Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học 635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P10)

  • 10578 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

Y

 Qùy tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

X làm quỳ tím hóa xanh nên X là metylamin.

Y không đổi màu quỳ, tạo kết tủa với nước brom nên Y là anilin.

Z không đổi màu và không tạo kết tủa nên là glyxin.

T làm hóa đỏ quỳ nên có tính axit là axit glutamic


Câu 4:

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

X + 2NaOH X1 + X2 + H2O

X2 + CuO X3 + Cu + H2O

X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

2X4 X5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây là sai

Xem đáp án

Đáp án A

2X4 X5 + 3H2

Chứng tỏ X4 là CH4 và X5 là C2H2.

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

mà X4 là CH4 vậy X1 là CH2(COONa)2.

X3 sinh ra từ ancol đơn mà p.ư với 4 AgNO3

X3 là HCHO X2 là CH3OH

X là HOOC-CH2-COOCH3 X có 6H.


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Chỉ có metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí ở điều kiện thường


Câu 14:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím X là Hồ tình bột Loại B.

+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH.

Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng Loại A.

+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án Z là glucozo Loại C


Câu 17:

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

Xem đáp án

đáp án D

+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2

CTPT là C4H6O2 Chn D


Câu 18:

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

Xem đáp án

đáp án D

+ Chất điện li có kh năng dn đin.

Chn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl).


Câu 20:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

Xem đáp án

đáp án A

Ta có các phương trình phản ứng:

CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH CH3COONa (A) + CH3CHO (B)

CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3

CH3COONH4 (F) + NaOH CH3COONa (A) + NH3 + H2O.


Câu 21:

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

Xem đáp án

Đáp án C

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi vinyl axetat sẽ ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2


Câu 22:

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

Xem đáp án

Đáp án D

Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng gồm:

Triolein, etyl axetat và Gly-Ala 


Câu 25:

Cho sơ đồ phản ứng. 

 X (C6H11O4N) + NaOH Y + Z + H2O. 

 Y + HCl HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn :

HOOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 – COOCH3 ; CH3OOC – CH2(NH2) – CH2 – CH2 - COOH


Câu 26:

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

Xem đáp án

Đáp án B 

Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl gồm:

CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin


Câu 27:

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án

Đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.


Câu 28:

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:

Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic


Câu 30:

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

Xem đáp án

Đáp án D

Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.

C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

CH2=CH2 + H2O  C2H5OH

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CH–CH2Cl + NaOH  CH2=CH–CH2OH + NaCl

CH3–CH(CH3)Cl + NaOH  CH3–CH(CH3)OH + NaCl

CH3CHO + H2  CH3CH2OH

HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH


Câu 32:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.

CH3COOH CH3COO + H+.

Dung dịch CH3COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).


Câu 34:

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

T có CTPT là CH2O T là HCHO.

+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.

Z có CTPT là CHO2Na Z là HCOONa.

X chỉ có thể có 1 CTCT thỏa mãn đó là HCOO–CH2–OOCCH3

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.

C sai vì MY = MCH3COONa = 82.

D sai vì T là andehit fomic.


Câu 35:

Cho sơ đồ phản ứng:

Xenlulozo H+,tO+H2O X men ruouY  men giamz  +Y T 

Công thức của T là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có các phản ứng:

C6H10O5 + H2O H+,tO+H2O  C6H12O6 (X)

C6H12O6 (X) LMR C2H5OH (Y) + 2CO2

2C2H5OH (Y) + O2 LMG  2CH3COOH (Z) + H2O

2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) CH3COOC2H5 (T) + H2O

T là CH3COOC2H5


Câu 40:

Cho các phát biểu sau:

 (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

 (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

 (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

 (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án D

 (1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2  (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) xảy ra phản ứng:

CH2=CH2 + Br2  BrCH2CH2Br.

(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2  to  3CO2 + 3H2O nCO2 = nH2O

(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương