Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P13)

  • 10582 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các tính chất sau:

(1) chất lỏng hoặc chất rắn;                      

(2) tác dụng với dung dịch Br2

(3) nhẹ hơn nước                                      

(4) không tan trong nước

(5) tan trong xăng                                    

(6) phản ứng thủy phân

(7) tác dụng với kim loại kiềm                   

(8) cộng H2 vào gốc rượu

Những tính chất không đúng cho lipit là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ø Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thuộc loại phức tạp, chúng ta không học kĩ ở THPT

vic đề ra xut hin Câu 26y là hơi khó hiu? đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO!

Tham khảo kiến thức SGK các tính chất không đúng cho lipit gồm ý:

(2): do TH chất béo no thì không thể phản ứng được với Br2

(7): chức COO este không phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM

(các bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!)

(8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên không + H2 được

Theo đó, chọn đáp án D.


Câu 2:

Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng NaOH?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

để thỏa mãn C3 mà có 9H hợp chất là muối amoni của axit cacboxylic.

thỏa mãn gồm: C2H5COONH4; CH3COONH3CH3;

HCOONH3CH2CH3 và HCOONH2(CH3)


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Xem xét các phát biểu:

A. Trong sữa bò có chứa các phân tử protein + trong quả chanh có chứa 1 lượng lớn axit xitric

khi vắt chanh vào sữa, axit xitric đã làm cho pH trong sữa giảm, do protein dễ biến tính khi pH thay đổi nên sẽ bị kết tủa gây hiện tượng sữa bị đông tụ

B. đúng.!

 

D. phân tử amino axit chứa cả nhóm cacboxylic COOH và nhóm amino NH2

có tính lưỡng tính (phân li được cả H+; cả OH).

C. đipeptit Gly-Ala không có phản ứng màu biure C sai


Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Xem xét các phát biểu:

B. Thủy phân vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO

sản phẩm thu được là muối và anđehit, không có ancol phát biu B sai.!

C. dùng làm mì chính là muối mononatri gluconat ≠ axit glutamic C sai.!

D. tripanmitin là chất béo no là cht rn ở điều kiện thường D sai.!

Ø benzylamin C6H5CH2NH2 ≠ phenylamin C6H5NH2;

dung dịch benzylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh phát biu A đúng.!


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Xem xét các phát biểu:

phát biểu A đúng.                          

• tetrapeptit Lys-Glu-Ala-Val: Lys có 2 nhóm NH2; Glu, Ala và Val đều có 1 nhóm NH2

tổng nguyên tử N có trong tetrapeptit là 5 phát biu B đúng.

• Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch do glucozơ là đường đơn cơ thể có thể hấp thụ trực tiếp nên có thể truyền thẳng vào tĩnh mạch.! C đúng.

• mantozơ bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim, không phải trong môi trường kiềm phát biu D sai chn đáp án D.


Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.

(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho

(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo

(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước

(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Xem xét các phát biểu:

(a). chỉ glucozơ phản ứng làm mất màu nước brom, fructozơ không phản ứng:

 C5H11O5-CHO + Br2 +H2O  C5H11O5-COOH + 2HBr

 

(b). glucozơ: đường nho; saccarozơ: đường mía; mantozơ: đường mạch nha;…

(c). Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat là loi tơ nhân to.

(d). fructozơ dễ tan trong nước phát biu này sai.!

(e). mantozơ và saccarozơ có cùng CTPT C12H22O11 chúng là đồng phân của nhau.

Theo đó, có 4 phát biểu đúng


Câu 7:

Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

các chất phản ứng với Br2/H2O làm mt màu gm:

• các chất có nối đôi C=C: -CH=CH- + Br2

-CHBr-CHBr- gm các cht: butađien (CH2=CH-CH=CH2); axit metacrylic (CH2=C(CH3)-COOH); stiren (C6H5CH=CH2).

• nối đôi C=O trong chức –CHO:

RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr;

ch có cht anđehit axetic (CH3CHO).

• TH anilin: C6H5NH2 tạo kết tủa khi phản ứng với Br2/H2O:

Tổng có 5 chất thỏa mãn yêu cầu


Câu 11:

Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

+ CH3COONH4

CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + NH3 + H2O.

CH3COONH4 + HCl CH3COOH + NH4Cl. Chọn

+ CH3COOH3NCH3

CH3COOH3NCH3 + NaOH CH3COONa + CH3NH2 + H2O

CH3COOH3NCH3 + HCl CH3COOH + CH3NH3Cl Chọn

+ C2H5NH2 là 1 amin Loại.

+ H2NCH2COOC2H5

H2NCH2COOC2H5 + NaOH H2NCH2COONa + C2H5OH

H2NCH2COOC2H5 + HCl ClH3NCH2COOC2H5 Chọn


Câu 12:

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Cht tham gia phn ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ

Z

Có kết tủa Ag

Nước brom

T

Có kết tủa trng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Dung dịch I2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen X là tinh bột Loại D.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2 Màu tím là màu của phản ứng biure Y là lòng trắng trứng Loại C.

+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3  Z là glucozo Loại B


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit

Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit A sai 


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Trong cấu tạo của tripanmitin có chứa nhiều gốc axit béo no là C15H31COO-

Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn


Câu 15:

Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vinyl fomat và mantozơ là hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc


Câu 17:

Cho sơ đồ phản ứng:

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

NH3 + CO2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.

X là (NH2)2CO Loại A và C

(NH2)2CO + H2O (NH4)2CO3 Y là (NH4)2CO3 Chọn B

(NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + CO2 + H2O

(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 22:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất phản ứng với Cu(OH)2/OH cho dung dịch màu xanh lam phải là poliancol.

các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ


Câu 23:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A loại vì CH3OC2H5 không tác dụng với H2.

C loại vì CH3COOH không tác dụng với H2.

D loại vì CH3COOC2H3 tạo ra sản phẩm không phản ứng với Na.


Câu 24:

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối luợng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhung không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần luợt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

X1 có khả năng phản ứng với NaOH loại C và D.

MX2 = 60 loại B (vì CH3COOCH3 có M = 74) chọn A.

B. ● C2H3CH2OH + H2 Ni, to  CH3CH2CH2OH.

CH3CH2CH2OH + Na CH3CH2CH2ONa + 1/2 H2.

● CH3COCH3 + H2 Ni,to CH3CH(OH)CH3.

CH3CH(OH)CH3 + Na CH3CH(ONa)CH3 + 1/2 H2.

● C2H3COOH + H2 Ni,to C2H5COOH.

C2H5COOH + Na C2H5COONa + 1/2 H2.


Câu 25:

Cho các chất sau:

(1) CH3COOC2H5;                              

(2) CH2=CHCOOCH3;

(3) C6H5COOCH=CH2;                        

(4) CH2=C(CH3)OCOCH3;

(5) C6H5OCOCH3;                              

(6) CH3COOCH2C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol

Xem đáp án

Chọn đáp án D

(1) CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH.

(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH CH2=CHCOONa + CH3OH.

(3) C6H5COOCH=CH2 + NaOH C6H5COONa + CH3CHO.

(4) CH2=C(CH3)OCOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3-CO-CH3.

(5) C6H5OCOCH3 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O.

(6) CH3COOCH2C6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5CH2OH.

(3), (4), (5) không thu được ancol chọn D.

Chú ý: ROCOR' là ROOCR' hay R'COOR.


Câu 26:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: etyl axetat, axit arylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol.

● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH to  CH3COONa + C2H5OH.

● Axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH CH2=CHCOONa + H2O.

● Phenol: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.

● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O.

p-crezol: p-CH3-C6H4-OH + NaOH p-CH3-C6H4-ONa + H2O.


Câu 28:

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

● H2NCH2COOH: thỏa mãn do: + HCl: H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH.

+ NaOH: H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O.

● HCOONH4: thỏa mãn do: + HCl: HCOONH4 + HCl HCOOH + NH4Cl.

+ NaOH: HCOONH4 + NaOH HCOONa + NH3 + H2O.

● (CH3NH3)2CO3: thỏa mãn do: + (CH3NH3)2CO3 + 2HCl CH3NH3Cl + CO2 + H2O.

+ NaOH: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH 2CH3NH2 + Na2CO3.

● C6H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl.

● C2H5NH2: không thỏa do không tác dụng với NaOH.

+ HCl: C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl.

● CH3COOH: không thỏa do không tác dụng với HCl.

+ NaOH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.

● H2NCH2CONHCH(CH3)COOH: thỏa mãn do: + HCl: Gly-Ala + 2HCl + H2O Mui.

+ NaOH: Gly-Ala + 2NaOH Gly-Na + Ala-Na + H2O.

chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và CH3COOH không thỏa


Câu 29:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mu thử

Thuc thử

Hiện tượng

X

Qu tím

Chuyn màu hng

Y

Dung dch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dich AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

X làm quỳ tím hóa hồng loại D.

Y + I2 xanh tím loại B.

Z có phản ứng tráng gương


Câu 30:

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. H2NCH2COOH + NaOH H2CH2COONa + H2O.

B. H2NCH2COONa + NaOH không phn ng.

C. ClH3NCH2COOH + NaOH H2NCH2COOH + NaCl + H2O.

D. H2NCH2COOC2H5 + NaOH H2NCH2COONa + C2H5OH.


Câu 31:

Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5NH2CH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ ca amin.

Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.

Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.

Áp dng: (b) < (c) < (d) < (a)


Câu 32:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

● Chất tham gia là dung dịch loại B.

● Sản phẩm sinh ra ở trạng thái khí và ít tan trong H2O loại C và D.

(Do CH3NH2 tan tốt trong H2O và dùng đá để ngưng tụ este

thay vì dùng phương pháp đẩy nước)


Câu 33:

Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2. Tráng bạc phải có nhóm chức -CHO.

các đồng phân thỏa mãn là: CH3-C(=O)-CHO, HCOOCH=CH2, CH2(CHO)2


Câu 34:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mu thử

Thuc thử

Hiện tượng

X

AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyn màu xanh

Z

Dung dịch brom

Kết ta trng

T

Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Y làm quỳ tím hóa xanh loại A và D.

Z + dung dịch brom trng chọn C


Câu 35:

Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat; Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm chứa 2 -OH kề nhau, chứa -CHO, peptit chứa ≥ 3 mắt xích, axit cacboxylic.

các chất thỏa mãn là glixerol, anbumin, axit axetic, metyl fomat, fructozơ


Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(a) Đúng vì trong chanh chứa axit xitric và sữa có thành phần chính là protein.

Axit xitric làm cho pH của cốc sữa giảm xuống protein bị biến tính và đông tụ.

(b) Sai vì triolein là [CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COO)3C3H5

chứa 3πC=C và 3πC=O tổng cộng có 6 liên kết π.

(c) Đúng: nCH2=CH-CN (vinyl xianua) xt,to,xt  [-CH2-CH(CN)-]n (tơ olon).

(d) Sai vì các amino axit tan tốt trong nước do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

(e) Sai vì saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.

(f) Đúng.

(a), (c) và (f) đúng


Câu 37:

Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Trong công nghiệp người ta thường dùng glucozơ để tráng gương và ruột phích nước

vì glucozơ dễ tìm, dễ bảo quản, dễ điều chế, giá thành ra và không độc (anđehit độc)


Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

D sai do H2NCH2COONH3CH3muối của Gly và CH3NH2


Câu 39:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

C2H4O2 gồm các đồng phân đơn chức, mạch hở là:

– HCOOCH3: tác dụng được với NaOH.

– CH3COOH: tác dụng được với cả 3 chất.

tổng cộng có 4 phản ứng xảy ra 


Câu 40:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

toluen 1:1+Cl2,to  X +NaOH, to Y +CuO,to Z  + dd AgNO3/NH3 T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

● C6H5CH3 + Cl2 1:1to  C6H5CH2Cl (X) + HCl.

● C6H5CH2Cl (X) + NaOH to  C6H5CH2OH (Y) + NaCl.

● C6H5CH2OH (Y) + CuO to  C6H5CHO (Z) + Cu + H2O.

● C6H5CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 to C6H5COONH4 (T) + 2Ag + 2NH4NO3.

chọn C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương