IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P3)

  • 20163 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Để điều chế được kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

NaCl  Na  + ½ Cl2

4NaOH  4Na  + O2  + 2H2O


Câu 2:

Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án D

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

CO2 + H2O + CaCO3  Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2↑ + H2O


Câu 3:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

CaO +X CaCl2 +Y Ca(NO3)2 +Z CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.

Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.

Đáp án C: CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O

CaCl2 + HNO3: không xảy ra

Đáp án D: CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O

CaCl2 + 2AgNO3  Ca(NO3)2 + 2AgCl

Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH4NO3


Câu 4:

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:

Xem đáp án

Đáp án C

2NaCl + 2H2 2NaOH + Cl2 + H2


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

 

 


Câu 6:

Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:

Xem đáp án

Đáp án C

A. 3Fe2+ + 4H+ + NO3-  → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O

B. 2KOH + Ca(HCO3)2  → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O

C. MgS + 2H2O  Mg(OH)2 ↓ + H2S↑

D. BaO + 2NaHSO4   BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O


Câu 7:

Khi nói về kim loại kiềm , phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án C

Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần  là sai vì tính kim loại mạnh dần nên phản ứng với nước tăng dần.


Câu 10:

Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:

Xem đáp án

Đáp án C

Lưu ý Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ cation Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng

Nên chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là những chất hòa vào nước để kết hợp với ion Ca2+ , Ng2+ thành các chất kết tủa không tan trong nước.

Ca(HCO3)2  +Ca(OH)2 2CaCO3  +2H2O


Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án B

Các tinh thể phân tử đều dễ nóng chảy và dễ bay hơi vì các phân tử  liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.


Câu 12:

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là đúng  ?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Beri không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện .

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương

D. Theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy không theo một chiều


Câu 14:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2

(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa  ?

Xem đáp án

Đáp án D

(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O

(2) NaAlO2 +  HCl +  H2O → Al(OH)3 + NH4Cl

Al(OH)+ 3HCl → AlCl3 +  3 H2O

(3) Không xảy ra phản ứng

(4) 3NH+ 3H2O + AlCl3 →Al(OH)3↓ +3NH4Cl

(5) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH)3

(6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4(OH)2 +  2MnO2 + 2KOH


Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 16:

Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2 , Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Na2CO→ BaCO3↓ + 2NaHCO3

Ba(HCO3)2 + 2KHSO→ BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Na2SO4   BaSO4↓ + 2NaHCO3

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)→ BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO + 2H2O


Câu 17:

Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Đáp án D

Kim loại kiềm (Na,K, Li...) và 1 số kim loại kiêm thổ tan được trong nước (Ca, Ba)

Ba  + 2H2O Ba(OH)2 + H2


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO được gọi là thủy tinh lỏng

B. Đám cháy magie không  thể dập tắt bằng cát khô

SiO2 + 2Mg→ 2MgO  + Si

C. CF2Clbị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Trong phòng TN , Nđược điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa.

NH4NO2  N+ 2H2O


Câu 19:

Phát biểu đúng  là:

Xem đáp án

Đáp án B

A. 2 NaCl  2Na + Cl2

B. SiO2 +  Na2CO3  NaSiO3 + CO2

C.  dung dịch NaHCO3 0,1M có pH > 7

D. kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O2


Câu 20:

Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì:

Xem đáp án

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương