IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P4)

  • 7872 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sắp xếp tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần?

Xem đáp án

Đáp án A

• Ta có dãy điện hóa

 
→ Tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần là: Au < Ag < Pb < Sn < Ni < Fe < Zn.


Câu 2:

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch

Xem đáp án

Đáp án A

Dung dịch FeCl2 dễ bị không khí oxi hóa thành

 

muối Fe3+ . Để bảo quản FeCl2 người ta thêm 1

 

lương Fe vì: Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ 

 

Dùng HNO3 vì HNO3 oxi hóa luôn ion Fe2+ thành

 

Fe3+, dùng Zn sẽ tạo ra 1 lượng muối Zn2+, dùng

 

HCl sẽ không ngăn cản quá trình tạo Fe3+.


Câu 3:

Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)

Xem đáp án

Đáp án B

 

=> Sau phản ứng Al2O3, CuO, Ag2O và HNO3 đều hết.

Vậy dung dịch Y chứa: Al(NO3)3: 2a mol; Cu(NO3)2: b mol; AgNO3: 2c mol

Để thu được Ag từ dung dịch Y ta thêm Cu vào:

 

 

=> Cần c mol Cu.


Câu 4:

Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là

Xem đáp án

Đáp án B

H2S + 2FeCl3 → S↓(vàng) + 2FeCl2 + 2HCl


Câu 5:

Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là

Xem đáp án

Đáp án C

Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag↓

Fe + Al(NO3)3 → không phản ứng.

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓

Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

→ Fe có thể phản ứng với các dung dịch (1), (3), (4)


Câu 6:

Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là

Xem đáp án

Đáp án C

Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan → %Fe = 2 × 56 : 160 = 70%.

• Quặng hemantit nâu chứa Fe2O3.nH2O → %Fe < 70%.

• Quặng manhetit chứa Fe3O4 → %Fe = 3 × 56 : 232 ≈ 72,41%.

• Quặng xiđerit chứa FeCO3 → %Fe = 56 : 116 ≈ 48,28%

→ Quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất là manhetit


Câu 7:

Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là

Xem đáp án

Đáp án A

Fe, Cu + HNO3 → ddX +   NO, NO2  + một phần kim loại Cu không tan.

- Sau phản ứng có một phần Cu không tan → Dung dịch chỉ gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Do: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


Câu 8:

Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 ?

Xem đáp án

Đáp án A

• Các kim loại đều khử ion Ag+ trong dung dịch AgNO3

- Đáp án A đúng.

- Đáp án B sai vì Au không khử được Ag+.

- Đáp án C sai vì Na khi cho vào dung dịch AgNO3

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + 2AgNO3 → Ag2O + 2NaNO+ H2O

- Đáp án D sai vì K khi cho vào dung dịch AgNO3

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2KOH + 2AgNO3 → Ag2O + 2KNO3 + H2O


Câu 9:

Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:

Xem đáp án

Đáp án C

Các Đáp án A, B, D đúng.

Đáp án C sai vì 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3


Câu 10:

Cho các phản ứng:

(1) Cu2O + Cu2S

(2) Cu(NO3)2 

(3) CuO + CO

(4) CuO + NH3 

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:

Xem đáp án

Đáp án B

(1): 2Cu2O + Cu2 6Cu + SO2

(2): Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + ½ O2

(3): CuO + CO  Cu + CO2 

(4): 3CuO+ 2NH3  3Cu + N2 + 3H2O


Câu 11:

Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án B

A sai, Ni không tác dụng với H2

C sai, Ni không tác dụng với Fe(NO3)2

D sai, Ni không tác dụng với NaCl

Ni tác dụng được với tất cả các chất trong B


Câu 12:

Có các hóa chất: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, dung dịch KI và dung dịch K2CrO4. Crom (III) oxit tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH:

Cr2O3 + 6HCl  2CrCl3 + 3H2O

Cr2O3 + 2NaOH + 3H2 2Na[Cr(OH)4]


Câu 13:

Khi vật làm bằng sắt tráng kẽm (Fe – Zn) bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, quá trình xảy ra ở điện cực âm (anot) là

Xem đáp án

Đáp án D

Zn có tính khử mạnh hơn nên ở cực

 

âm(anot): Zn  Zn2+ + 2e : quá trình oxi hóa Zn


Câu 14:

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl


Câu 15:

Một vật làm bằng hợp kim Zn-Ni đặt trong không khí ẩm. Phát biểu sai là

Xem đáp án

Đáp án B

Khi xảy ra ăn mòn thì Zn là cực âm(anot), Ni là cực dương(catot), nên dòng điện từ Ni sang Zn


Câu 16:

Phản ứng nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Fe không phản ứng với H2SO4 đặc nguội.


Câu 17:

Tìm phát biểu đúng về Sn ?

Xem đáp án

Đáp án C

Sai do Sn tan trong dung dịch kiềm đặc

Sai, thiếc là kim loại có tính khử trung bình 

Đúng

D Sai, thiếc có số oxi hóa phổ biến là +2 và +4


Câu 18:

Thép là hợp kim của sắt chứa

Xem đáp án

Đáp án D

Thép là hợp kim của sắt và Cacbon, trong đó hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%

Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon từ 2%-5%.


Câu 19:

Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2?

Xem đáp án

Đáp án D

FeCl2 +2NaOH  Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NaCl

4Fe(OH)+ 2H2O + O2   4Fe(OH)3 (nâu đỏ)


Câu 20:

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C

(a) đúng

(b) sai do Fe không phải chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

(c) sai do K khi cho vào dung dịch sẽ phản ứng với H2O trước nên sẽ không thể khử được Ag+

(d) sai, khi cho Mg vào Fe3+ thì sẽ phản ứng theo quy tắc alpha (tạo Fe2+), do đó, khi Fe3+ đang dư thì sẽ không tạo được Fe
Như vậy, chỉ có 1 phát biểu đúng.


Câu 22:

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

Xem đáp án

Đáp án  D

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa:

3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 + 3NH4Cl


Câu 23:

Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:

Cr(OH)3 +KOH X +(Cl2+KOH) Y +H2SO4 Z +(FeSO4+H2SO4) T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 24:

Nhận định nào không đúng về khả năng phản ứng của sắt với nước?

Xem đáp án

Đáp án B

Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước

Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước:

Fe + H2 FeO + H2.

3Fe + 4H2 Fe3O4 + 4H2


Câu 25:

Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?

Xem đáp án

Đáp án B

Sắt là kim loại f

- Có màu trắng, dẻo, dễ rèn → Đáp án B sai.

- Có khối lượng lớn 7,9g/cm3, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC → kim loại nặng, khó nóng chảy.

- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

- Có tính nhiễm từ


Câu 26:

Có các nguyên liệu: 

(1). Quặng sắt. 

(2). Quặng Cromit.

(3). Quặng Boxit.

 

(4). Than cốc.

(5). Than đá.

(6). CaCO3.

(7). SiO2.

Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:

Xem đáp án

Đáp án D

Nguyên liệu dùng để luyện ngang là quặng sắt có chưa 30-95% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S,P

Than cốc(không có trong tự nhiên,phải điều chế từ than mỡ) có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy, tạo ra chất khử là CO và tạo thành gang

Chất chảy CaCO3 ở nhiệt độ cao bị phân hủy thành CaO, sao đó hóa hợp với SiO2 là chất khó nóng cháy có trong quặng sắt thành xỉ silicat dễ nóng chảy, có khối lượng riêng nhỉ nổi lên trên gang


Câu 27:

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình phản ứng:

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl


Câu 28:

Cho các chất:

(a) Dung dịch NaCN         

(b) Thủy ngân        

(c) Nước cường toan      

(d) Dung dịch HNO3

Chất có thể hòa tan vàng là

Xem đáp án

Đáp án C

Vàng có thể tan được trong NaCN thủy ngân và nước cường toan

Au  + CN  [Au(CN)2 ]-

Au  +Hg   hỗn hống Hg-Au

Au  +HNO3 + 3HCl  AuCl3 + NO + H2O


Câu 29:

Thực hiện các phản ứng sau:

(1) Fe + dung dịch HCl           

(2) Fe + Cl2                   

(3) dung dịch FeCl2 + Cl2 

(4) Fe3O4 + dung dịch HCl      

(5) Fe(NO3)2 + HCl    

(6) dung dịch FeCl2 + KI

Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là

Xem đáp án

Đáp án B

Fe+ 2HCl → FeCl2 + H2 (1)

2Fe + 3Cl2dư → 2FeCl3 (2)

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3) 

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4)

9Fe(NO3)2 + 12HCl→ 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5)

FeCl2 + KI → không xảy ra phản ứng.


Câu 30:

Cho các hoá chất:

(a) Dung dịch HNO3

(b) Dung dịch H2S có hòa tan O

(c) O2

(d) Dung dịch FeCl3

(e) Dung dịch H2SO4 loãng

(f) Dung dịch NaCl

Kim loại Ag không tác dụng với chất nào ? 

Xem đáp án

Đáp án D

Ag tác dụng được với dung dịch HNO3, H2S có hòa tan O2

Ag không tác dụng với O2, FeCl3 , H2SO4, NaCl


Bắt đầu thi ngay