IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 36

  • 17424 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has a different sound in the part underlined

Find the word which has a different sound in the part underlined: sprinkle, slice, versatile, combine 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/; còn lại phát âm là /aɪ/ 


Câu 2:

Find the word which has a different sound in the part underlined: return, repair, resurrect, response 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: đáp án C phát âm là /e/; còn lại phát âm là /ɪ/ 


Câu 3:

Find the word which has a different sound in the part underlined: hacker, automated, application, navigate 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: đáp án B phát âm là /eɪ/; còn lại phát âm là /æ/ 


Câu 4:

Choose the word which has a different stress pattern from the others

Choose the word which has a different stress pattern from the others: endangered, habitat, survival, extinction 

Xem đáp án

Đáp án đúng: 

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1; các đáp án còn lại rơi vào trọng âm thứ 2 


Câu 5:

Choose the word which has a different stress pattern from the others: nationality, conservationist, environmental, biological 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Đáp án C nhấn âm 4; các đáp án còn lại nhấn âm 3


Câu 6:

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions 

 

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): If a super intelligent system is tasked with an ambitious project, it might wreak havoc with our ecosystem as a side effect. 

Xem đáp án

Đáp án đúng:  A 

Giải thích: a side effect= an adverse effect: tác dụng phụ, tác dụng không mong đợi 

Dịch: Nếu một hệ thống siêu thông minh được giao nhiệm vụ phụ trách một dự án đầy tham vọng, một tác dụng phụ nó có thể tàn phá hệ sinh thái của chúng ta.  


Câu 7:

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Artificial intelligence can be utilized in carrying out repetitive and time-consuming tasks efficiently. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: utilized = exploited: khai thác, tận dụng.  

Dịch: Trí tuệ nhân tạo có thể được sử dụng để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại và giúp tận dụng thời gian một cách hiệu quả. 


Câu 8:

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions 

 

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): My partner was made redundant last November and hasn't secured further employment as yet. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: made redundant: bị cho nghỉ việc >< appointed: được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn 

Dịch: Đồng nghiệp của tôi đã bị cho nghỉ việc vào tháng 11 năm ngoái và vẫn chưa tìm được việc làm thêm. 


Câu 9:

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): The daughter of a blue-collar factory worker, Anne grew up on a council estate in Bracknell. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: blue-collar: những người lao động chân tay, công nhân  >< mental: (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc 

Dịch: Là con gái của một công nhân nhà máy, Anne lớn lên trong một khu đất của hội đồng ở Bracknell. 


Câu 10:

She said she ____ collect it for me after work. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu tường thuật  

Dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ thu dọn giúp tôi sau giờ làm 


Câu 11:

Networking tools like LinkedIn, Facebook, and Glassdoor enable people to easily ____ the market for new job opportunities
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: monitor: giám sát, theo dõi  

Dịch: Các công cụ mạng như LinkedIn, Facebook và Glassdoor cho phép mọi người dễ dàng theo dõi thị trường để tìm các cơ hội việc làm mới. 


Câu 12:

Why don't you have that coat ____? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: have sth + V-PII: làm việc gì  

Dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó? 


Câu 13:

Speech ____ is the ability of the computer to understand a human talking to it. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: recognition: sự nhận diện  

Dịch: Nhận diện giọng nói là chức năng của máy tính để hiểu người dùng nói dùng. 


Câu 14:

Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to ____ users' needs. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: anticipate (v) dự đoán 

Dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán nhu cầu của người dùng. 


Câu 15:

I will have your car ____ by the end of the day. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: have sth done: làm xong việc gì  

Dịch: Tôi sẽ sửa xong xe bạn trong hôm nay  


Câu 16:

If he _________ up earlier, he ________ to work on time. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 2 

Dịch: Nếu anh ấy dậy sớm hơn, anh ấy đã có thể đi làm đúng giờ 


Câu 17:

My home village is ____________ 40 kilometers north of the capital. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: locate: có trụ sở, tọa lạc  

Dịch: Làng của tôi ở nằm ở vị trí cách thủ đô 40 ki-lô-mét về phía bắc.


Câu 18:

One species is dependent __________ another of survival. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: dependent on: dựa vào, phụ thuộc vào  

Dịch: Một loài phụ thuộc vào một loài khác để tồn tại. 


Câu 19:

We were very _________ at his success. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: be surprised at/ by somebody/ something: ngạc nhiên với/ bởi ai/ cái gì 

Dịch: Chúng tôi đã rất ngạc nhiên với thành công của anh ấy.  


Câu 20:

This park was _________ before World War II. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: establish (v): thành lập, xây dựng 

Dịch: Công viên này được xây dựng trước chiến tranh thế giới thứ hai. 


Câu 21:

Read the following passage and choose among A, B, C or D the correct answer to each of the questions 

FIRST TIME IN THE AIR 

When John Mills was going to fly in an aero plane for the first time, he was frightened. He did not like the idea of being thousands of feet up in the air. "I also didn't like the fact that I wouldn't be in control," says John. 

"I'm a terrible passenger in the car. When somebody else is driving, I tell them what to so. It drives everybody crazy." 

However John couldn't avoid flying any longer. It was the only way he could visit his grandchildren in Canada. 

"I had made up my mind that I was going to do it, I couldn't let my son, his wife and their three children travel all the way here to visit me. It would be so expensive for them and I know Tom's business isn't doing so well at the moment - it would also be tiring for the children - it's a nine-hour flight!" he says. 

To get ready for the flight John did lots of reading about aero planes. When he booked his seat, he was told that he would be flying on a Boeing 747, which is better known as a jumbo jet. "I needed to know as much as possible before getting in that plane. I suppose it was a way of making myself feel better. The Boeing 747 is the largest passenger aircraft in the world at the moment. The first one flew on February 9th 1969 in the USA. It can carry up to 524 passengers and 3.400 pieces of luggage. The fuel for aero planes is kept in the wings and the 747 is wings are so big that they can carry enough fuel for an average car to be able to travel 16,000 kilometers a year for 70 years. Isn't that unbelievable? Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn't believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!" 

The biggest surprise of all for John was the flight itself. "The take-off itself was much smoother than I expected although I was still quite scared until we were in the air. In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while! Of course," continues John, "the best reward of all was when I arrived in Canada and saw my son and his family, particularly my beautiful grandchildren. Suddenly, I felt so silly about all the years when I couldn't even think of getting on a plane. I had let my fear of living stop me from seeing the people I love most in the world. I can visit my son and family as often as I like now!" 

 

Why did John Mills fly in an aero plane? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Dựa vào câu “However John couldn’t avoid flying any longer. It was the only way he could visit his grandchildren in Canada” 

Dịch: Tuy nhiên John không thể tránh bay lâu hơn nữa. Đó là cách duy nhất ông có thể đến thăm các cháu của mình ở Canada. 


Câu 22:

Why did John read about aero plane? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Dựa vào đoạn “To get ready for the flight John did lots of reading about aero planes.  “I needed to know as much as possible before getting in that plane. I suppose it was a way of making myself feel better… The fuel for aero planes is kept in the wings and the 747 is wings are so big that they can carry enough fuel for an average car to be able to travel 16,000 kilometers a year for 70 years.” 

Dịch: Để sẵn sàng cho chuyến bay, John đã đọc rất nhiều về máy bay hàng không. “Tôi cần biết càng nhiều càng tốt trước khi lên chiếc máy bay đó. Tôi cho rằng đó là cách khiến bản thân cảm thấy tốt hơn … Nhiên liệu cho máy bay hàng không được giữ trong cánh và chiếc 747 có cánh lớn đến mức chúng có thể chở đủ nhiên liệu để một chiếc ô tô trung bình có thể đi được 16.000 km một năm trong 70 năm ”. 


Câu 23:

What happened when he saw the jumbo jet for the first time? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích:  Dựa vào đoạn văn “Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn’t believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!” 

Dịch: Mặc dù tôi đã khám phá ra tất cả những thông tin rất thú vị về chiếc jumbo này, nhưng khi tôi nhìn thấy nó lần đầu tiên, ngay trước khi tôi chuẩn bị đi du lịch đến Canada, tôi vẫn không thể tin rằng một thứ gì đó to lớn như vậy sẽ cất cánh vào không trung và bay. Tôi thậm chí còn ấn tượng hơn khi tôi nhìn thấy nó lớn như thế nào bên trong với hàng trăm người! 


Câu 24:

How did John feel when the aero plane was taking off? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: frightened: hoảng sợ, khiếp đảm 

Dịch: John cảm thấy sợ hãi khi máy bay cất cánh 


Câu 25:

What surprised John most about the flight? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: Dựa vào đoạn The take-off itself was much smoother than I expected although I was still quite scared until we were in the air. In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while! 

Dịch: Bản thân việc cất cánh diễn ra suôn sẻ hơn tôi mong đợi mặc dù tôi vẫn còn khá sợ hãi cho đến khi chúng tôi ở trên không. Cuối cùng, tôi đã cố gắng thư giãn, thưởng thức đồ ăn và xem một trong những bộ phim và khung cảnh từ cửa sổ thật ngoạn mục. Tôi thậm chí còn ngủ được một lúc! 


Câu 26:

How did John feel about his fears in the end? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Dựa vào câu “Suddenly, I felt so silly about all the years when I couldn’t even think of getting on a plane.” 

Dịch: Đột nhiên, tôi cảm thấy thật ngớ ngẩn về những năm tôi thậm chí không thể nghĩ đến việc lên máy bay. 


Câu 27:

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage 

Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants. 

The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____. Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild. 

In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____. 

Rewrite the following sentences so that the second ones have the same meaning as the given sentence 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: reduced: giảm  

Dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng thấp như vậy. 


Câu 28:

Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: threatened (v) đe dọa 

Dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoại lai như dê hoang, lợn,… 


Câu 29:

Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: native (adj) bản địa 

Dịch: Chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không bản địa. 


Câu 30:

The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: prevent (v)  ngăn chặn 

Dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với số lượng ít hơn 50 cá thể còn lại. 


Câu 31:

The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: wild (n) tư nhiên, hoang dã 

Dịch: sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên. 


Câu 32:

Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: As a result (= consequently): kết quả là 

Dịch: Kể từ năm 1990, kết quả của “Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật‟ của họ,… 


Câu 33:

Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: cultivation (n) sự nuôi trồng, nuôi dưỡng 

Dịch: 16 loài đã được đưa vào nuôi dưỡng và ba loài đã được giới thiệu trở lại.


Câu 34:

Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: protect (v) bảo vệ 

Dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và dựng hàng rào để bảo vệ cây ngoài tự nhiên. 


Câu 35:

In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: aim at + Ving: có mục đích làm gì 

Dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập vật liệu di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai. 


Câu 36:

They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____. 
Xem đáp án

Đáp án đúng:  B

Giải thích: reserves (n) nơi bảo tồn 

Dịch: Họ cũng nhằm mục đích quản lý các quần thể hoang dã và khi có thể đưa các loài trở lại khu bảo tồn 


Câu 37:

Choose one sentence that best rewrites the root one 
He didn’t work hard, so he failed the exam. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3 

Dịch: Anh ta có lẽ sẽ vượt qua bài kiểm tra nếu anh ta đã học hành chăm chỉ. 


Câu 38:

I was tired because I stayed up late last night. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3. 

Dịch: Nếu tôi không thức khuya, tôi đã không mệt mỏi. 


Câu 39:

The shirt didn’t fit me so I didn’t buy it. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 2 


Câu 40:

He didn’t know French so he didn’t go to Paris for his holiday. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3 

Dịch: Nếu anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy sẽ tới Paris du lịch. 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương