IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)

  • 8879 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các thông tin:

(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được.

(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.

(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.

Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là:

Xem đáp án

Đáp án B

Các thông tin căn cứ để giải thích là : (1) , (2) và (4)

Các bệnh di truyền có nguyên nhân chủ yếu là do vật chất di truyền bị biến đổi dẫn đến protein bị biến đổi cấu trúc và thay đổi chức năng và số lượng phân tử trong tế bào .

(3) không được sung làm căn cứ để giải thích vì khi thay đổi acid amin này bằng acid amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của protein → không làm thay đổi sự biểu hiện của tính trạng → không giải thích được nguyên nhân các bệnh di truyền


Câu 5:

Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

(2) Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.

(3) Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.

(4) Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prôtêin.

(5) Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nuclêôtit thì không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen

Xem đáp án

Đáp án D

Các phát biểu đúng là (1) và (3)

(2) Tất cả các bản sao của gen trong tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì gen đột biến mới biểu hiện thành kiểu hình .

(4) sai vì có thể đó là đột biến trung tính, không làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein. Ví dụ như tính thoái hóa của gen, đột biến thay thế không làm thay đổi chuỗi acid amin tạo ra

(5) sai vì đột biến thay thế A-T thành G-X hoặc ngược lại có làm thay đổi tổng số liên kết Hidro


Câu 6:

Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

Xem đáp án

Đáp án B

Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN, khi phiên mã sẽ tạo ra 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.


Câu 8:

Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau:

(1) Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ T và U thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu trúc giống nhau, ví dụ đơn phân A của ADN và ARN có cấu tạo như nhau.

(2) Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các nuclêôtit.

(3) Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN

(4) Trong quá trình nhân đôi ADN có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp nên mạch mới.

(5) ARN có tham gia cấu tạo một số bào quan

Xem đáp án

Đáp án A

Các phát biểu sai: (1)(4)(5)

1 – sai Các đơn phân của ADN khác nhau phân tử đường: ADN là C5H10O4; ở ARN là C5H10O5

2 – đúng

3 – đúng vì thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào các loại liên kết trong phân tử,  mARN không có liên kết H nên sau khi dịch mã thường bị thủy phân ngay

4 sai – trong quá trình tổng hợp mạch mới ngoài 4 nucleotit còn có các loại ribonucleotit (A, U, G ,X) tổng hợp đoạn mồi để tổng hợp mạch mới → Có 8 loại

5 - sai Chỉ có rARN tham gia vào cấu tạo của riboxom , các loại ARN khác không tham gia vào cấu tạo của tế bào


Câu 9:

Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

Xem đáp án

Đáp án B

Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống


Câu 10:

Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…

Xem đáp án

Đáp án C

Diễn biến trên là của kỳ sau I quá trình giảm phân


Câu 11:

Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau 

Xem đáp án

Đáp án A

Có 64 mã di truyền nhưng chỉ có 61 mã di truyền mã hóa axit amin nên chỉ có 61 anticodon


Câu 12:

Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến

Xem đáp án

Đáp án D

Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội


Câu 13:

Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm

Xem đáp án

Đáp án A

Operon Lac gồm vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Gen điều hòa không thuộc Operon Lac


Câu 17:

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

Xem đáp án

Đáp án A

Quá trình phiên mã ở E.coli diễn ra ở tế bào chất vì không có nhân chính thức


Câu 19:

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

Xem đáp án

Đáp án A

Gen điều hoà không thuộc Operon Lac


Câu 21:

Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở

Xem đáp án

Đáp án D

Hai đầu mút NST có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau


Câu 22:

Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 23:

Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thư máu.

(2) Hồng cầu hình liềm.

(3) Bạch tạng.

(4) Hội chứng Claiphentơ

(5) Máu khó đông.

(6) Hội chứng Tơcnơ

(7) Hội chứng Đao.

Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?

Xem đáp án

Đáp án D

Những thể đột biến lệch bội là (4), (6), và (7)

(1) là đột biến cấu trúc NST

(2),(3),(5) là đột biến gen


Câu 24:

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

Xem đáp án

Đáp án A

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là gen


Câu 25:

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về:

(1) Chiều tổng hợp.

(2) Các enzim tham gia.

(3) Số lượng các đơn vị nhân đôi.

(4) Nguyên tắc nhân đôi.

Phương án đúng là :

Xem đáp án

Đáp án C

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về: (2) Các enzim tham gia. (3) Số lượng các đơn vị nhân đôi


Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật

Xem đáp án

Đáp án B

Phát biểu đúng là B

A sai, XX là giới đồng giao tử

C sai, NST giới tính có ở tất cả các tế bào của cơ thể

D sai, tuỳ loài mà XY là đực hay cái


Câu 28:

Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến

Xem đáp án

Đáp án D

Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào gây ra đột biến lệch bội


Câu 29:

Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

Xem đáp án

Đáp án B

Người ta dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng


Câu 30:

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

Xem đáp án

Đáp án A

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên ARN


Câu 31:

Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?

Xem đáp án

Đáp án D

Phát biểu sai về đột biến NST là D, trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể cùng nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn


Câu 35:

Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

Xem đáp án

Đáp án C

Enzyme ARN pôlimeraza tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ


Câu 36:

Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ thể ruồi giấm đực là XY


Câu 38:

Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

Xem đáp án

Đáp án A

Đột biến đảo đoạn NST thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST


Câu 39:

Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết? 

Xem đáp án

Đáp án A

Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X) làm tăng 1 liên kết hidro

B : Tăng 2

C : giảm 2

D : giảm 1


Câu 40:

Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

5…GXT XTT AAA GXT…3.

Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

Xem đáp án

Đáp án B

Mạch bổ sung : 5…GXT XTT AAA GXT…3.

Mạch mã gốc : 3’ …XGA GAA TTT XGA…5’

Mạch mARN : 5…GXU XUU AAA GXU…3.

Trình tự a.a :  – Ala – Leu – Lys – Ala –


Bắt đầu thi ngay