IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 10

  • 12004 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the underlined part that needs correcting
Sometimes all it take is a few minutes to help you and your family members feel more in touch with each other.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Sai lỗi chia động từ.

Dịch: Đôi khi chỉ cần vài phút là có thể giúp bạn và các thành viên trong gia đình liên lạc với nhau nhiều hơn.


Câu 2:

Until the firemen arrived to help, we had already put out the fire.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Cho đến khi các nhân viên cứu hỏa đến để giúp đỡ, chúng tôi đã dập lửa.


Câu 3:

Economic experts advised that people should diversity their investments in the stock market to reduce risk.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: sau should thường đi cùng động từ còn diversity là danh từ

Dịch: Các chuyên gia kinh tế khuyên người dân nên đa dạng hóa các khoản đầu tư trên thị trường chứng khoán để giảm thiểu rủi ro.


Câu 4:

Choose the sentence that is closest in meaning to the one given

She liked Paris very little and London less.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào cấu trúc so sánh hơn.

Dịch: Cô nghĩ London thậm chí còn tệ hơn Paris.


Câu 5:

You cheated in the exam yesterday. Your friends disagree with you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Shouldn’t have V-PII: lẽ ra không nên làm thế

Dịch: Bạn không nên làm điều đó.


Câu 6:

Choose the answer that best fits in each gap in the text below

In 1945 leaders from 51 countries met in San Francisco, California and organised the United Nations (often called the UN). World War II had just ended. Millions of people had died and (6)  was destruction everywhere. People hoped (7) could build a future of world peace through this new organisation. The United Nations has four main goals and purposes:

1. To work together for international peace (8)   to solve international problems;

2. To develop friendly relations among nations;

3. To work together for human rights for everyone of all races, religions, languages and of both sexes.

4. To build a centre where nations can work together for these goals.

Today almost every country in the world is a member of the UN. Each country signed an agreement that says:

        All members are (9)      .                          

        All members promise to solve international problems (10)       a peaceful way.

        No member will use force against another member.

        All members will help the UN in its actions.

        The UN will not try to solve problems within countries except to international peace.

Obviously, the United Nations has not been completely successful in it. There (11)____several wars since 1945. (12)____ , the organization has helped peace to some countries that were at war. It has helped people (13)_   left their countries because of wars. It has helped bring independence to colonies.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc There was….      

Dịch: Hàng triệu người đã chết và sự thiệt hại ở khắp mọi nơi


Câu 7:

People hoped (7) could build a future of world peace through this new organisation.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: thay thế chủ ngữ “people”

Dịch: Mọi người hy vọng họ có thể xây dựng một tương lai hòa bình thế giới thông qua tổ chức mới này


Câu 8:

1. To work together for international peace (8) to solve international problems;
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu

Dịch: Cùng nhau hành động vì hòa bình và giải quyết các vấn đề quốc tế


Câu 9:

All members are (9)        .
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: equal (adj) bình đẳng

Dịch: Tất cả các thành viên đều bình đẳng


Câu 10:

All members promise to solve international problems (10)        a peaceful way.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: solve problem in…: xử lý vấn đề một cách

Dịch: Tất cả các thành viên hứa sẽ giải quyết các vấn đề quốc tế một cách hòa bình.


Câu 11:

There (11)____several wars since 1945.
Xem đáp án
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Đã có một số cuộc chiến tranh kể từ năm 1945

Câu 12:

(12)____ , the organization has helped peace to some countries that were at war.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.

Dịch: Tuy nhiên, tổ chức đã giúp đem lại hòa bình cho một số quốc gia có chiến tranh

Câu 13:

It has helped people (13)_   left their countries because of wars. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: thay thế cho chủ ngữ people

Dịch: Nó đã giúp những người rời bỏ đất nước của họ vì chiến tranh


Câu 14:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others'

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /a/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 15:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others'

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm những từ đuôi s/es thì những từ kết thúc bằng đuôi k, p, t, f sẽ phát âm khác.


Câu 16:

Choose the sentence that best combines the two given

I will get a well-paid job. Then I will save money to buy a house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.

Dịch: Sau khi tôi kiếm được một công việc lương cao, tôi sẽ tiết kiệm tiền để mua nhà.


Câu 17:

We forgot to take a map with us. We got lost.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3.

Dịch: Nếu chúng tôi nhớ mang theo bản đồ, chúng tôi đã không bị lạc.


Câu 18:

Choose the best answer to complete each of the following sentences

_________________  ,I will give him the report.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.

Dịch: Khi anh ấy trở về, tôi sẽ đưa cho anh ấy bản báo cáo.              

Câu 19:

My hobby is playing computer games; but as the exam is coming, I have to              it up.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: give up: từ bỏ

Dịch: Sở thích của tôi là chơi game nhưng vì kỳ thi sắp đến, tôi phải từ bỏ nó


Câu 20:

French scientists have revealed that the coronavirus          in Europe as early as November last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: may have been: có thể

Dịch: Các nhà khoa học Pháp đã tiết lộ rằng coronavirus có thể đã ở châu Âu vào đầu tháng 11 năm ngoái.


Câu 21:

The world's richest countries agreed   poor nations' debts temporarily, mainly in Africa.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: agree + to V: đồng ý làm gì

Dịch: Các quốc gia giàu nhất thế giới đã đồng ý tạm thời đình chỉ các khoản nợ của các quốc gia nghèo, chủ yếu là ở châu Phi


Câu 22:

ASEAN also works for the        of peace and stability in the region.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: promotion(n) sự thúc đẩy

Dịch: ASEAN cũng hoạt động vì mục tiêu thúc đẩy hòa bình và ổn định trong khu vực


Câu 23:

- Ha: "I think women are deserved to have equal pay and job opportunities to men." - Lam: "                      "

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.

Dịch: Hà: "Tôi nghĩ phụ nữ xứng đáng được trả lương và cơ hội việc làm ngang bằng với nam giới."

– Lam “Không nghi ngờ gì cả.”


Câu 24:

Things here have changed greatly since I     to the new town.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào cấu trúc hiện tại hoàn thành

Dịch: Mọi thứ ở đây đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi đến thị trấn mới.


Câu 25:

Women are increasingly involved _____the public life.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: invole in: tham gia vào  

Dịch: Phụ nữ ngày càng tham gia nhiều hơn vào đời sống công


Câu 26:

The hat doesn't go with the dress, so I________and put on another.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: take it off: cởi ra

Dịch: Mũ với váy không hợp nên tôi cởi mũ ra và thử cái khác.


Câu 27:

IQ tests are a method of measuring certain aspects of        ability.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: intellectual (adj) trí thông minh.           

Dịch: Các bài kiểm tra IQ là một phương pháp đo lường các khía cạnh nhất định của khả năng trí tuệ.


Câu 28:

Berlin is one of______world's greenest cities in 2020.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A        

Giải thích: quy tắc so sánh hơn nhất.  

Dịch: Berlin là một trong những thành phố xanh nhất 2020


Câu 29:

Choose the answer that is CLOSEST in meaning to the underlined part
She invited loads of friends to her party, but only a handful of them turned up.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: turn up = arrive: xuất hiện

Dịch: Cô ấy đã mời vô số bạn bè đến dự bữa tiệc của mình, nhưng chỉ một số ít trong số họ xuất hiện.


Câu 30:

The man neglected to file his income tax and therefore had to pay a fine.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: neglect = failed: không làm được, quên.

Dịch: Người đàn ông đã bỏ qua việc khai thuế thu nhập của mình và do đó phải nộp phạt.


Câu 31:

According to the passage, 13 newly recognized bird species are listed as                

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câu “and 13 already listed as "extinct".

Dịch: và 13 loài đã được liệt kê là "tuyệt chủng".


Câu 32:

Which of the following kinds of bird is MENTIONED in the text as an example of endangered bird species?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu “Among bird species under threat is the African grey parrot, a popular pet, which is now classed as "Endangered" on the list

Dịch: Trong số các loài chim đang bị đe dọa là vẹt xám Châu Phi, một vật nuôi phổ biến, hiện được xếp vào loại "Nguy cấp" trong danh sách


Câu 33:

How many species in the Red List are threatened with extinction?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu “Across animals, birds, insects, aquatic life and plants, the IUCN Red List now includes 85,604 species, of which 24,307 are threatened with extinction.

Dịch: Về động vật, chim, côn trùng, thủy sinh và thực vật, Sách Đỏ của IUCN hiện bao gồm 85.604 loài, trong đó 24.307 loài đang bị đe dọa tuyệt chủng.


Câu 34:

The word "plunge" in the passage is closest in meaning to          .

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: plunge = drop: sự sụt giảm.

Dịch: Sự sụt giảm về số lượng hươu cao cổ hoang dã đã khiến nhóm chuyển các loài động vật từ xếp hạng "không đáng lo ngại" sang "dễ bị tổn thương"


Câu 35:

Which of the following is OPPOSITE in meaning to the word "timely" in the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: timely: đúng giờ >< late: muộn

Dịch: Là một trong những loài động vật mang tính biểu tượng nhất thế giới, chúng ta nên chấp nhận rủi ro cho hươu cao cổ trước khi quá muộn.


Câu 36:

According to the passage, how many subspecies of giraffe are there?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu “Of nine subspecies of giraffe, five are declining in numbers, while three have increasing populations and one is stable.

Dịch: Trong số 9 loài hươu cao cổ, 5 loài đang giảm về số lượng, trong khi 3 loài có số lượng ngày càng tăng và 1 loài ổn định.


Câu 37:

Which of the following is TRUE according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu “With a decline of almost 40% in the last three decades alone, the world's tallest animal is under severe pressure

Dịch: Với mức giảm gần 40% chỉ trong ba thập kỷ qua, loài động vật cao nhất thế giới đang phải chịu áp lực nặng nề


Câu 38:

Which of the following word is NOT used to describe the giraffe in the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: elegant (adj) thanh lịch


Câu 39:

Choose the word that is different from the others in the position of the STRESSED syllable
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm thứ nhất còn các đáp án còn các đáp án còn lại rơi vào trọng âm thứ hai.


Câu 40:

Choose the word that is different from the others in the position of the STRESSED syllable
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương