Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P14)

  • 10073 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím X là Hồ tình bột Loại B.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH.

Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng Loại A.

+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án Z là glucozo Loại C.


Câu 4:

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là?

Xem đáp án

đáp án D

+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2

CTPT là C4H6O2


Câu 5:

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

Xem đáp án

đáp án D

+ Chất điện li có kh năng dn đin.

Chn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl)


Câu 7:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có các phương trình phản ứng:

CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH CH3COONa (A) + CH3CHO (B)

CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3

CH3COONH4 (F) + NaOH CH3COONa (A) + NH3 + H2O.


Câu 8:

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là?

Xem đáp án

Đáp án C

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi vinyl axetat sẽ ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2


Câu 9:

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

Xem đáp án

Đáp án D

Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng gồm:

Triolein, etyl axetat và Gly-Ala


Câu 13:

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

Xem đáp án

Đáp án B

Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl gồm:

CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin


Câu 14:

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án

Đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2


Câu 15:

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:

Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic


Câu 17:

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

Xem đáp án

Đáp án D

Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

CH2=CH2 + H2O  C2H5OH

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CH–CH2Cl + NaOH  CH2=CH–CH2OH + NaCl

CH3–CH(CH3)Cl + NaOH  CH3–CH(CH3)OH + NaCl

CH3CHO + H2  CH3CH2OH

HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH


Câu 19:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.

CH3COOH CH3COO + H+.

Dung dịch CH3COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).


Câu 21:

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

  

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

T có CTPT là CH2O T là HCHO.

+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

Z có CTPT là CHO2Na Z là HCOONa.

X chỉ có thể có 1 CTCT thỏa mãn đó là HCOO–CH2–OOCCH3

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.

C sai vì MY = MCH3COONa = 82.

D sai vì T là andehit fomic


Câu 22:

Cho sơ đồ phản ứng:

xenlulozo H+,to+H2O X men rượu Y men giấm Z +Y T 

Công thức của T là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có các phản ứng:

C6H10O5 + H2O H+,to+H2O  C6H12O6 (X)

C6H12O6 (X) LMR  C2H5OH (Y) + 2CO2

2C2H5OH (Y) + O2 LMR  2CH3COOH (Z) + H2O

2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) CH3COOC2H5 (T) + H2O

T là CH3COOC2H5


Câu 26:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án

Đáp án C

Các chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam phải chứa từ 2 -OH kề nhau.

|| các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ  chọn C.

Ps: Val-Gly-Ala tạo dung dịch màu tím  loại.


Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án D

 (1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2  (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) xảy ra phản ứng:

CH2=CH2 + Br2  BrCH2CH2Br.

(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2   3CO2 + 3H2O nCO2 = nH2O

(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O


Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.

(b) Sai vì C6H5NH3+–Cl chứa liên kết ion tan tốt trong H2O.

(c) Đúng.

(d) Đúng.

(e) Sai vì amino axit là những chất rắn ở điều kiện thường.

chỉ có (c) và (d) đúng


Câu 32:

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

Xem đáp án

Đáp án C

A, B và D đều có pH > 7


Câu 33:

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

Xem đáp án

Đáp án C

A, B và D loại vì không làm mất màu dung dịch Br2


Câu 34:

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 36:

Cho dãy chuyển hóa sau: 

CaC2 +H2O X xt Pd/PbCO3+H2 Y xt H2SO4+H2O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

– CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2 (X).

– C2H2 (X) + H2  Pd/PbCO3, to  C2H4 (Y).

– C2H4 + H2 toH2SO4  C2H5OH (Z).

|| X là axetilen và Y là ancol etylic


Câu 38:

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương