IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại có đáp án

  • 1198 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 2Fe + Cl2 → 2FeCl3     (2) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2     (3) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl     (4) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3     (5) 2Fe(OH)3 −tº→ Fe2O3 + 3H2O     (6) Fe2O3 + 2Al −tº→ 2Fe + Al2O3 (ảnh 1)
Xem đáp án

1) 2Fe + Cl2 → 2FeCl3

    (2) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2

    (3) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

    (4) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

    (5) 2Fe(OH)3 −→ Fe2O3 + 3H2O

    (6) Fe2O3 + 2Al −→ 2Fe + Al2O3


Câu 2:

Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là : 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2 (ảnh 1)

Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là : 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2

Xem đáp án

Số điện tích hạt nhân của A = (3,2.10-18)/(1,6.10-19) = 20(Ca)

    Vậy A1 là CaO.

    B ở chu kì 2, nhóm IV A (B là cacbon). Vậy B1 là CO2

    Các phản ứng:

Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là : 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2 (ảnh 2)

Câu 4:

Cho các chất sau: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 5:

Cho sơ đồ sau:

    Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

    Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

Xem đáp án

Đáp án: B

    Những phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa – khử

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4 Fe(OH)3

    2Fe(OH)3 −→ Fe2O3 + 3H2O

    Fe2O3 + 2Al −→ 2Fe + Al2O3

    Fe + Cl2 → FeCl3


Câu 6:

Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

Xem đáp án

Đáp án: A

    3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO + 3CO2


Câu 7:

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: B

    Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+


Câu 8:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 10:

Cho sơ đồ sau: FeS2 → X → Y → Z → Fe

    Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án:C

    2FeS2 + 11/2O2 −→ Fe2O3 + 4SO2

    3Fe2O3 + CO −→ 2Fe3O4 + CO2

    Fe3O4 + CO −→ 3FeO + CO2

    FeO + CO −→ Fe + CO2


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương