Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin
-
2120 lượt thi
-
70 câu hỏi
-
70 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử
Xem lại phần khái niệm amin: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được chất nào?
Xem lại phần khái nhiệm amin: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Dãy gồm tất cả các amin là
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin
→ amin là những hợp chất chứa N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Chất nào sau đây không phải là amin?
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin
→ amin là những hợp chất chứa N
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:
Dựa vào lý thuyết về CTTQ của amin, mạch hở, đáp án đúng ở đây là C
trong đó a là số liên kết pi có trong CTPT của amin cần xét
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là với a là độ không no và k là số nhóm chức.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Công thức tổng quát của amin mạch hở đơn chức có dạng là:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là CnH2n+2-2a+kNk với a là độ không no và k là số nhóm chức.
Amin đơn chức => k = 1 => Công thức tổng quát là: CnH2n+3-2aN
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?
Dựa vào công thức chung dãy đồng đẳng amin, amin sẽ có dạng
Trong trường hợp này, a = 0, k = 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:
Amin no, mạch hở có độ không no a = 0 → CTTQ là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:
Amin không no có 1 nối, mạch hở có độ không no = 1 → CTTQ là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là?
Dựa vào khái niệm amin trong phần lý thuyết, ta có thể chọn ngay được đáp án đúng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
Amin bậc I là amin chỉ có 1 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Cho các chất sau: . Số chất thuộc loại amin bậc I?
Amin bậc I là amin chỉ có 1 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3
=> Chất thuộc loại amin bậc 1 là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?
Amin béo là amin no (trong phân tử không có liên kết pi)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Trong các chất dưới đây, chất nào không là amin béo?
Amin béo là amin no (trong phân tử không có liên kết pi)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Amin nào dưới đây không phải là amin no, mạch hở?
Đáp án A, B, D đều là amin no, đơn chức
C có thể là amin thơm hoặc amin ko no
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Chất nào sau đây không phải amin bậc II?
Amin bậc II là amin có 2 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 2H trong phân tử NH3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Chất nào trong các chất dưới đây không phải là amin bậc 3?
phenyl etyl amin là amin bậc 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Tên gọi của hợp chất là
Cách gọi tên amin bậc II: Tên gốc hiđrocacbon + amin
Có 2 gốc hiđrocacbon là metyl và etyl thì đọc etyl trước
→ tên gọi: etylmetylamin
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Etylmetylamin là tên gọi của hợp chất nào?
Tên gọi: etylmetylamin là của
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất ?
Đáp án A: Tên gốc chức của
Đáp án C: Tên thường gọi của
Đáp án D: Tên gốc chức của
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
Amin thơm có 1 vòng benzen → a = π + v = 3 + 1 = 4
Đơn chức: k = 1
→ CTTQ của amin là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
Trong các công thức sau, công thức thuộc loại công thức của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
CTTQ của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
=> Công thức đúng là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
Amin nào trong các amin dưới đây, có chứa 1 vòng benzen và 1 liên kết đôi trong CTCT?
theo dữ kiện đề cho, tổng số pi + vòng của amin là 4+1 =5
=> amin có dạng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
Chất có công thức tổng quát có thể là:
A đúng vì amin no, đơn chức, mạch hở có a = 0 và k = 1 → CTTQ là
B sai vì ancol phải chứa nhóm OH
C sai vì amin có a = 1, k = 1 có CTTQ là
D sai vì amin no có mạch vòng, đơn chức (k = 0) có CTTQ là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
Chất có công thức tổng quát có thể là:
Công thức tổng quát a min hai chức loại A và D
Ta có Thay k = 2 vào công thức tổng quát của amin ta có: 2n + 2 -2a + 2= 2n + 4 => a = 0 => amin no
Loại C.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:
Amin X có công thức đơn giản nhất là . Công thức phân tử của X là:
CTĐGN CH5N → CTCT:
→ 5n ≤ 2n + 3 → n = 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30:
Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:
CTĐGN C2H7N → CTCT:
→ 7n ≤≤ 2.2n + 3 → n = 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:
Cho các amin sau: . Số amin bậc I là
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bằng gốc hiđro cacbon --> 4 chất:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32:
Cho các amin sau: . Số amin bậc II là
Amin bậc II là amin có 2 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 2H trong phân tử NH3
=> Các chất thuộc loại amin bậc II là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
Bậc của ancol là bậc của C mà có nhóm -OH đính vào
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử được thay thế bằng gốc hiđro cacbon
A có ancol bậc III và amin bậc II
B có ancol bậc II và amin bậc I
C có ancol bậc I và amin bậc II
D có ancol bậc II và amin bậc II
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34:
Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
Bậc của ancol là bậc của C mà có nhóm -OH đính vào
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử được thay thế bằng gốc hiđro cacbon
A có ancol bậc II và amin bậc II
B có ancol bậc II và amin bậc I
C có ancol bậc I và amin bậc I
D có ancol bậc II và amin bậc II
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là
A sai vì tất cả amin đều bậc I
B đúng vì tất cả amin đều bậc II
C sai vì bậc I
D sai vì bậc I
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 1 là
A đúng vì tất cả amin đều bậc I
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
Dãy chất không có amin bậc 1 là
A sai vì có amin bậc I là
B đúng vì là amin bậc II, là amin bậc III
C sai vì và là amin bậc I
D sai vì là amin bậc I
Đáp án cần chọn là: B
Câu 38:
Cho các chất sau: . Số chất thuộc loại amin bậc I là?
Chất thuộc loại amin bậc I là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 39:
Hợp chất có tên thay thế là
Cách gọi tên amin theo tên thay thế: tên hiđrocacbon + số chỉ vị trí nhóm + amin
→ tên gọi: Etanamin
Đáp án cần chọn là: A
Câu 40:
Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT
Đáp án A: sai vị trí gốc amin
Đáp án C: là tên gốc chức
Đáp án D: là tên của
Đáp án cần chọn là: B
Câu 41:
Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của
Đáp án A: Tên thay thế của
Đáp án B: Tên thường gọi của
Đáp án D: Tên gốc chức của
Đáp án C: Tên của amino axit có CTCT là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 42:
Công thức phân tử của đimetylamin là
Đimetylamin có CTCT là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 43:
Công thức phân tử của etylmetylamin là
Etylmetylamin có CTCT là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 44:
Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là
Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 45:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất
Đáp án A: đọc sai tên chất và đọc sai thứ tự gốc ankyl
Đáp án B: là tên gọi của chất
Đáp án C: nếu đọc theo tên thay thế thì tên của chất này phải là propan -2- amin
Đáp án cần chọn là: D
Câu 46:
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A không đúng vì có tên là anilin
Đáp án cần chọn là: A
Câu 47:
Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A sai vì có tên là đimetylamin
B sai vì có tên là n-propylamin
C sai vì có tên là anilin
D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 48:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử amoniac được thay thế bằng gốc hiđrocacbon
Phenylamin : (amin bậc I)
Đimetylamin : (amin bậc II)
Metylamin : (amin bậc I)
Trimetylamin : (amin bậc III)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 49:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử amoniac được thay thế bằng gốc hiđrocacbon
Trimetylamin : (amin bậc III)
Đimetylamin : (amin bậc II)
Metylamin : (amin bậc I)
Phenylamin : (amin bậc I)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 51:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2:
Amin bậc 2 là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 52:
Amin nào sau đây là amin bậc 2:
amin bậc 2 là
3 chất còn lại là amin bậc 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 53:
Chất nào sau đây là amin bậc hai
A là amin bậc 3
B là amin bậc 2
C và D là amin bậc 1
Đáp án cần chọn là: B
Chú ý
Không nhầm lẫn giữa bậc amin với bậc ancol
Câu 54:
Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
Amin bậc hai là
3 amin còn lại là amin bậc 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 55:
Trong các amin sau:
Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng:
A, B đều là các amin bậc 1
C là amin bậc 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 56:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
→ thứ tự bậc amin tăng dần là (3), (1), (2)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 57:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin giảm dần: đimetylamin (1); trimetylamin (2); isopropylamin (3).
→ thứ tự bậc amin giảm dần là (2), (1), (3)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 58:
Trong các amin sau:
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
Các amin bậc I là :
Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon + amin hoặc tên hiđrocacbon + số chỉ vị trí nhóm + amin
: Isopropylamin hoặc isopropan-2-amin
: etan-1,2-điamin
Đáp án cần chọn là: B
Câu 59:
Trong các amin sau:
Các amin bậc 2 và tên gọi tương ứng là
Các amin bậc II là: (D)
Tên gọi: metylpropylamin.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 60:
Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là
etylamin : (amin bậc I)
anilin : (amin bậc I)
đimetylamin : (amin bậc II)
trimetylamin : (amin bậc III)
→ chỉ có 1 amin bậc II
Đáp án cần chọn là: C
Câu 61:
Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc I là
etylamin : (amin bậc I)
anilin : (amin bậc I)
đimetylamin : (amin bậc II)
trimetylamin : (amin bậc III)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 62:
Cho các amin sau: metyl amin, etyl amin, dimetyl amin, trietyl amin, phenyl amin, metyletyl amin. Hãy cho biết trong dãy chất trên có chứa bao nhiêu amin bậc 1?
metyl amin, etyl amin, phenyl amin đều là các amin đơn chức bậc 1
dimetyl amin, etylmetyl amin là amin đơn chức bậc 2
trietyl amin là amin đơn chức bậc 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 63:
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
Có thể hiểu khi thay thế 1 nguyên tử H của CH4 bằng 1 nhóm NH2 ta thu được
→ metylamin có thể được coi là dẫn xuất của metan
Đáp án cần chọn là: A
Câu 64:
Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
Có thể hiểu khi thay thế 1 nguyên tử H của bằng 1 nhóm ta thu được
→ Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của etan
Đáp án cần chọn là: C
Câu 65:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Bậc của amin bằng số nguyên tử H bị thay thế bằng các gốc hidro cacbon
Đáp án cần chọn là: B
Câu 66:
Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
Amin có công thức tổng quát là
Vậy nên với amin đơn chức => k=1 ta luôn thu được phân tử khối lẻ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 67:
Amin có cấu tạo là amin:
Bậc của amin bằng số nguyên H bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 68:
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 70:
Công thức cấu tạo của đimetylamin là
Công thức cấu tạo của đimetylamin là
Đáp án cần chọn là: B