IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1: Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom (Có đáp án)

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1: Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom (Có đáp án)

Bài tập rèn luyện

  • 1214 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

Cu(1)CuS(2)Cu(NO3)2(3)Cu(OH)2(4)CuCl2(5)Cu

Xem đáp án

    (1) Cu + S −→ CuS

    (2) CuS + 14HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 8NO + 4H2O

    (3) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

    (4) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

    (5) CuCl2 −đpnc→ Cu + Cl2


Câu 2:

Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:

Media VietJack

Xem đáp án

    Phương trình hóa học của phản ứng:

    (1) Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

    (2) CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl

    (3) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3

    (4) Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]

    (5) 2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3

    (6) Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O


Câu 3:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 4:

Phản ứng nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án: A

    Fe không phản ứng với H2SO4 đặc nguội.


Câu 5:

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

    Có xảy ra phản ứng: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu


Câu 6:

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:

Xem đáp án

Đáp án: B

    2FeCO3 + ½ O2 −→ Fe2O3 + 2CO2


Câu 7:

Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:

CuFeS2+O2,t°X+O2,t°Y+X,t°Cu

Hai chất X, Y lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án: D

2CuFeS2+4O2t°Cu2S+2FeO+3SO2

                                 (X)

2Cu2S+O22Cu2O+2SO2

                           (Y)

2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2

    → Hai chất X, Y lần lượt là Cu2S và Cu2O.


Câu 8:

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Xem đáp án

Đáp án: C

    Các dung dịch phản ứng với kim loại đồng là FeCl3, HNO3, hỗn hợp gồm HCl, NaNO3. Các phản ứng:

    2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

    3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

    3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O


Câu 9:

Cho các chất sau (Fe, Fe2O3, Al, axit HCl, dung dịch NaOH) tác dụng với nhau từng đôi một, số phản ứng xảy ra là:

Xem đáp án

Đáp án: C

    1, Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2

    2, Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

    3, Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2

    4, Al + NaOH → NaAlO2 + H2

    5, HCl + NaOH → NaCl + H2O


Câu 10:

Cho các phản ứng:

    (1) Cu2O + Cu2S →         (2) Cu(NO3)2 →

    (3) CuO + CO →         (4) CuO + NH3 →

    Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:

Xem đáp án

Đáp án: B

    (1): 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2

    (2): Cu(NO3)2 −→ CuO + 2NO2 + ½ O2

    (3): CuO + CO −→ Cu + CO2

    (4): 3CuO + 2NH3 −→ 3Cu + N2 + 3H2O


Câu 11:

Thực hiện các phản ứng sau:

    (1) Fe + dung dịch HCl         (2) Fe + Cl2         (3) dung dịch FeCl2 + Cl2

    (4) Fe3O4 + dung dịch HCl         (5) Fe(NO3)2 + HCl         (6) dung dịch FeCl2 + KI

    Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là:

Xem đáp án

Đáp án: B

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)

    2Fe + 3Cl2dư → 2FeCl3 (2)

    FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3)

    Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4)

    9Fe(NO3)2 + 12HCl → 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5)

    FeCl2 + KI → không xảy ra phản ứng.


Câu 12:

Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O

    Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:

Xem đáp án

Đáp án: A

    Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

    → a + b = 5


Câu 13:

Có các hóa chất: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, dung dịch KI và dung dịch K2CrO4. Crom (III) oxit tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương