cẩn thận.
Câu 30:
It is reported that the prisoners escaped by means of a helicopter.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu bị động, do 2 hành động không cùng thì nên dùng “to have Vp2”
Dịch: Có thông tin cho rằng các tù nhân đã vượt ngục bằng trực thăng.
Câu 31:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: borrow from somebody (v) vay mượn ai
Dịch: Khi mẹ tôi còn trẻ, bà không bao giờ vay nợ ai và bà luôn thanh toán các hóa đơn đúng hạn.
Câu 32:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: despite: mặc dù
Dịch: Một số người bạn của tôi thay đổi điện thoại di động của họ vài tháng một lần bất chấp chi phí.
Câu 33:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: try something out (v) thử cái gì đấy
Dịch: Tôi thích thử mọi thứ trước khi mua.
Câu 34:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: bargain (n) mặc cả
Dịch: Tôi nghĩ rằng tôi biết những gì trông tốt trên tôi và tôi thường nhận được những món hời lớn trong các đợt bán hàng.
Câu 35:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: đại từ quan hệ thay thế danh từ chỉ vật đóng vai trò chủ ngữ
Dịch: Họ thuyết phục mọi người mua những thứ không phù hợp với họ, chỉ vì chúng có nhãn hiệu nhà thiết kế.
Câu 36:
The passage is mainly about the_____.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: nội dung đoạn văn nói về sự phát triển âm thanh với phim ảnh.
Câu 37:
According to the passage, films using sound effects were screened_____.
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
Dựa vào câu: From the earliest public performances in 1896, films were accompanied by music and sound effects.
Dịch: Từ những buổi trình diễn công khai sớm nhất vào năm 1896, các bộ phim đã được đi kèm với âm nhạc và hiệu ứng âm thanh.
Câu 38:
The word "screenings" is closest in meaning to "_____".
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: But sound films, or talkies, did not suddenly appear after years of silent screenings.
Dịch: Nhưng phim âm thanh, hay phim nói, không đột nhiên xuất hiện sau nhiều năm trình chiếu im lặng.
Câu 39:
Which of the following is not mentioned as a producer of sound to accompany movies?
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Chúng được sản xuất bởi một nghệ sĩ piano, một ban nhạc nhỏ, hoặc một dàn nhạc quy mô lớn; các rạp chiếu phim lớn có thể mua máy hiệu ứng âm thanh.
Dịch: These were produced by a single pianist, a small band, or a full-scale orchestra; large movie theatres could buy sound-effect machines.
Câu 40:
The phrase "these signals" refers to_____.
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Dựa vào câu: These signals would be placed on the film alongside the image, guaranteeing synchronization.
Dịch: Những tín hiệu này sẽ được đặt trên phim cùng với hình ảnh, đảm bảo đồng bộ hóa.