- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 10
-
17418 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Sai lỗi chia động từ.
Dịch: Đôi khi chỉ cần vài phút là có thể giúp bạn và các thành viên trong gia đình liên lạc với nhau nhiều hơn.
Câu 2:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Cho đến khi các nhân viên cứu hỏa đến để giúp đỡ, chúng tôi đã dập lửa.
Câu 3:
Đáp án đúng: B
Giải thích: sau should thường đi cùng động từ còn diversity là danh từ
Dịch: Các chuyên gia kinh tế khuyên người dân nên đa dạng hóa các khoản đầu tư trên thị trường chứng khoán để giảm thiểu rủi ro.
Câu 4:
Choose the sentence that is closest in meaning to the one given
She liked Paris very little and London less.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào cấu trúc so sánh hơn.
Dịch: Cô nghĩ London thậm chí còn tệ hơn Paris.
Câu 5:
You cheated in the exam yesterday. Your friends disagree with you.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Shouldn’t have V-PII: lẽ ra không nên làm thế
Dịch: Bạn không nên làm điều đó.
Câu 6:
Choose the answer that best fits in each gap in the text below
In 1945 leaders from 51 countries met in San Francisco, California and organised the United Nations (often called the UN). World War II had just ended. Millions of people had died and (6) was destruction everywhere. People hoped (7) could build a future of world peace through this new organisation. The United Nations has four main goals and purposes:
1. To work together for international peace (8) to solve international problems;
2. To develop friendly relations among nations;
3. To work together for human rights for everyone of all races, religions, languages and of both sexes.
4. To build a centre where nations can work together for these goals.
Today almost every country in the world is a member of the UN. Each country signed an agreement that says:
• All members are (9) .
• All members promise to solve international problems (10) a peaceful way.
• No member will use force against another member.
• All members will help the UN in its actions.
• The UN will not try to solve problems within countries except to international peace.
Obviously, the United Nations has not been completely successful in it. There (11)____several wars since 1945. (12)____ , the organization has helped peace to some countries that were at war. It has helped people (13)_ left their countries because of wars. It has helped bring independence to colonies.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cấu trúc There was….
Dịch: Hàng triệu người đã chết và sự thiệt hại ở khắp mọi nơi
Câu 7:
Đáp án đúng: B
Giải thích: thay thế chủ ngữ “people”
Dịch: Mọi người hy vọng họ có thể xây dựng một tương lai hòa bình thế giới thông qua tổ chức mới này
Câu 8:
Đáp án đúng: A
Giải thích: dựa vào nghĩa của câu
Dịch: Cùng nhau hành động vì hòa bình và giải quyết các vấn đề quốc tế
Câu 9:
Đáp án đúng: C
Giải thích: equal (adj) bình đẳng
Dịch: Tất cả các thành viên đều bình đẳng
Câu 10:
Đáp án đúng: B
Giải thích: solve problem in…: xử lý vấn đề một cách
Dịch: Tất cả các thành viên hứa sẽ giải quyết các vấn đề quốc tế một cách hòa bình.
Câu 11:
Giải thích: Dựa vào thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Đã có một số cuộc chiến tranh kể từ năm 1945
Câu 12:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Tuy nhiên, tổ chức đã giúp đem lại hòa bình cho một số quốc gia có chiến tranhCâu 13:
Đáp án đúng: D
Giải thích: thay thế cho chủ ngữ people
Dịch: Nó đã giúp những người rời bỏ đất nước của họ vì chiến tranh
Câu 14:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others'
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /a/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Câu 15:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others'
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm những từ đuôi s/es thì những từ kết thúc bằng đuôi k, p, t, f sẽ phát âm khác.
Câu 16:
Choose the sentence that best combines the two given
I will get a well-paid job. Then I will save money to buy a house.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Sau khi tôi kiếm được một công việc lương cao, tôi sẽ tiết kiệm tiền để mua nhà.
Câu 17:
We forgot to take a map with us. We got lost.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3.
Dịch: Nếu chúng tôi nhớ mang theo bản đồ, chúng tôi đã không bị lạc.
Câu 18:
Choose the best answer to complete each of the following sentences
_________________ ,I will give him the report.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Khi anh ấy trở về, tôi sẽ đưa cho anh ấy bản báo cáo.Câu 19:
My hobby is playing computer games; but as the exam is coming, I have to it up.
Đáp án đúng: D
Giải thích: give up: từ bỏ
Dịch: Sở thích của tôi là chơi game nhưng vì kỳ thi sắp đến, tôi phải từ bỏ nó
Câu 20:
French scientists have revealed that the coronavirus in Europe as early as November last year.
Đáp án đúng: C
Giải thích: may have been: có thể
Dịch: Các nhà khoa học Pháp đã tiết lộ rằng coronavirus có thể đã ở châu Âu vào đầu tháng 11 năm ngoái.
Câu 21:
The world's richest countries agreed poor nations' debts temporarily, mainly in Africa.
Đáp án đúng: D
Giải thích: agree + to V: đồng ý làm gì
Dịch: Các quốc gia giàu nhất thế giới đã đồng ý tạm thời đình chỉ các khoản nợ của các quốc gia nghèo, chủ yếu là ở châu Phi
Câu 22:
Đáp án đúng: D
Giải thích: promotion(n) sự thúc đẩy
Dịch: ASEAN cũng hoạt động vì mục tiêu thúc đẩy hòa bình và ổn định trong khu vực
Câu 23:
- Ha: "I think women are deserved to have equal pay and job opportunities to men." - Lam: " "
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.
Dịch: Hà: "Tôi nghĩ phụ nữ xứng đáng được trả lương và cơ hội việc làm ngang bằng với nam giới."
– Lam “Không nghi ngờ gì cả.”
Câu 24:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào cấu trúc hiện tại hoàn thành
Dịch: Mọi thứ ở đây đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi đến thị trấn mới.
Câu 25:
Women are increasingly involved _____the public life.
Đáp án đúng: C
Giải thích: invole in: tham gia vào
Dịch: Phụ nữ ngày càng tham gia nhiều hơn vào đời sống công
Câu 26:
The hat doesn't go with the dress, so I________and put on another.
Đáp án đúng: A
Giải thích: take it off: cởi ra
Dịch: Mũ với váy không hợp nên tôi cởi mũ ra và thử cái khác.
Câu 27:
IQ tests are a method of measuring certain aspects of ability.
Đáp án đúng: C
Giải thích: intellectual (adj) trí thông minh.
Dịch: Các bài kiểm tra IQ là một phương pháp đo lường các khía cạnh nhất định của khả năng trí tuệ.
Câu 28:
Berlin is one of______world's greenest cities in 2020.
Đáp án đúng: A
Giải thích: quy tắc so sánh hơn nhất.
Dịch: Berlin là một trong những thành phố xanh nhất 2020
Câu 29:
Choose the answer that is CLOSEST in meaning to the underlined part
She invited loads of friends to her party, but only a handful of them turned up.Đáp án đúng: A
Giải thích: turn up = arrive: xuất hiện
Dịch: Cô ấy đã mời vô số bạn bè đến dự bữa tiệc của mình, nhưng chỉ một số ít trong số họ xuất hiện.
Câu 30:
The man neglected to file his income tax and therefore had to pay a fine.
Đáp án đúng: B
Giải thích: neglect = failed: không làm được, quên.
Dịch: Người đàn ông đã bỏ qua việc khai thuế thu nhập của mình và do đó phải nộp phạt.
Câu 31:
According to the passage, 13 newly recognized bird species are listed as
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “and 13 already listed as "extinct".”
Dịch: và 13 loài đã được liệt kê là "tuyệt chủng".
Câu 32:
Which of the following kinds of bird is MENTIONED in the text as an example of endangered bird species?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu “Among bird species under threat is the African grey parrot, a popular pet, which is now classed as "Endangered" on the list”
Dịch: Trong số các loài chim đang bị đe dọa là vẹt xám Châu Phi, một vật nuôi phổ biến, hiện được xếp vào loại "Nguy cấp" trong danh sách
Câu 33:
How many species in the Red List are threatened with extinction?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “Across animals, birds, insects, aquatic life and plants, the IUCN Red List now includes 85,604 species, of which 24,307 are threatened with extinction.”
Dịch: Về động vật, chim, côn trùng, thủy sinh và thực vật, Sách Đỏ của IUCN hiện bao gồm 85.604 loài, trong đó 24.307 loài đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Câu 34:
The word "plunge" in the passage is closest in meaning to .
Đáp án đúng: D
Giải thích: plunge = drop: sự sụt giảm.
Dịch: Sự sụt giảm về số lượng hươu cao cổ hoang dã đã khiến nhóm chuyển các loài động vật từ xếp hạng "không đáng lo ngại" sang "dễ bị tổn thương"
Câu 35:
Which of the following is OPPOSITE in meaning to the word "timely" in the passage?
Đáp án đúng: A
Giải thích: timely: đúng giờ >< late: muộn
Dịch: Là một trong những loài động vật mang tính biểu tượng nhất thế giới, chúng ta nên chấp nhận rủi ro cho hươu cao cổ trước khi quá muộn.
Câu 36:
According to the passage, how many subspecies of giraffe are there?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu “Of nine subspecies of giraffe, five are declining in numbers, while three have increasing populations and one is stable.”
Dịch: Trong số 9 loài hươu cao cổ, 5 loài đang giảm về số lượng, trong khi 3 loài có số lượng ngày càng tăng và 1 loài ổn định.
Câu 37:
Which of the following is TRUE according to the passage?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “With a decline of almost 40% in the last three decades alone, the world's tallest animal is under severe pressure”
Dịch: Với mức giảm gần 40% chỉ trong ba thập kỷ qua, loài động vật cao nhất thế giới đang phải chịu áp lực nặng nề
Câu 38:
Which of the following word is NOT used to describe the giraffe in the passage?
Đáp án đúng: D
Giải thích: elegant (adj) thanh lịch
Câu 39:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm thứ nhất còn các đáp án còn các đáp án còn lại rơi vào trọng âm thứ hai.
Câu 40:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.