Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Luyện tập: Polime và vật liệu polime có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Luyện tập: Polime và vật liệu polime có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Luyện tập: Polime và vật liệu polime có đáp án (Thông hiểu)

  • 1350 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 10 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5). Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1)

→ Sai, chúng không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2)

→ Đúng

Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3)

→ Đúng

Tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4)

→ Sai, tơ poliamit là tơ có chức -CONH- nên kém bền trong cả axit và kiềm

Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5)

→ Đúng, tơ hóa học gồm có tơ tổng hợp và bán tổng hợp

Vậy có 3 phát biểu đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Xem đáp án

Phương án B sai: Tơ nitron là tơ tổng hợp không có nguồn gốc từ xenlulozơ, tơ tằm là tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật

nCH2=CH-CN xt,t°,p (-CH2-CHCN-)n

                                               Tơ nitron

Phương án C đúng: Sợi bông có thành phần chính là xenlulozơ (95-98%) (SGK12NC-T46). Tơ visco là sản phầm của xenlulozơ với CS2 và NaOH (SGK12NC-T48)

Phương án A, D sai: Tơ nilon-6 là tơ tổng hợp,  không có nguồn gốc từ xenlulozơ

nH2N-[CH2]5-COOH xt,t°,p (-HN-[CH2]5-CO-)n + nH2O

                                                           Tơ nilon-6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

Xem đáp án

Sơ đồ điều chế đúng là :

C2H4 Cl2C2H4Cl2 -HClC2H3Cl t°,p,xt PVC

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Cho sơ đồ phản ứng :

Xenlulozơ H++H2OA men B 500°CZnO,MgO D t°,p,xt E

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :

Xem đáp án

Ta có sơ đồ phản ứng:

Xenlulozơ  H++H2O C6H12O6   menC2H5OH 500°CZnO,MgO CH2=CH-CH=CH2  t°,p,xt cao su Buna

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho các sơ đồ

X (C8H14O4) + 2NaOH t° X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

nX5 + nX3 t°,xt  poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

2X2 + X3 H2SO4 đặc,t° X6 + 2H2O

Phân tử khối của X6 là phản ứng sau:

Xem đáp án

nX5 + nX3 =>poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

=> X5, X3 là: H2N-[CH2]6-NH2 ; HOOC-[CH2]4-COOH

Vì X không chứa N => X1, X2 không chứa N => X3 không chứa N

=> X3 là HOOC-[CH2]4-COOH ; X5 là H2N-[CH2]6-NH2

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

=> X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa

X(C8H14O4) + 2NaOH=> X1 + X2 + H2O

Sản phẩm có H2O => X còn 1 gốc axit

=> X là: HOOC-[CH2]4-COOC2H5

=> X2 là C2H5OH

2X2 + X3 H2SO4 đặc,t° X6 + 2H2O

=> X6 là: C2H5OOC-[CH2]4-COOC2H5

=> MX6 = 202 g/mol

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t° X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t°,xt poli(etylenterephtalat) + 2nH2O

(d) X+ CO t°,xt X5

(e) X4 + 2X5 H2SO4,t° X6 + 2H2O

Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là

Xem đáp án

Từ (b) suy ra X3 là axit

Từ (c) suy ra X3 là axit terephtalat; X4 là etylenglicol)

X3: HOOC-C6H4-COOH ; X4: HOCH2-CH2OH

Từ (b) suy ra X1 là: NaOOC- C6H4-COONa

X: C10H10O4 có k = (10.2+ 2-10)/2 = 6

Từ (a) suy ra X là este 2 chức => CTCT X: CH3OOC- C6H4-COOC­H3

(a) CH3OOC-C6H4-COOC­H3 (X) + 2NaOH  t° NaOOC-C6H4-COONa (X1) + 2CH3OH (X2)

(b) NaOOC- C6H4-COONa (X1) + H2SO4 → HOOC- C6H4-COOH (X3) + Na2SO4

(c) n HOOC- C6H4-COOH (X3) + nHOCH2-CH2OH (X4) t°,xt poli(etylenterephtalat) + 2nH2O

(d) CH3OH (X2)+ CO t°,xt CH3COOH (X5)

(e) HOCH2-CH2OH (X4) +2CH3COOH (X5H2SO4 đặc,t° CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 (X6) + 2H2O

Vậy phân tử khối của X6 là 146

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

Xem đáp án

Sơ đồ điều chế cao su Buna là : đi từ khí metan có sẵn trong tự nhiên

CH4 C2H2 Pd/PbCO3+H2C2H4  +H2OC2H5OH→ CH2=CH−CH=CH2→cao su buna

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Từ 100 lít ancol etylic 40  (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8 g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất cả quá trình là 75%) ?

Xem đáp án

Độ rượu = Vrượu nguyên chất.100 / Vdung dịch rượu  => Vrượu nguyên chất = 40.100/100 = 40 ml

mC2H5OH = D.V = 40.0,8 = 32 gam → nC2H5OH = 16/23 mol

Sơ đồ phản ứng:  2C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

→ số mol C2H5OH gấp đôi số mol mắt xích -CH2-CH=CH-CH2-

→ nmắt xích -CH2-CH=CH-CH2- = nC2H5OH.75%2 = 6/23 mol

→ mmắt xích = mpolime = 54.6/23 = 14,087 kg

Đáp án cần chọn là: A

Chú ý

+ quên không nhân hiệu suất => chọn nhầm B

+ nhân ngược hiệu suất (nhân 100/75) => chọn nhầm C


Câu 9:

Thể tích monome (đktc) cần dùng để sản xuất 70 tấn PE (H = 80%) là

Xem đáp án

PTHH:   nC2H4 → (-CH2-CH2-)n

H = 80% => khối lượng C2H4 là: 70.100/80 = 87,5 tấn = 87,5.106 gam

nC2H4=87,5.10628 = 3125000mol→ VC2H4 = 3125000.22,4 = 70000000(l)= 70000 m3

Đáp án cần chọn là: A

Chú ý

+ nhân ngược hiệu suất => chọn nhầm B

+ không nhân hiệu suất => chọn nhầm D


Câu 10:

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

Xem đáp án

Nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

Số mắt xích của tơ nilon-6,6 là:  27346226 =121

Capron (nilon-6): (-HN-[CH2]5-CO-)n

Số mắt xích của tơ capron là: 17176113 =152

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay