Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 4971 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ở điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: C4H10.

Câu 2:

Khi cho isobutan tác dụng với Br2 (to) theo tỷ lệ mol 1:1 thì sản phẩm chính là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

CH3  CH(CH3)  CH3+Br21:1to(CH3)3CBr+HBr 


Câu 3:

Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân: Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

Câu 4:

Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4, sản phẩm nào không được sinh ra sau phản ứng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4, sản phẩm không được sinh ra sau phản ứng là: CH3-CH3. 

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO 


Câu 5:

Buta-1,3-đien phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu cộng 1, 4 thì thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cộng 1, 4:

CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 1:1 CH2Br – CH = CH – CH2Br


Câu 6:

Danh pháp IUPAC của ankin CH3CH(CH3)C≡CCH3
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

C5H3C4H(CH3)C3C2C1H3 

Danh pháp IUPAC của ankin CH3CH(CH3)C≡CCH34-metylpent-2-in.

Câu 7:

Số liên kết đơn trong phân tử propan là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Công thức cấu tạo của propan là CH3 – CH2 – CH3

Suy ra trong propan có 8 liên kết đơn C - H và 2 liên kết đơn C - C

Vậy tổng số liên kết đơn là 10.


Câu 8:

Công thức cấu tạo CH3-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Công thức cấu tạo CH3-CH3 ứng với tên gọi Etan.

Câu 9:

Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 81,82%. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ankan X có công thức chung là CnH2n + 2

%C = 12n14n+2.100% = 81,82%

Suy ra n = 3

Vậy X là C3H8.


Câu 10:

Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CH3-CH2-CH2-CH2-CH

CH3C|HCH2CH3           CH3 

           CH3CH3C||CH3           CH3 


Câu 11:

Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, các ankan không tham gia phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C      

Ankan không tham gia phản ứng cộng (vì ankan là hiđrocacbon no).


Câu 12:

Chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 60,0 g/mol. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A      

Đặt công thức phân tử của X là (CH2O)n

mà M = 60 suy ra (12 + 2 + 16)n = 60 suy ra n = 2 

Vậy công thức phân tử là C2H4O2


Câu 13:

Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là CnH2n + 2 với (n 1).


Câu 14:

Trong phân tử buta-1,3-đien có
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phân tử buta-1,3-đien có công thức: CH2=CH-CH=CH2

Trong phân tử buta-1,3-đien có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.

Câu 15:

Anken là những hiđrocacbon
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.

Câu 16:

Eten có tên gọi khác là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Eten (C2H4) có tên gọi khác là etilen.

Câu 17:

Công thức phân tử của isopren là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Media VietJack 

Công thức phân tử của isopren là C5H8.

Câu 18:

Chất nào sau đây là chất đồng đẳng của C2H6?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chất là chất đồng đẳng của C2H6 là: C3H8 (dãy đồng đẳng ankan CnH2n+2)


Câu 19:

Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hiđrocacbon X thu được sản phẩm có tên gọi là poliisopren. Chất X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A   

X là isopren hay 2-metylbuta-1,3-đien.


Câu 20:

Nhận xét nào không đúng về tính chất vật lý của các anken?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lại: Các anken đều nhẹ hơn nước (D < 1 g/cm3) và không tan trong nước.


Câu 21:

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Quy tắc: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết bội, nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử Cacbon bậc thấp hơn, còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử Cacbon bậc cao hơn.

Suy ra Br sẽ ưu tiên cộng vào cacbon số 2


Câu 22:

Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CH3COONa + NaOH CaO,to CH4 + Na2CO3


Câu 23:

Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Liên kết trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.


Câu 24:

Ba phân tử axetilen cộng hợp với nhau tạo thành
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ba phân tử axetilen cộng hợp với nhau tạo thành benzen.

3CH CH botC600oC C6H6 (benzen)


Câu 25:

Chất nào sau đây là đồng phân của but-2-en?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong các chất trên, đồng phân của but-2-en là:

But-1-en: CH2=CH−CH2−CH3.


Câu 26:

Cho 0,15 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B      

Phương trình phản ứng:

C3H4+AgNO3+NH3C3H3Ag+NH4NO30,15                                       0,15                            mol 

Vậy m = 0,15.147 = 22,05 gam


Câu 27:

Ngày nay trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương pháp chủ yếu nhất để điều chế axetilen hiện nay là nhiệt phân metan ở nhiệt độ 150000C (phản ứng thu nhiệt mạnh)

2CH4 to  C2H2 + 3H2


Câu 28:

Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C      

Gọi công thức chung của 2 anken là CnH2n

Suy ra MX = 14n = 17,5.MH2 = 17,5.2 = 35 suy ra n = 2,5

Có nX = 735 = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

CnH2n+1,5nO2tonCO2+nH2O0,2           0,3n                                     mol

Theo phương trình phản ứng ta có:

nO2 = 0,3n = 0,3,2,5 = 0,75 mol

Vậy VO2 = 0,75.22,4 = 16,8 lít.


Câu 29:

Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau: CH4 (1) C2H2 (2) C4H4 (3) C4H6 (4) polibutađien

Xem đáp án

(1) 2CH4 to C2H2 + 3H2

(2)  2CH CH to,xt,p CH≡C-CH=CH2 

(3) CH≡C-CH=CH2 + H2 Pd/PdCO3,to CH2=CH-CH=CH2

(4) nCH2=CH-CH=CH2  to,xt,p (CH2-CH=CH-CH2)n


Câu 30:

Hỗn hợp X (gồm CH4 và C3H8) có tỉ khối so với không khí bằng 0,793. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X (đktc) rồi hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm bằng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.

a. Viết các PTHH xảy ra.

b. Tính khối lượng kết tủa thu được.

Xem đáp án

a. Các phương trình phản ứng:

CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O

C3H8 + 5O2 to 3CO2 + 4H2O

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O

b. Đặt số mol của CH4 và C3H8 lần lượt là a, b

Có nX = a + b = 4,4822,4 = 0,2 mol (1)

Có: mX = 16a + 44b = 0,2.22,997 4,6 (2)

Từ (1), (2) suy ra a = 0,15, b = 0,05

Ta có sơ đồ:

CH4 CO20,15      0,15C3H8 3CO20,05        0,15 

Suy ra nCO2 = 0,15 + 0,15 = 0,3 mol

CO2+ Ba(OH)2BaCO3+H2O0,3                            0,3                     mol

Vậy khối lượng kết tủa thu được là mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1 gam.


Câu 31:

Hỗn hợp X gồm C2H6 và 1 anken có tỉ lệ mol là 2 : 3. Cho 5,6 lít hỗn hợp X qua 100 gam dung dịch brom 16%, sau khi phản ứng kết thúc thấy còn lại hỗn hợp khí Y bay ra có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Xác định công thức phân tử của anken.

Xem đáp án

Gọi công thức tổng quát của anken là CnH2n

Số mol của X là: nX = 5,622,4= 0,25 mol

Do X gồm C2H6 và 1 anken có tỉ lệ mol là 2 : 3

Suy ra nC2H6 = 0,1 mol, nanken = 0,15 mol

mBr2=16.100100 = 16 gam suy ra nBr2=16160 = 0,1 mol

Suy ra anken dư: nanken dư = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol

Sau phản ứng hỗn hợp khí thu được gồm 0,05 mol anken và 0,1 mol C2H6

Có Mkhí = mkhinkhi=0,05.14n+0,1.300,05+0,1 = 17.2 suy ra n = 3

Vậy công thức phân tử của anken là: C3H6.


Câu 32:

Từ axetilen, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình phản ứng điều chế PVC và PE.

Xem đáp án

+) PVC

C2H2 + HCl xt CH2=CHCl

nCH2=C|Hto,xt,p  (CH2C|H)n            Cl                               Cl 

+) PE

C2H2 + H2 to,xt,p C2H4

nCH2=CH2 to,xt,p (-CH2-CH2)n


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương