Bài tập lý thuyết về amino axit có đáp án
-
1915 lượt thi
-
53 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino và nhóm cacboxyl (COOH)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino và nhóm cacboxyl (COOH) thuộc loại hợp chất nào
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino và nhóm cacboxyl (COOH)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
Dựa vào bảng (xem lại lí thuyết): tên thường của hợp chất là glyxin
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Tên thường của hợp chất là
Dựa vào bảng (xem lại lí thuyết): tên thường của hợp chất là valin.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất ?
Các tên gọi phù hợp cho
ĐÁP ÁN C
Câu 7:
Axit a-aminopropionic là tên gọi của?
Axit a-aminopropionic là tên gọi của
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo ?
Cách gọi tên thay thế: Axit + (vị trí nhóm : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
có tên thay thế : Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo ?
Cách gọi tên thay thế: Axit + (vị trí nhóm : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
có tên thay thế : Axit 2-aminobutanoic.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
Vị trí chữ cái Hi Lạp α chỉ vị trí C thứ 2.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ 2 thì đó gọi là vị trí?
Vị trí chữ cái Hi Lạp α chỉ vị trí C thứ 2.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
Glyxin có CTPT
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
Valin có CTPT có M = 117
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
Valin : (→ M = 117 đvC
Alanin : → M = 89 đvC
Glyxin → M = 75 đvC
Axit glutamic :→ M = 147 đvC
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Amino axit nào sau đây có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Glyxin có CTPT PTK = 75
B. Alanin có CTPT PTK = 89
C. Lysin có CTPT PTK = 146
D. Valin có CTPT PTK = 117
Vậy PTK lớn nhất là Lysin
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino và nhóm cacboxyl (COOH)
CH3CONH2 là hợp chất có nhóm nhưng không có nhóm COOH nên không phải là amino axit
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Hợp chất nào sau đây là amino axit?
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm aminovà nhóm cacboxyl (COOH)
=> Amino axit là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit
Hợp chất thuộc loại amino axit là
A là este, B là muối, C là amin
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Phát biểu KHÔNG đúng là
Phát biểu không đúng là C
Cách gọi tên thay thế: Tên axit + (vị trí nhóm : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
Cách gọi tên bán hệ thống:
axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit cacboxylic tương ứng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
1.Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
2.Tên bán hệ thống của aminoaxit: axit + (vị trí nhóm: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
3.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
4.Trong dung dịch, còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
Số phát biểu đúng là?
1 sai vì Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
2 sai vì Cách gọi tên bán hệ thống:
axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit cacboxylic tương ứng.
3 đúng
4 đúng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây đúng?
- Phát biểu A sai vì phân tử amino axit có thể có nhiều nhóm NH2 hay nhiều nhóm COOH.
- Phát biểu B sai vì có amino axit làm đổi màu quỳ tím. VD: Lysin làm quỳ tím chuyển xanh, axit glutamic làm quỳ tím chuyển hồng, …
- Phát biểu C sai vì có amino axit không làm đổi màu quỳ tím. VD: Glyxin, alanin, valin, …
- Phát biểu D đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Cho các chất sau: . Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là
Dãy sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
→ (2) > (3) > (4) > (1)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
Ta có: aminoaxit > axit > ancol > amin
→ Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
Trong 4 chất thì có liên kết ion và có khối lượng phân tử lớn nhất nên có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
Amino axit là những chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:
Cho các khẳng định sau:
1.Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
2.Tất cả amino axit đều tan trong nước.
3.Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
4.Tất cả amino axit đều có vị chua.
Số đáp án đúng là
Aminoaxit là những chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27:
Trạng thái và tính tan của các amino axit là
Tính chất vật lí của amino axit là những chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
Các aminoaxit thì …..
Các aminoaxit là những chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
glyxin là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?
Metyl aminoaxetat là este ở thể lỏng ở đk thường
Alanin, Axit glutamic, Valin là các aminoaxit ở thể rắn ở đk thường
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
Axit glutamic có ứng dụng gì?
Axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33:
Axit glutamic là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp kích thích thần kinh. Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit glutamic như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt... Phát biểu đúng về axit glutamic?
A sai vì mì chính có thành phần chính là muối mononatri glutamat, không phải axit glutamic
B sai vì axit glutamic có M = 147
C đúng vì phân tử axit glutamic có 1 nhóm
D sai vì axit glutamic làm quỳ tím chuyển đỏ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34:
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử là
là amino axit no, mạch hở có 1 nhóm và 1 nhóm COOH
→ có các đồng phân là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử là
là aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm và 1 nhóm COOH
→ có các đồng phân là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36:
Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử là
– amino axit là những amino axit có nhóm đính vào C thứ 2
→ Các đồng phân α– amino axit có công thức phân tử là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
Số đồng phân α – aminoaxit có công thức phân tử là
α – aminoaxit là những aminoaxit có nhóm đính vào C thứ 2
→ Các đồng phân α – aminoaxit có công thức phân tử là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 38:
α - amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là
Ta có:
= 2,66 : 6,67 : 2,67 : 1,33 = 2 : 5 : 2 : 1
→ CTĐGN:
Vậy công thức cấu tạo của X là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39:
α - minoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 40,45%; 7,87%; 35,96%; 15,73%. Vậy công thức cấu tạo của X là
= 3,37 : 7,87 : 2,2475 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1
→ CTĐGN:
Vậy công thức cấu tạo của X là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường
(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit
(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic
(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion
Số phát biểu đúng là:
(1) Đúng
(2) Sai. Lysin làm quì tím chuyển xanh (tùy thuộc vào số nhóm và COOH trong phân tử amino axit)
(3) Đúng
(4) Sai. Peptit cấu thành từ các a-amino axit
(5) Đúng . Vì : Alanin (tím) ; Lysin (xanh – 2 nhóm , 1 nhóm COOH) và Axit glutamic (đỏ - 2 nhóm COOH, 1 nhóm)
(6) Đúng. Vì amino axit còn được xem là muối nội phân tử : dạng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 41:
Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu
Công thức axit glutamic:
axit có nhóm nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 42:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Anilin, Glyxin, Valin không làm quỳ tím chuyển màu
Metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Đáp án cần chọn là: D
Câu 43:
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
làm quỳ tím chuyển xanh.
không làm quỳ tím chuyển màu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 44:
Dung dịch nào làm xanh quì tím:
A. Ckhông làm quỳ tím chuyển màu
B. có số nhóm nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. là muối nên không làm quỳ tím chuyển màu
D. có số nhóm nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Đáp án cần chọn là: B
Câu 45:
Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là
Những amino axit không làm đổi màu quỳ là Gly, Ala, Val.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 46:
Cho các chất sau:
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?
→ 2 muối:
→ 2 muối:
→ 1 muối:
→ 2 muối:
→ 2 muối:
→ 2 muối:
Vậy có 5 chất tác dụng với NaOH dư sinh ra 2 muối.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 47:
Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
Các phản ứng xảy ra là:
Vậy có tất cả 5 phản ứng hóa học xảy ra.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 48:
Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng
Ala có công thức hóa học là
⟹ Tổng số nguyên tử trong phân tử Ala là: 3 + 7 + 2 + 1 = 13 (nguyên tử)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 49:
Cho các sơ đồ phản ứng:
Y và T lần lượt là
*Sơ đồ (1):
PTHH:
*Sơ đồ (2):
PTHH:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 51:
Axit amino axetic không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Axit amino axetic tác dụng được với , NaOH, HCl và không phản ứng với .
Các PTHH:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 52:
Amino axit X no, mạch hở, có công thức . Biểu thức liên hệ giữa m và n là
Amino axit X no, mạch hở nên có độ bất bão hòa k = 1
Mà
Đáp án cần chọn là: C
Câu 53:
Amino axit X chứa 1 nhóm và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
Gọi CTTQ của X là
Vậy thỏa mãn
Vậy X và Y lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: D