230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P7)
-
5886 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho các phát biểu sau :
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2< nH2O.
(6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.
(7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
(8) Tripeptit có 3 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
Đáp án B.
Câu 5:
Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
X: CH3COOH Y: HOCH2CHO Z: HCOOCH3
=> A sai. Y là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B đúng.
C sai. Z khó tan trong nước.
D sai. Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X.
=> Chọn đáp án B.
Câu 6:
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
X + NaOH(dư) → Y + Z + H2O; Z + O2 → T;
Y + H2SO4 (loãng) → T + Na2SO4;
Phát biểu nào không đúng?
X: (C2H5COO)2CHCH2CH3 Y: C2H5COONa Z: CH3CH2CHO
T: CH3CH2COOH.
A đúng. Z và T đều có 3 nguyên tử C và 6 nguyên tử H.
B sai. T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C đúng.
D đúng.
=> Chọn đáp án B.
Câu 7:
Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A1: protein tham gia phản ứng màu biure tạo phức màu tím.
A2: saccarozơ có nhiều nhóm -OH gắn với các nguyên tử C liền kề, tạo phức màu xanh.
A3: andehit fomic khử Cu(OH)2 thành Cu2O có màu đỏ gạch.
A4: fructozơ tham gia tạo phức màu xanh ở điều kiện thường, khi đun nóng sẽ khử Cu(OH)2 thành Cu2O có màu đỏ gạch.
A5: chất béo không có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
=> Chọn đáp án A.
Câu 8:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch iot |
Hợp chất màu xanh tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là
X: Axit glutamic
Y: tinh bột
Z: glucozơ
T: Anilin
=> Chọn đáp án D.
Câu 9:
Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: HCOOH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), Gly-Gly-Val.
và (glucozơ) đều có nhiều nhóm -OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức màu xanh được với Cu(OH)2.
Gly-Gly-Val có số liên kết peptit = 2 nên tạo phức màu tím xanh được với Cu(OH)2.
=> Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
Chọn đáp án C.
(a) Đúng. Phương trình phản ứng:
(b) Sai. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin và amilozơ.
(c) Sai. Các peptit có 2 liên kết CONH trở lên đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Sai. Tinh bột và xenlulozơ có chung CTTQ nhưng khác CTPT và không là đồng phân của nhau.
Câu 11:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag |
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Chọn đáp án D.
X: Hồ tinh bột.
Y : lòng trắng trứng, tham gia phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Z: glucozơ, tham gia phản ứng tráng bạc.
T : Anilin, tạo kết tủa với nước Br2.
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận định đúng là:
Chọn đáp án C.
Sai. Vinyl axetat có nối đôi, có thể làm mất màu dung dịch brom.
(a) Đúng. Anilin và phenol đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng và làm mất màu nước brom.
(b) Sai. Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.
(c) Sai. Amilopectin có cấu trúc mạng phân nhánh.
(d) Sai. Tinh bột và xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Sai. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 13:
Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
Chọn đáp án D.
Tất cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
Câu 14:
Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
Chọn đáp án D.
X: CH4 Y: C2H2 Z: CH3CHO
T: CH3COOH P: CH2=CH2 Q: HOCH2CH2OH
E: (CH3COO)2C2H4 => ME = 146
Phương trình phản ứng:
Câu 15:
Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
Chọn đáp án B.
Các chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: C2H2; C2H4; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); CH3CHO.
Phương trình phản ứng:
Câu 16:
Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Chọn đáp án B.
H2NCH2COOH có tương tác tĩnh điện do tồn tạ ở dạng H3N+CH2COO- nên nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Câu 17:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.
(c) Ở điều kiện thường, trimetyl amin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án C.
Sai. Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được natri axetat và andehit axetic.
(a) Sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c), (d), (e) đúng.
Câu 18:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án A.
Các phát biểu đúng: d, e, g.
(a) Sai vì thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng thu được natri axetat và andehit axetic.
(b) Sai vì polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Sai vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
Câu 19:
Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án C.
Sai. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(1) Đúng.
(2) Sai. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(3) Sai. Na không đẩy được kim loại Cu ra khỏi muối.
(4) Đúng.
Có 2 phát biểu đúng.
Câu 20:
Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
Chọn đáp án C.
Các chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là: metyl acrylat, tristearin, glyxyl- alanin (Gly-Ala).
Câu 21:
Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là
Chọn đáp án A.
Các chất phản ứng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng là: (1) saccarozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat.
Câu 23:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Đáp án C
Câu 24:
Số chất ứng với công thức phân tử tác dụng được với đá vôi là
Đáp án A
Đá vôi là phản ứng được với phải là đồng phân axit.
=>Ứng với công thức phân tử thì chỉ có thỏa mãn.