Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P11)

  • 10587 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

 (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

 (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

 (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

 (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

 (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

(b) Sai vì C6H5NH3+–Cl chứa liên kết ion tan tốt trong H2O.

(c) Đúng.

(d) Đúng.

(e) Sai vì amino axit là những chất rắn ở điều kiện thường.

chỉ có (c) và (d) đúng


Câu 5:

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

Xem đáp án

Đáp án C

A, B và D đều có pH > 7


Câu 6:

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

Xem đáp án

Đáp án C

A, B và D loại vì không làm mất màu dung dịch Br2


Câu 7:

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 9:

Cho dãy chuyển hóa sau: 

CaC2 +H2O X xt Pd/PbCO3+H2xt H2SO4+H2O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là

Xem đáp án

|| X là axetilen và Y là ancol etylic 


Câu 11:

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 16:

Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi CTPT của HCHC có dạng: CxHyOz.

● Giả sử có 1 nguyên tử oxi Û z = 1 12x + y = 44.

+ Giải PT nghiệm nguyên x = 3 và y = 8 CTPT là C3H8O.

có 3 CTCT thỏa mãn: CH2–CH2–CH2–OH (1) || CH3–CH(CH3)–OH (2) || CH3–O–C2H5 (3).

● Giả sử có 2 nguyên tử oxi Û z = 2 12x + y = 28.

+ Giải PT nghiệm nguyên x = 2 và y = 4 CTPT là C2H4O2.

có 3 CTCT thỏa mãn: HCOOCH3 (4) || CH3COOH (5) || HO–CH2–CHO (6).

+ Số chất tác dụng với Na gồm (1) (2) (5) và (6)


Câu 17:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 18:

Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

Xem đáp án

Đáp án A

Số chất thỏa mãn yêu cầu đề bài bao gồm:

Etin, eten, propenoic (axit acrylic), phenol và triolein


Câu 21:

Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 gồm:

CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo và anbumin.


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 25:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dd NaHCO3

X

Có bọt khí

 

X

Kết tủa Ag

Dd AgNO3/NH3,to

Y

Kết tủa Ag

 

Z

Không ht

 

Y

Dd xanh lam

Cu(OH)2/OH-

Z

Dd xanh lam

 

T

Dd tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

X + NaHCO3  Khí X là axit Loại A.

X có phản ứng tráng gương Loại D.

T có pứ màu biure T không thể là đipeptit Loại C


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Thủy phân vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) thu được CH3COOH và CH3CHO


Câu 28:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án B

Glucozo không tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch brom => loại D

Glyxin không làm chuyển màu quỳ tím => loại C

Hồ tinh bột không phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam => loại A


Câu 32:

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Đáp án C

A. C2H5OH là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. C6H5NH2 là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước

C. Đúng

D. CH3NH­2 là chất khí ở điều kiện thường


Câu 33:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Y có nhiệt độ sôi cao nhất => Y là phenol

X có nhiệt độ sôi cao thứ hai và có pH = 6,48 => X là anilin

Z có pH = 10,8 có môi trường bazo mạnh hơn T ( pH = 10,12) => Z là CH3NH2 và T là NH3

A. Đúng vì CH3NH2 và NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

B. Đúng vì pH của X = 6,48 < 7 nên có môi trường axit còn Y,Z, T đều có pH > 7 nên có môi trường bazo.

C. Đúng vì phenol và anilin tạo kết tủa trắng với dd brom

D. Sai vì X và Y đều không làm đổi màu quỳ tím nên không phân biệt được


Câu 35:

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH X1 (muối) + X2

(2) Y (C5H8O2) + NaOH Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là

Xem đáp án

Đáp án B

Do X1 và Y1 có cùng số C mà X1 có phản ứng với nước brom còn Y1 không phản ứng

=> X1 có chứa liên kết đôi, Y1 không chứa liên kết đôi

X: CH2=CHCOOCH2-CH3

Y: CH3-CH2COOCH=CH2

X1: CH2=CHCOONa

Y1: CH3-CH2COONa

X2: CH3-CH2-OH

Y2: CH3CHO


Câu 36:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 37:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

 

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

 

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Có kểt tủa

Có kểt tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án C

X ko tan trong nước => loại A

Y làm mất màu nước brom => loại D

Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có kết tủa


Câu 39:

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Xem đáp án

Đáp án A

Chỉ có các amin sau ở thể khí điều kiện thường: CH3NH2, CH3-NH-CH3, (CH3)3N và C2H5NH2

Vậy các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

(NH4)CO3NH(CH3)3, (CH3NH3)CO3(NH3CH2CH3) và (CH3NH3)CO3NH2(CH3)2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương