Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

  • 1398 lượt thi

  • 77 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là sai

Xem đáp án

Đáp án C

A, B, D đúng

C sai vì tinh bột và xenlulozo có cùng công thức tổng quát là (C6H10O5)n nhưng hệ số n khác nhau, do vậy phân tử khối của chúng khác nhau chứ không bằng nhau


Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá

(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án B

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat => Đúng

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông => Đúng

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu => Sai. Vì quá trình hòa tan Glucozo trong nước là quá trình thu nhiệt => tạo cảm giác mát lạnh nơi tiếp xúc với Glucozo ở đầu lưỡi.

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím => Đúng. (vì khoai lang có chứa tinh bột nên tạo thành hợp chất xanh tím với I2) (e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá => Đúng (f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt vào đàn hồi tốt hơn => Đúng => Có 5 ý đúng


Câu 5:

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure. (f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án C

(a) đúng

(b) đúng do axit fomic có CTCT là HCOOH chứa nhóm -CHO

(c) sai vì đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được nCO2 = nH2O

(d) sai vì dung dịch axit glutamic có môi trường axit làm cho quỳ tím chuyển đỏ

(e) sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure (f) sai vì tơ nitron được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp Vậy có 2 phát biểu đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án D

(a) sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (b) sai, muối phenylamoni clorua tan được trong nước. (c) đúng. HS ghi nhớ 4 amin là chất khí ở điều kiện thường: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin. (d) đúng, CTCT: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH có 4 nguyên tử O (e) sai, ở điều kiện thường amino axit là những chất rắn kết tinh Vậy có tất cả 2 phát biểu đúng


Câu 10:

Cho các chất sau đây: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoniclorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

Xem đáp án

Đáp án A

Có 3 chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: glyxylalanin (Gly-Ala), metyl amoniclorua, phenol


Câu 14:

Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án B

(a) đúng vì các amin sẽ phản ứng với chanh tạo muối và bị rửa trôi (b) sai vì dầu nhớt bôi trơn có thành phần chính là các hidrocacbon (c) đúng (d) đúng vì protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi tiếp xúc với một số muối. (e) đúng (g) sai vì nọc kiến có chứa HCOOH nên bôi giấm (CH3COOH) không có tác dụng, ta nên bôi nước vôi trong Ca(OH)2 để giảm sưng tấy. Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng


Câu 22:

Chất A có công thức phân tử C6H8O4 . Cho sơ đồ phản ứng sau

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên

Xem đáp án

Đáp án A

 


Câu 26:

Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 27:

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau

Nhận xét nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án C

 


Câu 29:

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

Xem đáp án

Đáp án D

Chất tạo kết tủa trắng với dd Br2 là anilin


Câu 30:

Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metarylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Đáp án A

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, stiren, axit metarylic => có 6 chất


Câu 33:

Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Đáp án B

Chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là : etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren,phenol, vinyl axetat, anilin


Câu 34:

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: tristearin, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val) => có 3 chấ


Câu 36:

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án C

Triolein thủy phân trong kiềm tạo ra muối và glixerol Gly -Ala thủy phân trong kiềm tạo ra muối và nước Saccarozo KHÔNG bị thủy phân trong môi trường kiềm, chỉ bị thủy phân trong môi trường axit Etyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol etylic


Câu 37:

Cho dãy các chất sau: glucozo, poli(vinyl axetat), saccarozo, glixerol, lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Đáp án D

Các chất tác dụng được với dd NaOH là: poli(vinyl axetat), lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala


Câu 38:

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:etyl fomat, Gly – Ala


Câu 39:

Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 42:

Cho bảng sau

Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là

 

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 43:

X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số các chất sau: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH2(NH2)COOH. Biết X, Z là chất khí ở điều kiện thường, lực bazo của X mạnh hơn Z Y, T không làm đổi màu quỳ tím, T phản ứng được với ancol. Phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 44:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

Loại B vì lòng trắng trứng không thỏa mãn tính chất của X (tạo chất màu xanh tím với I2)

Loại D vì fructozo không thỏa mãn tính chất của Y (tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím)

Loại A vì phenyl amoniclorua không thỏa mãn tính chất của Z (tạo kết tủa Ag khi tác dụng với AgNO3/NH3, t)


Câu 49:

Cho các phát biểu sau

(a) mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol

(b) Fructozo có nhiều trong mật ong

(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit

(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên

(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(f) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo

(h) Amilozo và amylopectin đều có các liên kết α – 1,4 – glicozit

Số phát biểu đúng là

 

Xem đáp án

Đáp án C

(a) sai vì có thể tạo ra andehit, xeton hoặc muối của phenol (b) đúng (c) sai vì liên kết peptit là liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các α aminoaxit (d) đúng (e) sai vì cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (f) sai vì hệ số n trong CTPT (C6H10O5)n của hai chất khác nhau (g) sai vì protein dạng cầu dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo (h) đúng => có 3 phát biểu đúng


Câu 50:

Cho các phát biểu sau :

(a) Đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo

(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng

(c) Để làm sạch lọ đựng dung dịch anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước

(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa gly – gly và gly – ala – ala

(e) Có 2 chất trong các chất sau : phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án B

(a)    Sai vì đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit thu được cả glucozo và fructozo

(b)   Đúng

(c)    Đúng vì tạo muối C6H5NH3Cl dễ tan

(d)   Đúng vì  gly – gly không có phản ứng biure nhưng gly – ala – ala thì có

(e)    Sai vì có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH : phenol, etyl axetat, axit axetic

(f)    Sai vì dầu bôi trơn máy có thành phần chính là hidrocacbon => có 3 phát biểu đúng


Câu 53:

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ ngọt của saccarozo cao hơn fructozo.

(2) Để nhận biết glucozo và fructozo có thể dùng phản ứng tráng gương.

(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

(5) Xenlulozo trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.

(6) Xenlulozo tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).

Xem đáp án

Đáp án C

(1) sai vì fructozo ngọt hơn saccarozo

(2) sai vì cả glucozo và fructozo đều có phản ứng tráng gương

(3) đúng

(4) đúng vì visco có nguồn gốc từ xenlulozo được con người chế biến nên được gọi là tơ nhân tạo hoặc tơ bán tổng hợp

(5) đúng

(6) đúng Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng


Câu 55:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 56:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

 

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 58:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

X,Z tạo kết tủa Ag với AgNO3/NH3, Z còn tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 => X là Etyl fomat và Z là glucozơ Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Y có môi trường bazo => Y là Lysin T tạo kết tủa trắng với dd Br2 => T là anilin hoặc phenol Từ đáp án X, Y, Z, T thỏa mãn lần lượt là: Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol


Câu 63:

Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

Xem đáp án

Đáp án C

Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3  tạo kết tủa là propin, axit fomic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat


Câu 66:

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Xem đáp án

Đáp án C

Dãy các chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : Glucozơ, glixerol và saccarozơ A sai do ancol etylic không phản ứng

B sai do etyl axetat không phản ứng

D sai vì metyl axetat không phản ứng


Câu 67:

Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là


Câu 69:

Cho các chất: (1) polibutađien, (2) C2H4, (3) CH4, (4) C2H5OH, (5) đivinyl, (6) C2H2. Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là


Câu 70:

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là


Câu 72:

Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

Xem đáp án

Đáp án A

Chất phản ứng được với dung dịch HCl là etylamin, alanin, natri axetat → có 3 chất


Câu 75:

Phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án C

A. sai vì phenol và anilin đều không làm quỳ tím chuyển màu

B. sai, benzen không làm mất màu nước Br2

C. đúng D. Sai, từ tripeptit trở nên mới có phản ứng màu biure.


Câu 77:

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án B

Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:etyl fomat, Gly – Ala


Bắt đầu thi ngay