Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 12)
-
17268 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử lần lượt là.
Chọn D
Z=30=> số proton = 30
Số khối A=67 = Z +số nơtron => số nơtron=37
Câu 2:
Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở , I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
Chọn C
Nhiệt lượng tỏa ra là
Câu 3:
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
Chọn B
Con lắc lò xo dao động trên một đường thẳng nên quỹ đạo là một đường thẳng
Câu 4:
Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
Chọn B
Tần số sóng âm là f=v/l=340/(34.)=1000Hz
Câu 5:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2. (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A). Chu kì dao động của mạch bằng.
Chọn D
w==0.1/(p.2.)=> T=2p/w=4.s
Câu 6:
Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ :
Chọn D
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 8:
Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau
Chọn A
Trong máy thu sóng điện từ không có Mạch biến điệu
Câu 9:
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là , của thuỷ tinh là . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là.
Chọn B
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 là:
Câu 10:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
Chọn A
Pha của dao động ở thời điểm t của dao động điều hòa x=Acos(wt+j) là (wt+j)
Câu 11:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Chọn B
Câu 12:
Với là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là.
Chọn C
Độ bội giác có công thức là: , trong đó: α là góc trông ảnh qua kính; là góc trông vật có giá trị lớn nhất được xác định trong từng trường hợp
Câu 13:
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng.
Chọn C
Năng lượng liên kết của hạt nhân tính bởi công thức:
DE=Dm.=|11,9967-6.1,00728-6.1,00867|.931,5 =92,22185MeV
Câu 14:
Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là.
Chọn C
Chênh lệch cường độ âm là: L’-L=2dB=10log(I’/I)=>I’/I»1,58
Câu 15:
Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.
Chọn D
Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là I=q/t với I=ne
N=q/(et)= hạt
Câu 16:
Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
Chọn C
Khi mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng thì nên cosj = 1 chứ không phải bằng 0.
Câu 17:
Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần?
Chọn C
Cảm ứng từ trong lòng ống dây có dòng điện là B=4p.NI/l
Nếu chiều dài ống dây l và số vòng dây N tăng lên 2 lần và cường độ dòng điện I giảm đi 4 lần thì B sẽ tăng lên 4 lần
Câu 18:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn mạch là bao nhiêu ôm?
Chọn D
Khi cộng hưởng thì Z=R và Z=U/I=200/4=50W
Câu 19:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
Chọn B
Con lắc lò xo treo thẳng đứng thì
=l-D=44-4=40cm
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
Chọn D
Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay
Câu 21:
Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm; = 0,21 μm, = 0,32 μm và = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
Chọn B
Giới hạn quang điện của kim loại là =hc/A=0,26mm=> các sóng có bước sóng lớn hơn sẽ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này.
Câu 22:
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
Chọn A
(cm)
Biên độ của dao đông động tổng hợp là A=3+4=7cm
Gia tốc cực đại của dao động tổng hợp là =A.=7.=700=7
Câu 23:
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ.
Chọn B
Áp dụng quy tắc nắm tay phải.
Câu 24:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng.
Chọn C
Tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là: =220/55=4
Câu 25:
Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2. (H) và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2 nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là.
Chọn B
Để duy trì dao động của mạch cần phải cung cấp một năng lượng có công suất đúng bằng công suất tỏa nhiệt trên r:
Suy ra năng lương cần cung cấp là Q=P.t=544,32J
Câu 26:
Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB = AC = a, đặt ba điện tích dương = q; = 2q trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
Chọn A
Có HB=HC=HA=
Câu 27:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là.
Chọn C
Câu 28:
Cho mạch điện như hình vẽ., Đ:3V-3W. Khi (K) ở (1) Vôn kế chỉ 6 (V). Khi (K) ở (2) đèn có công suất tiêu thụ 1,92 (w). Suất điện động và điện trở trong của nguồn là.
Chọn D
K ở tại 1 thì Vôn kế chỉ 6V => suất điện động của nguồn là 6V
Đèn có chỉ số : 3V-3W => Điện trở của đèn =3W
Khi K ở 2 thì đền có công suất P==1,92W=>I==0,8A
=>Điện trở nguồn là:r=ξ/I-=6/0,8-3=7,5-3=4,5W
Câu 29:
Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban xđầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1. (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là.
Chọn B
Công của lực điện trường
Câu 30:
Cho dòng điện xoay chiều có phương trình (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A.
Chọn A
Dùng phương pháp thử:
Trong các đáp án, Đáp án A có giá trị nhỏ nhất nên thử trước
Đáp án A là thời điểm đầu tiên thỏa mãn
Các đáp án sau đều có giá trị lớn hơn A nên đều là các thời điểm sau A
Câu 31:
Cho đoạn mạch. Độ giảm điện thế trên điện trở R bằng 3V, C = C’ = 10μF. Điện tích của các tụ C và C’ lần lượt bằng
Chọn C
Độ giảm điện thế trên tụ R là 3V =>=3V => =6V ; =9V
=9V; =15V;
Điện tích trên tụ C là =90 µF; =150 µF
Câu 32:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
Chọn B
Quãng đường đi được là S=A+A/2=3A/2
Thời gian đi là Dt=T/4+T/12=T/3
Vtb=S/Dt=9T/2
Câu 33:
Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết .
Chọn A
Do ba dòng điện cùng chiều và cùng độ lớn nên : Cảm ứng từ do và tác dụng tại điểm M triệt tiêu nhau vì ngược chiều và cùng độ lớn.
Chỉ có cảm ứng từ do tác dụng tại điểm M.
Câu 34:
Lúc đầu t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, biên độ 5cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5cm xấp xỉ bằng.
Chọn C
Thời gian để sóng truyền từ O đến M là =OM/v=1,4/2=0,7s
Thời gian để từ M đến vị trí cân bằng là =T/2=1s
Thời gian để M đi đến N thấp hơn vị trí cân bằng 2,5cm là =arcsin(2,5/5)/(2p).T»0,17s
Tổng thời gian là t=1,87s
Câu 35:
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là.
Chọn D
-d’/d=5=>d’=5d
1/f=1/d+1/d’=>d=18cm
Câu 36:
Người ta dùng prôton có động năng = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là. = 1,0073 u; = 7,0144 u; = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/. Động năng của mỗi hạt X là.
Chọn A
Ta có: =0,0187u>0
Phản ứng tỏa năng lượng
0,0187u. - (2,2MeV+0)
»9,81MeV
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là = 0,48 mm và = 0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ cho vân sáng còn bức xạ cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB là.
Chọn B
= 0,48 mm và = 0,64 mm
Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng=>
Tại B bức xạ λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ2 cho vân tối
AB=6,72mm
=>=>Trong AB có 15 vân sáng của λ1
=>=>=>Trong AB có 11 vân sáng của λ2
Tại các vị trí vân sang của hai bức xạ trùng nhau thì
giả sử tại A có
có 10 vân sáng của =>khi = 3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;
Các vân 3;6;9;12 của trùng với
Tại A có 4 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau nên tổng vân sáng trên AB là: 15+11-4=22
Câu 38:
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?
Chọn A
Khi f=16 hoặc 36Hz thì công suất tiêu thụ như nhau
Tần số thì xảy ra cộng hưởng, có công suất tiêu thụ cực đại.
=16.36=>=24Hz
Câu 39:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/. Lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, độ cứng 50 N/m. Vật khối lượng m = 400g, ban đầu được đưa tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi tới vị trí lò xo dãn 14cm thì đột nhiên giữ chặt vị trí trên lò xo cách điểm treo 32 cm. Khoảng cách lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt được gần giá trị nào nhất?
Chọn C
=50cm
m=400g
k=50N/m
Khi thả rơi. Lực trọng trường là P=mg= 4N
=>độ dãn của lò xo là D=P/K=4/50=8cm
Khi lò xo dãn 14cm độ trung bình theo chiều dài của lò xo là 14/50=0,28
Khi lò xo bị giữ chặt ở vị trí cách điểm treo 32 cm => độ dài phần lò xo dãn tự do là 50+14-32=32cm
Trong đó chiều dài phần lò xo tự do khi không bị dãn là 32-32.0,28=23,04cm
=>vị trí cân bằng mới cách vị trí lò xo bị giữ là: 23,04-D=31,04 cm
=> Khoảng cách từ vị trí cân bằng mới tới điểm treo của lò xo là 32+31,04=63,04cm
Khoảng cách lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt là 63,04+A, với A là biên độ dao động.
63,04+A>63,04
Nên Khoảng cách lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt được phải lớn hơn 63,04cm
Trong các đáp án, chỉ có Đáp án C 66,8cm thỏa mãn.
Vậy chọn C là đáp án đúng
Câu 40:
Hai nguồn phát sóng A, B giống hệt nhau, cách nhau 8,6cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng bằng λ = 2cm. Một đường thẳng xx’ song song với AB cách AB 2cm, cắt đường trung trực AB tại C. Khoảng cách từ một điểm M trên xx’ cách xa C nhất có biên độ dao động cực đại là
Chọn C
Xét điểm M
Hai nguồn cùng pha : CĐ
Giả sử M là điểm cần tìm
MB - MA=8cm
Nhìn hình vẽ ta tính được: