Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P1)

  • 10074 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

Xem đáp án

Nhiệt độ sôi của axit > ancol > (este, anđehit, xeton, hiđrocacbon)  Chọn B.


Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

Xem đáp án

Chọn C: CH3NH2.


Câu 3:

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất

Y

Z

X

T

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Kết tủa trắng bạc

 

Kết tủa trắng bạc

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

Kết tủa trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

X, Y tráng bạc  Loại B (phenol không phản ứng).

Y làm mất màu Br2  Y là glucozơ  Loại C.

Z không phản ứng Br2  Chọn A.


Câu 6:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:

Xem đáp án

A: ancol bậc ba, amin bậc hai; B: ancol bậc hai, amin bậc hai

C: ancol bậc một, amin bậc hai; D: ancol bậc hai, amin bậc một

 Chọn B


Câu 9:

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là

Xem đáp án

Chọn D.

Axit axetic làm đỏ quì tím.

Glucozơ tráng bạc.

Glixerol tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.


Câu 11:

So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lí?

Xem đáp án

Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic > ancol > este

Chọn D.


Câu 12:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

A sai vì ancol không tác dụng với NaOH.

B sai vì phenol có tính axit, anilin có tính bazơ. Chúng tác dụng với dung dịch brom là do ảnh hưởng của nhóm OH, nhóm NH2 lên vòng benzen.

D sai vì ancol isopropylic CH3-CH(OH)-CH3 bị CuO oxi hóa thành xeton CH3-CO-CH3.

 Chọn C


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

A sai vì amilopectin có nhánh.

B sai vì trùng hợp chỉ tạo polime chứ không giải phóng những phân tử nhỏ.

C sai vì amino axit là hợp chất tạp chức

Chọn D.


Câu 15:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D vì NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH làm xanh quì tím.


Câu 16:

Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là

Xem đáp án

Chọn C, gồm phenol C6H5OH, axit axetic CH3COOH, etyl axetat CH3COOC2H5 và tripanmitin (C15H31COO)3C3H5.


Câu 17:

Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:

Xem đáp án

Nhiệt độ sôi của axit > ancol > amin có cùng số cacbon

Chọn B.


Câu 18:

Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng, natri hiđroxit, axit axetic. Để phân biệt 5 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là:

Xem đáp án

Chọn D.

CuSO4 tạo kết tủa xanh với dung dịch NaOH. Cho Cu(OH)2 sinh ra lần lượt vào 4 dung dịch còn lại.
Glixerol tạo phức màu xanh lam.
Glucozơ tạo phức màu xanh lam ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Lòng trắng trứng tạo phức màu tím.
Axit axetic CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch muối đồng màu xanh.


Câu 20:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

Xem đáp án

C2H6 và CH3CHO không có liên kết hiđro nên có tos < Ancol và Axit. Mà phân tử khối củA C2H6 < CH3CHO nên tos củA C2H6 < CH3CHO

Liên kết hiđro củA CH3COOH bền hơn C2H5OH nên tos củA CH3COOH > C2H5OH.

Như vậy, nhiệt độ sôi củA C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH

Chọn D.


Câu 23:

Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

Xem đáp án

Nhiệt độ sôi của C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH

 Axit etanoic CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất

Chọn A.


Câu 24:

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

Xem đáp án

Điều kiện cần để tham gia phản ứng trùng hợp là monome phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền

Chọn A:

CH2=CH2; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN; CH2=CH-CH=CH2


Câu 25:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-

Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3

Chọn D


Câu 26:

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?

Xem đáp án

Độ linh động của H trong nhóm OH của axit > phenol > ancol.

Trong tất cả các axit cacboxylic no, đơn chức, tính axit của HCOOH là mạnh nhất

Chọn C.


Câu 27:

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:

Xem đáp án

Chọn D

Gồm các chất: etilen CH2=CH2, axetilen CH≡CH, phenol, buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2.


Câu 28:

Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?

Xem đáp án

Các chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O gồm:

Chọn B.


Câu 29:

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:

Xem đáp án

Các chất phản ứng với H2 dư (Ni, to) tạo ra cùng một sản phẩm là (1), (2) và (4)

 Chọn B


Câu 30:

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:

Xem đáp án

Các chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là stiren (C6H5–CH=CH2), axit acrylic (CH2=CH–COOH), vinylaxetilen (CH≡C–CH=CH2)

 Chọn C.


Câu 31:

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:

Xem đáp án

Các chất phản ứng với H2 dư (Ni, to) tạo ra cùng một sản phẩm là (1), (2) và (4)

Chọn B.


Câu 32:

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

Xem đáp án

Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử

 Chọn A: C2H6O.


Câu 33:

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án

Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm glixerol C3H5(OH)3, axit axetic và axit fomic HCOOH (axit tác dụng với bazơ) .Có 3 chất

Chọn B.


Câu 34:

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án

X, Z đều phản ứng với nước brom Loại B, C, D vì CH3-CO-CH3 không tác dụng

Chọn A


Câu 35:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

Xem đáp án

Loại A, C vì etilen C2H4 không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3

Loại D vì but-2-in CH3-C≡C-CH3 không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.

Chọn B (HCOOH, CH≡C-CH=CH2, CH≡C-CH3)

Lưu ý: các chất có nhóm –CHO, HCOO– và CH≡ thì tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.


Câu 36:

Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?

Xem đáp án

Đồng đẳng là những chất có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2

Chọn A.


Câu 37:

X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án

X, Y, Z đều có chung công thức phân tử C3H6O

X tác dụng được với Na và không tráng bạcx : CH2=CH=CH2-OH

Y ko tác dụng được với Na nhưng tráng bạc Y: CH3-CH­2-CHO

Z ko tác dụng được với Na và không tráng bạc Z:CH3-CO-CH3

Chọn D


Câu 38:

Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH.

Hai chất X, Y lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn B:

C6H12O6 len men C2H5OH +CuO, to CH3CHO +O2(to,xt) CH3COOH.


Câu 39:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:

Xem đáp án

Các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: C2H2 (CH≡CH), CH2O (HCHO), CH2O2 (HCOOH hay HO-CHO) và C3H4O2 (HCOO-CH=CH2)

 Có 4 chất nên chọn B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương