Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P7)

  • 10068 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho các nhận xét sau:

(1) Thủy phân saccarozơ và xenlulozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.

(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.

(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.

(4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 đipeptit là đồng phân của nhau.

(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.

(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.

(8) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.

(9) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.

(10) Etyl butirat có mùi dứa chín và là đồng phân của isoamyl axetat. 

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C

Các mệnh đề: 3, 4, 5.

+ Mệnh đề 1: Thủy phân saccarozo thu được glucozo và glucozo còn thủy phân xenlulozo chỉ thu được glucozo.

+ Mệnh đề 2: Từ caprolactam bằng phản ứng trùng hợp trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.

+ Mệnh đề 6: Cu(OH)2 phản ứng với anbumin cho sản phẩm có màu tím đặc trưng (phản ứng màu biure)

+ Mệnh đề 7: Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit.

+ Mệnh đề 8: Sobitol là hợp chất đa chức.

+ Mệnh đề 9: Xenlulozo là chất dễ cháy, nổ mạnh dùng để làm thuốc súng.

+ Mệnh đề 10: etyl butirat và isoamyl axetat không phải đồng phân của nhau


Câu 5:

X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:

X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối.

Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol.

Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn không khí.

X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

CH3CH(NH2)COOH + NaOH  CH3CH(NH2)COONa + H2O

H2NCH2COOCH3  + NaOH  H2NCH2COONa + CH3OH

CH2=CHCOONH4 + NaOH  CH2=CHCOONa + NH+ H2O


Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ;

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen ;

(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđehit ;                      

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3;

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ ;  

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac ;

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên ;          

(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit và ancol.

Số phát biểu luôn đúng là

Xem đáp án

Đáp án A

Mệnh đề 1, 4.

+ Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.

+ Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 thu được anđehit

+ Dung dịch phenol có tính axit tuy nhiên tính axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

+ Tính bazo: C6H5NH2 < NH3.

+ Cao su thiên nhiên là polime của isopren.

+ Thủy phân este trong môi trường axit chưa chắc thu được ancol. Ví dụ: HCOOCH=CH2.


Câu 8:

Phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án D

+ Muối phenylamoni clorua tan trong nước.

+ Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.

+ CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH có một mắt xích tạo bởi CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-COOH không phải anpha amino axit không phi peptit


Câu 9:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu xanh lam

T

Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

X làm quỳ tím chuyển xanh Không th là anilin Loi đ.a Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

Y có phản ứng tráng bạc Y có th là glucozo hoc fructozo tuy nhiên Y tác dụng với Cu(OH)2/ OH- Y là glucozo.

T có phản ứng biure không th là Lys-Val Loi đ.a Etyl amin; glucozơ; saccarozơvà Lys-Val


Câu 10:

Cho các phản ứng:

Tổng số nguyên tử trong một phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án B

CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O.

Z là CH3COONa T là CH4 Y là CH2(COONa)2 do phản ứng tạo 2 mol Na2CO3 từ 1 mol Y.

X là CH2=CH-OOC-CH2-COOC6H5


Câu 12:

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

 

Nhiệt độ sôi (0C)

Nhiệt độ nóng chảy

(0C)

Độ tan trong nước (g/100 mL)

200C

800C

X

181,7

43

8,3


Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

78,37

-114



 

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào các đ.a thì 3 chất là phenol, glyxin và ancol etylic

Z tan vô hạn trong nước ancol etylic.

Y phân hủy trước khi sôi Y là glyxin


Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) trong môi trường kiềm.

(2) Ở nhiệt độ thường, dung dịch fructozơ tác dụng được với dung dịch brom.

(3) Ở điều kiện thường, các polipeptit tan tốt trong nước.

(4) Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

(5) Đun nóng glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được xenlulozơ.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án A

Các phát biểu: 1, 4.

+ dung dịch fructozơ không tác dụng được với dung dịch brom

+ Protein là các polipeptit cao phân tử, protein hình sợi sẽ không tan trong nước và protein hình cầu tan trong nước tạo dung dịch keo.

+ Đun nóng xenlulozo trong điều kiện thích hợp thu được glucozo.


Câu 16:

Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:

 

DUNG DỊCH

THUỐC THỬ

(1)

(2)

(3)

Cu(OH)2/OH-

(-)

(-)

Dung dịch màu xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

(-)

(-)

Lưu ý : (-) là không có phản ứng hoặc phản ứng nhưng không có hiện tượng.

 

Các dung dịch đựng trong lọ (1), (2), (3) lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án B

(1) Tạo kết tủa trắng với nước brom loi Glyxylalanin, anilin, saccarozơ và saccarozơ, glyxylalanin, anilin.

(3) cho dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 loi Anilin, saccarozơ, glyxylalanin


Câu 17:

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit

(1) X + 2NaOH Y + Z + 2H2O

(2) Y + 3HCl T + NaCl

Biết rằng trong T, nguyên tố clo chiếm 32,42% về khối lượng, Nhận định sai là:

Xem đáp án

Đáp án C

Do X là muối của a-amino axit không cha clo Y, Z không cha Clo T cha 2 Clo.

Mà % clo trong T = 32,42% M(T) = 71 : 0,3242 = 219 T là (ClNH3)2 C5H9COOH (tác dụng với CH3OH/ HCl, đun nóng tỉ lệ 1:1 tại nhóm chức COOH tạo este)

Y là (NH2)2C5H9COONa Y có tính bazo

Z là NaCl (tan tt trong nước to dung dch dn đin được)

X là ClNH3C5H9(NH2)COOH (làm quỳ tím chuyển đỏ)


Câu 18:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:

Xem đáp án

Đáp án C

(1). C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2.

X1 là C2H5OH

(4). C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O

X4 là CH3COOH

(3). C7H12O4 + 2H2O C2H5OH + X2 + CH3COOH

X2 là HOOC-C2H4-OH

(2). C2H5OH + HOOC-C2H4-OH C2H5OOC-C2H4-OH + H2O

X3: C2H5OOC-C2H4-OH

X3 tạp chức; X2 có 6 H; Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH và Y có 2 đồng phân cấu tạo


Câu 20:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

Xem đáp án

Đáp án D

Vinyl axetilen tạo kết tủa CH2=CH-C≡Ag

Glucozơ và andehit axetic đều tạo kết tủa là Ag


Câu 21:

Cho sơ đồ phản ứng:

                

 

 

 

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào phản ứng cuối P là CO2, X là tinh bột, G là O2, Y là glucozơ, Z là axit gluconic, T là ancol etylic


Câu 22:

Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Đáp án A

Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.

Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.

Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức polio


Câu 24:

Cho sơ đồ biến hóa sau:

Tinh bột X Y Z T +2G/H2SO4, to (CH3COO)2C2H4

X, Y, Z, T, G lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6.

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2.

C2H5OH C2H4 + H2O

2H4 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + KOH + MnO2.

C2H4(OH)2 + 2CH3COOH (CH3COO)2C2H4 + 2H2O


Câu 25:

Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6, polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất có  liên kết este, amit, peptit  có khả năng thủy phân trong môi trường kiềm như triolein, nilon-6,6, tơ lapsan, Gly-Ala-Val.


Câu 26:

Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

Xem đáp án

Đáp án B

Etilen, stiren làm mất màu nước brom do phản ứng cộng, anilin, phenol làm mất màu nước brom theo phản ứng thế


Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Phản ứng này để điều chế nên sobitol.

Amilozơ và amilopectin đều có CTTQ tương tự nhưng hệ số n khác nhau nên không phải đồng phân.


Câu 32:

Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Dầu thực vật bản chất là triglixerit tác dụng với NaOH tạo glixerol. Glixerol tạo phức màu xanh với Cu(OH)2.


Câu 33:

Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Đáp án B

Các chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là phenol, axit acrylic, anilin và vinyl axetat.


Câu 37:

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

Y

 

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

X làm quỳ tím hóa xanh nên X là metylamin.

Y không đổi màu quỳ, tạo kết tủa với nước brom nên Y là anilin.

Z không đổi màu và không tạo kết tủa nên là glyxin.

T làm hóa đỏ quỳ nên có tính axit là axit glutamic


Câu 40:

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

X + 2NaOH X1 + X2 + H2O

X2 + CuO X3 + Cu + H2O

X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

2X4 X5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây là sai

Xem đáp án

Đáp án A

2X4 X5 + 3H2

Chứng tỏ X4 là CH4 và X5 là C2H2.

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3 mà X4 là CH4 vậy X1 là CH2(COONa)2.

X3 sinh ra từ ancol đơn mà p.ư với 4 AgNO3 X3 là HCHO X2 là CH3OH

X là HOOC-CH2-COOCH3 X có 6H


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương