IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải

200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải

200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải (P1)

  • 4740 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

Xem đáp án

Đáp án C

- Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau.


Câu 2:

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

Xem đáp án

Đáp án  D

A tơ thiên nhiên (poliamit)

B từ ε-aminocaproic

C  từ axit adipic và hexametylendiamin

D. Từ xenlulozo


Câu 4:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Xem đáp án

Đáp án A

B: monosaccarit

C,D polisaccarit


Câu 6:

Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

Xem đáp án

Đáp án D

  A sai vì tinh bột và xenlolozơ không hòa tan được Cu(OH)2.

  B sai vì các chất đều không tham gia phản ứng trùng ngưng.

  C sai vì tinh bột, xenlolozơ, saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.

          D đúng vì tinh bột và xenlulozơ là các polisaccarit, saccarozơ và mantozơ là các đisaccarit nên tham gia phản ứng thủy phân.


Câu 7:

Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

Xem đáp án

Đáp án B

Chất không tan trong nước lạnh là tinh bột

(tính chất vật lý của tinh bột - SGK hóa học cơ bản 12 - trang 29)


Câu 9:

Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án

Đáp án C.

Glucozơ OH- Fructozơ

C5H11O5CHO+2AgNO3 + 3NH3 + H2O to C5H11O5COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3

Mantozơ

C11H21O10CHO+2AgNO3+3NH3+H2O toC11H21O10COONH4+2Ag↓ + 2NH4NO3

Chất không tác dụng với AgNO3 /NH3 là saccarozơ


Câu 11:

Saccarozơ thuộc loại:

Xem đáp án

Đáp án B

Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.


Câu 13:

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

Xem đáp án

Đáp án là B.

Glucozơ không phản ứng được với dung dịch NaOH; CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).


Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

nCO2  > nH2O => X, Y phải có chứa từ 2 liên kết pi trở nên

=> loại ngay đáp án B, C, D vì glucozo và fructozo trong phân tử chỉ có 1 liên kết pi  ( khi đốt cháy cho nCO2 = nH2O)

Vậy tinh bột và saccarozơ là phù hợp


Câu 23:

Đồng phân của glucozơ là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 25:

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 27:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

Xem đáp án

Đáp án D

Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyể hóa thành glucozơ và tham gia được phản ứng tráng bạc (+AgNO3/NH3):


Câu 28:

Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

Xem đáp án

Đáp án A

C6H10O5 = 162 =>  n = 1.620.000 : 162 = 10.000


Câu 29:

Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là

Xem đáp án

Đáp án D

nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.

nCO2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.

nCaCO3 = nCO2 = 0,8mol

mkết tủa = mCaCO3 = 0,8 × 100 = 80 gam.


Câu 30:

Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:

Xem đáp án

Đáp án D

Glucozơ làm mất màu nước Br2 còn fructozơ thì không.

          CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr.


Câu 32:

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 33:

Glucozơ không thuộc loại

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 34:

Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 37:

Chất nào sau đây không tan trong nước?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 38:

Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 40:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:

Xem đáp án

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay