IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P16)

  • 10038 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

Xem đáp án

Đáp án D

A. amilozo và amilopectin cùng có CTPT (C6H10O5)n nhưng n này khác nhau => không phải là đồng phân

B. anilin ( C6H7N) và analin ( C3H7NO2) => không phải là đồng phân

C. etyl aminoaxetat ( CH3COONH3C2H5) và α- aminopropionic ( CH3CH2(NH2)COOH) => khác CTPT => loại

D. vinyl axetat ( CH3COOCH=CH2) và mety acrylat ( CH2=CH-COOCH3) có cùng CTPT C4H6O2 => là đồng phân của nhau => chọn D


Câu 3:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung duchj NaHCO­3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag

Y

Kểt tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

X tác dụng được với NaHCO3và AgNO3/ NH3, t0 => X là axit focmic.

Y tác dụng được với AgNO3/ NH3, t0 và Cu(OH)2/OH- => X là glucozơ

Z  tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức xanh lam => Z là glixerol.

T tác dụng với Cu(OH)2/OH-  tạo dung dịch tím => T là Lys- Val- Ala.


Câu 4:

Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :

Xem đáp án

Đáp án D

Z tác dụng được với Na sinh  ra H2 => Z là ancol

HCOOCH2CHO + NaOH HCOONa + HOCH2CHO


Câu 5:

Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

Xem đáp án

Đáp án A

C – C(CH3) = C – C + H2O (CH3)2C(OH) – CH2 – CH3


Câu 7:

Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

Xem đáp án

Đáp án B

Y + Cu(OH)2/OH Màu tím => Lòng trng trng (Phn ng biure)

Z có phản ứng tráng bạc => Glucozo


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B

A. đúng

B. sai chỉ ở trong dung dịch amino axit mới tồn tại dạng ion lưỡng cực

C. đúng

D. đúng


Câu 10:

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

Xem đáp án

Đáp án C

Các chất có khả năng phản ứng với dd NaOH loãng, đun nóng là: isoamyl axetat ( CH3COOCH2-CH-CH(CH3)-CH3) ; Valin ( CH3-CH(CH3) -CH(NH2)-COOH) , phenylamoni clorua ( C6H5NH3Cl ) ; Gly – Ala – Val. => có 4 chất


Câu 11:

Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án A

HCOOH (T) + Br2 H2O  CO2 + 2HBr

=> Y là HCOONa

HCOONa (Y) + HCl HCOOH + NaCl

=> Z là HCHO

HCHO (Z) + 2Br2 + H2O CO2 + 4HBr

=> X :  HCOOCH2OOCH

HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH H2O, to  2HCOONa (Y) +  HCHO (Z)  + H2O

=> CTPT của X là: C3H4O4


Câu 12:

Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất tác dụng được với H2 xúc tác Ni nung nóng là: axetilen (CH≡CH), isopren ( CH2=C(CH3)-CH=CH3), stiren( C6H5CH=CH2), metyl  acrylat ( CH2=CH-COOCH3) => có 4 chất


Câu 14:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X,Z

Nước Brom

Mất màu

X,T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

X là glucozo

Y là benzylamin ( C6H5CH2NH2)

Z là xiclohexen

T là gixerol


Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.

(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.

(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.

(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

Đáp án A

1) đúng vì CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và có liên kết H mạnh hơn C2H5OH => có nhiệt độ sôi cao hơn.

2) đúng CH3COOCH=CH2 + Br2 CH3COOCHBr-CH2

3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường axit chứ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.

4) đúng

5) đúng

=> có 4 phát biểu đúng


Câu 16:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.                         

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

Xem đáp án

Đáp án A

1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH

2) C17H35COONa + Ca(OH)2 (C17H35COO)2Ca + NaOH

3) C2H5NH2 + CH3COOH CH3COONH3C2H5

4) C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O

5) C2H5OH + CuO t0→→t0 CH3CHO + Cu+ H2O

=> có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn


Câu 17:

Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon?

Xem đáp án

Đáp án D

CTCT của cumen là C6H5- CH(CH3)- CH3 => Có tất cả 9 nguyên tử C


Câu 18:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

C8H15O4N + NaOH dư  to X + CH4O + C2H6O.

X + HCl dư Y + 2NaCl

Nhận định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

C8H15O4N có độ bất bão hòa k = ( 8.2+2+1 -15)/ 2 = 2 => este của amino axit có 2 nhóm -COOH

CTCT thỏa mãn là:

2.3 viết PTHH với HCl tương tự 1

A. Sai vì chỉ có Y làm chuyển màu quỳ tím, còn X thì không.

B. Đúng

C. Sai vì X là muối của aminaxit có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2

D. Sai vì X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:3


Câu 19:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO­3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án C

X là hồ tinh bột

Y là anilin

Z là  axit axetic

T là metyl fomat


Câu 20:

Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất tác dụng với dd nước Br2 ở điều kiện thường là: etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. => có 6 chất tất cả


Câu 21:

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án B

Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala, anbumin => có 4 chất


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Sai vì CTCT của Etyl acrylat là CH2= CH-COOC2H5.

B. Đúng

C. Sai vì Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.

D. Sai Tripanmitin là chất béo tạo bởi axit no nên không có phản ứng với nước brom.


Câu 23:

Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

Xem đáp án

Đáp án D

A. Các chất phản ứng được với Cu(OH)2: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic => đúng

B. Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: axit axetic => đúng

C. Các chất thủy phân trong môi trường axit là: saccarozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng => đúng

D. Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: Gly-Ala, lòng trắng trứng => sai


Câu 24:

Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đò

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa

Z, Y

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2 mất màu

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu tỉm

 

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

Xét từng đáp án:

A. Loại do axit glutamic (Z) không làm dung dịch Br2 mất màu

B. Loại do axit oxalic (Z) không làm dung dịch Br2 mất màu

C. Thỏa mãn

D. Loại do metyl fomat (Y) không làm dung dịch Br2 mất màu


Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án A

(a) Đ

(b) S. Dung dịch anilin không làm hồng phenolphtalein.

(c) Đ

(d) Đ. Vì stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường, toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng, benzen không phản ứng với thuốc tím.

(e) Đ

(f) S. Glucozo là chất khử.

(g) S. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp (xuất phát từ những polime thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học).

(h) Đ. Thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) thu được glucozo nên có thể tham gia phản ứng tráng gương


Câu 27:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

 

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

Xét từng đáp án:

Loại C, D do T (glucozo, anilin) không làm đổi màu quỳ tím

Loại B do Y (anilin) không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam


Câu 28:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Từ PTHH : X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4  => X3 phải là axit

Từ PTHH: X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O => X3 : HOOC-[CH2]4-COOH :  axit ađipic:

=> X4 : NH2-[CH2]6-NH2  hexametylen đi amin

=> X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa

C8H14O4 có độ bất bào hòa k = (8.2 + 2 -14)/2 = 2

=> Có CTCT là  H3COOC-[CH2]4-COOCH­3

=> X2 là CH3OH

A. đúng

B. Sai, nhiệt độ sôi của CH3OH < CH3COOH

C. sai vì NH2-[CH2]6-NH2  có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

D. Sai vì X3 có phân tử khối nhỏ hơn X1 nên nhiệt độ nóng chảy thấp hơn


Câu 29:

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

Xem đáp án

Đáp án D

Các chất 1 mol tác dụng tối đa được với 2 mol NaOH là: m-CH3COOC6H4CH3; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; => có 3 chất

m-CH3COOC6H4CH3 + 2NaOH CH3COONa + m-NaOC6H4CH3

ClH3NCH2COONH4 + 2NaOH H2NCH2COONa + NaCl + NH3 + H2O

p-C6H4(OH)2 + 2NaOH p- C6H4(ONa)2


Câu 32:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

X, Z, T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y, Z, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa bạc

 

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => X có môi trường axit

X tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => X có nhiều nhóm –OH kề nhau hoặc X là axit

=> X là axit glutamic ( HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH)

Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => Y là etyl fomat ( HCOOC2H5)

Z tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag =>  Z là glucozo

T làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => T có môi trường axit

T tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => T có nhiều nhóm –OH kề nhau hoặc X là axit

T tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => T có nhóm –CHO trong phân tử

=> T là axit focmic (HCOOH)

Vậy X, Y , Z, T lần lượt là: axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.


Câu 33:

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là: isoamyl axetat, tripanmitin, xenlulozo, Gly-Ala-Val => có 4 chất


Câu 34:

Có các phát biểu sau:

(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.

(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

(f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

Đáp án A

(a) sai, axetilen không no nên Br2 cộng vào liên kết bội, glucozo no và chức andehit có tính khử nên bị Br2 oxi hóa

b) sai, cả 2 đều có phản ứng tráng bạc

c) sai, có thể dạng rắn hoặc lỏng

d) đúng 2(C15H31COO)3C3H5  + 3Ca(OH)2 3 (C15H31COO)2Ca + C3H5(OH)3

e) sai, amilozo mạch không phân nhánh

f) sai, trong số đó chỉ có tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp ( nhân tạo)

=> có 1 phát biếu đúng


Câu 35:

Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

- Y là Gly-Gly

- Do cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E => X là este

- M có tham gia phản ứng tráng bạc nên X là este của HCOOH:

X: HCOOH3NCH2COOCH3

Z: HCOONa

T: H2NCH2COONa

E: CH3OH


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương