IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 32

  • 17450 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/ 


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Đáp án D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/ 


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm 1, còn lại trọng âm rơi vào âm 2


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm rơi vào âm 3, còn lại trọng âm rơi vào âm 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions

Her passion for helping people have motivated her to found her own charity organization.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Chủ ngữ số ít “her passion”: have => has 

Dịch: Niềm đam mê giúp đỡ mọi người đã thúc đẩy cô thành lập tổ chức từ thiện của riêng mình 


Câu 6:

Benjamin Franklin was the editor of the largest newspaper in the colonies, a diplomatic representative to France, and he invented many useful devices.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Chủ ngữ chính là “Benjamin Franklin”: he invented => invented 

Dịch: Benjamin Franklin là biên tập viên của tờ báo lớn nhất ở các thuộc địa, đại diện ngoại giao của Pháp và đã phát minh ra nhiều thiết bị hữu ích

Câu 7:

Food prices have risen so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter her eating habits.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Chủ ngữ là “some families” nên đại từ sở hữu “her” => “their” 

Dịch: Giá thực phẩm đã tăng quá nhanh trong vài tháng qua khiến một số gia đình buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của bà 


Câu 8:

The organization was ___ in 1950 in the USA. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: set up: thành lập 

Dịch: Tổ chức được thành lập vào năm 1950 tại Hoa Kỳ 


Câu 9:

 ___ the problem of water pollution gets more serious, the government is searching for a way to deal with it 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu 

Dịch: vì vấn đề ô nhiễm nguồn nước ngày càng nghiêm trọng nên chính phủ đang tìm cách giải quyết. 


Câu 10:

He will never forget the day ___ he met his wife. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: “when” được dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian 

Dịch: Anh ấy sẽ không bao giờ quên ngày anh ấy gặp được vợ của mình. 


Câu 11:

Your ___ must be typed into 3 copies to hand in for our company 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: application: đơn, đơn xin việc 

Dịch: Đơn của bạn phải được đánh thành 3 bản để nộp cho công ty chúng tôi 


Câu 12:

She looks delighted. She ___ some good news. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: must have V3: hẳn là đã … 

Dịch: Cô ấy nhìn vui quá. Cô ấy hẳn là đã nhận được tin tốt. 


Câu 13:

John lost the ___ bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Trật tự tính từ: ý kiến (beautiful) – tuổi (new) – màu sắc (blue) + N 

Dịch: John đã làm mất chiếc xe đạp Nhật Bản màu xanh lam mới rất đẹp mà anh ấy mua vào tuần trước và bố mẹ anh ấy đã rất giận anh ấy vì sự bất cẩn của anh ấy 


Câu 14:

Governments have ___ laws to proctect wildlife from over-hunting.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: enact laws: ban hành luật 

Dịch: Các chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi bị săn bắn quá mức. 


Câu 15:

Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented immigrants who have not ___ serious crimes in what would be a major policy shift. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: commit crime: phạm tội 

Dịch: Donald Trump đã gợi ý rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người không phạm tội nghiêm trọng trong một sự thay đổi chính sách lớn.

Câu 16:

___ for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped with the project. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S + had(not) V3, S + would have V3 

Dịch: Nếu không phải vì thực tế là anh ấy đang làm việc ở nước ngoài, anh ấy sẽ sẵn lòng giúp đỡ dự án. 


Câu 17:

Nowadays it is not easy to find a ___ job. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: well-paid job: việc làm lương cao 

Dịch: Khó có thể tìm được việc làm lương cao ngày nay 


Câu 18:

John is ___ only child in his family so his parents love him a lot. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: the only: duy nhất 

Dịch: John là con một trong gia đình nên anh ấy được bố mẹ yêu hết mực. 


Câu 19:

By the end of next year, George ___ English for two years. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành – “By the end of next year” 

=> Cấu trúc: By the end of thời gian trong tương lai, S + will have V3 

Dịch: Đến cuối năm sau, George sẽ học tiếng anh được 2 năm 


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. 

- Peter: " How lovely your cats are!"

- Linda: “___” 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu 

Dịch: Cảm ơn nha. Bạn thật tốt khi nói vậy 


Câu 21:

"Is it all right if I use your bike?" - “___” 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu 

Dịch:  

- Tôi có thể mượn xe đạp của bạn được không? 

- Được chứ, thử đi 


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined words) in each of the following questions. 

Many plant and animal species will be in danger if we don't take any actions to protect them. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: in danger = at stake: gặp nguy hiểm 

Dịch: Nhiều loài động thực vật sẽ gặp nguy hiểm nếu chúng ta không có bất kỳ hành động nào để bảo vệ chúng. 


Câu 23:

The one thing you mustn't do is be late because. The boss is very hot on punctuality

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: hot on punctuality = strict about: khó tính, nghiêm ngặt về vấn đè gì 

Dịch: Một điều bạn không được làm là đến muộn bởi vì. Ông chủ rất nóng tính về vấn đề đúng giờ. 


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the words) OPPOSITE in meaning to the underlined words) in each of the following questions. 

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islander even exported the surplus. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: abundance: nhiều, dư thừa >< small quality: số lượng nhỏ 

Dịch: Trái cây và rau quả mọc lên rất nhiều trên đảo. Người đảo thậm chí còn xuất khẩu thặng dư. 


Câu 25:

Many people oppose corporal punishment when educating young children though several of them are naughty. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: oppose: phản đối >< advocate: ủng hộ 

Dịch: Nhiều người phản đối việc trừng phạt thân thể khi giáo dục trẻ nhỏ mặc dù một số trong số chúng rất nghịch ngợm 


Câu 27:

First and foremost, punctuality (26) ___ that you will arrive on time to classes and so will not (27) ___ any part of the lesson. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: miss: bỏ lỡ 

Dịch: Đảm bảo không bỏ lỡ bài học nào 


Câu 28:

If you get into good habits of punctuality during your school years, you will find it easier to always turn (28) ___ to your work on time and thus to get ahead in your career as well.  

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: turn up: hoàn thành 

Dịch: bạn sẽ thấy dễ dàng hơn khi luôn hoàn thành công việc của mình đúng giờ 


Câu 29:

(29) ___ punctuality is, quite simply, a polite skill to cultivate.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Câu bổ sung ý cho luận điểm chính của bài “punctuality helps to succeed in studies” => moreover 

Dịch: Hơn nữa đúng giờ, khá đơn giản, là một kỹ năng lịch sự cần trau dồi 


Câu 30:

What about if you have an (30) ___ emergency, or an appointment that cannot be moved, that means that you will need to miss a portion of the school day?
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: unavoidable emergency: việc gấp không tránh được 

Dịch: Còn nếu bạn có trường hợp khẩn cấp không thể tránh khỏi thì báo trước với thầy 


Câu 31:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions 

THE SUCCESS OF J. K. ROWLING 

There are few modern-day writers as renowned as Joanne Kathleen Rowling, the creator of Harry Potter. With over 30 awards under her belt, she is one of the most successful authors of all time. In addition, her novels have famously been adapted into a series of box-office hits. These earn her so much income that the 47-year-old could comfortably retire, and live off Harry Potter royalties for the rest of her life! However, this lucrative success story started at the most humble of beginnings, with a talented but insecure writer too afraid to pursue her dreams. 

Joanne grew up in a house full of books that fuelled her creativity. She was so enchanted by fairy tales that she began to dream up her own, and by the time she was six years old she had written her first story about a rabbit and a giant bee. "Ever since Rabbit and Miss Bee, I have wanted to be a writer, though I rarely told anyone so," recalls Joanne, "I was afraid they'd tell me I didn't have a hope." 

Throughout her life, Joanne continued to write, filling entire boxes with stories and unfinished novels. But due to her lack of confidence, she never approached a publisher with any of her work. It wasn't until later life, when Joanne lost her job and was living in poverty, that she finally devoted her time to writing. Then with nothing to lose, she contacted an agency with her first completed manuscript: Harry Potter and the Philosopher's Stone. Joanne's first novel was rejected by twelve different publishers and eventually found itself in the hands of Nigel Newton, the founder of Bloomsbury Press. He did not read the book himself, but gave it to his eight-year-old daughter. The girl loved the novel so much that Nigel agreed to take it on; but not without apprehensions. "You'll never make any money out of children's books," he warned Joanne. 

Well, she certainly proved him wrong! To date, she has sold 500 million copies of her novels globally, and the Harry Potter franchise has reaped profits of £15 billion! Now, as the richest author in the world, no publisher in their right mind would dream of turning down one of her books! And as for Joanne's confidence; well, let's just say It's been given quite a boost. 

What is the purpose of this article?

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào những ý được đưa ra trong bài 

Dịch: miêu tả về công việc của một tác giả nổi tiếng 


Câu 32:

In the fourth sentence of the first paragraph, what does these refer to?
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: “these” thay thế cho chủ ngữ nhắc ở câu trước “series of box-office hit” 

Dịch: Cái series mang lại cho cô thu nhập cao đến mức có thể thoải mái nghỉ hưu và sống bằng tiền bản quyền của Harry Potter cho đến cuối đời 


Câu 33:

The word "fuelled" is closest in meaning to.
Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: fueled = have impetus to: tạo động lực cho 

Dịch: Việc sống trong ngôi nhà toàn sách của Joanna đã tạo nên sự sáng tạo

Câu 34:

According to the text, what initially stopped Joanne from contacting a publisher? 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào thông tin: “But due to her lack of confidence, she never approached a publisher with any of her work.” 

Lack of confidence = self-doubt: tự ti 

Dịch: Nhưng do thiếu tự tin, cô không bao giờ tiếp cận một nhà xuất bản với bất kỳ tác phẩm nào của mình. 


Câu 35:

What drove Nigel Newton to publish Joanne's first novel? 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Dựa vào thông tin: “He did not read the book himself, but gave it to his eight-year-old daughter. The girl loved the novel so much that Nigel agreed to take it on; but not without apprehensions.” 

Dịch: Vì cô con gái quá yêu nó nên Nigel nhận lời 


Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 

My sister is often sick because she doesn't do physical exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If S + Ved, S would(not) V 

Dịch: Nếu em gái tôi tập thể dục, cô ấy sẽ không thường xuyên bị ốm 


Câu 37:

They think that the prisoner escaped by climbing over the wall. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Cấu trúc câu bị động với “think”:  

- Chủ động: People/they/… + think that + S + V 

- Bị động: S + be + thought to V/have V3: ai được cho là làm gì 

Dịch: Tù nhân được cho là đã trốn thoát bằng cách trèo qua tường. 


Câu 38:

 The last time I talked to Rose was two years ago. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành 

- The last time + S + Ved 

=> S + hasn’t/haven’t V3+ … + for khoảng thời gian 

Dịch: Tôi không nói chuyện với Rose 2 năm rồi 


Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: in order to + V: để làm gì 

Dịch: Người đàn ông mở cửa sổ để lấy không khí trong lành vào phòng 


Câu 40:

I didn't pay attention to the teacher. I failed to understand the lesson. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S + had V3, S + would have V3 

Dịch: Tôi sẽ hiểu bài nếu tôi chú ý đến giáo viên 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương